Thí sinh tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch học tập và rèn luyện kỹ năng phù hợp để đạt được điểm cao hơn và cơ hội được nhận vào trường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh.
Điểm chuẩn theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 của Đại học Công nghệ TP. HCM (HUTECH) từ 17 đến 20, cao nhất là Dược học - 21.
Theo thông báo của trường Đại học Công nghệ TP. HCM trưa 15/9, điểm chuẩn tại phương thức xét ba môn theo tổ hợp từ điểm thi tốt nghiệp THPT dao động 17-21. Dược học cao nhất, ba ngành lấy điểm chuẩn 20 gồm Công nghệ thông tin, An toàn thông tin, Khoa học dữ liệu, còn lại phổ biến ngưỡng 17.
Ngoài phương thức này, điểm chuẩn học bạ lớp 12 và ba học kỳ THPT cũng được công bố. Tại hai phương thức này, Dược học tiếp tục cao nhất - 24 điểm, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học 19,5.
Điểm chuẩn từ kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM từ 650 trở lên.
STT | Ngành xét tuyển | Mã ngành | Điểm chuẩn | |||
Điểm thi THPT | Điểm thi ĐGNL | Học bạ 03 học kỳ | Học bạ lớp 12 | |||
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 20 | 800 | 18 | 18 |
2 | An toàn thông tin | 7480202 | 20 | 650 | 18 | 18 |
3 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | 7460108 | 20 | 650 | 18 | 18 |
4 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 19 | 650 | 18 | 18 |
5 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209 | 19 | 650 | 18 | 18 |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 19 | 800 | 18 | 18 |
7 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 17 | 650 | 18 | 18 |
8 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 17 | 650 | 18 | 18 |
9 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 17 | 650 | 18 | 18 |
10 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 17 | 650 | 18 | 18 |
11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 17 | 650 | 18 | 18 |
12 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | 18 | 700 | 18 | 18 |
13 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 17 | 650 | 18 | 18 |
14 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 17 | 650 | 18 | 18 |
15 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 17 | 650 | 18 | 18 |
16 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 17 | 650 | 18 | 18 |
17 | Tài chính quốc tế | 7340206 | 17 | 650 | 18 | 18 |
18 | Kế toán | 7340301 | 17 | 650 | 18 | 18 |
19 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 | 800 | 18 | 18 |
20 | Digital Marketing (Marketing số) | 7340114 | 18 | 800 | 18 | 18 |
21 | Marketing | 7340115 | 17 | 750 | 18 | 18 |
22 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 18 | 650 | 18 | 18 |
23 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 18 | 700 | 18 | 18 |
24 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 17 | 650 | 18 | 18 |
25 | Thương mại điện tử | 7340122 | 18 | 650 | 18 | 18 |
26 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 17 | 750 | 18 | 18 |
27 | Tâm lý học | 7310401 | 17 | 650 | 18 | 18 |
28 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 17 | 750 | 18 | 18 |
29 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 17 | 650 | 18 | 18 |
30 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 17 | 650 | 18 | 18 |
31 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 17 | 700 | 18 | 18 |
32 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 17 | 700 | 18 | 18 |
33 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 17 | 700 | 18 | 18 |
34 | Quản trị sự kiện | 7340412 | 17 | 650 | 18 | 18 |
35 | Luật kinh tế | 7380107 | 17 | 650 | 18 | 18 |
36 | Luật | 7380101 | 17 | 650 | 18 | 18 |
37 | Kiến trúc | 7580101 | 17 | 650 | 18 | 18 |
38 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 17 | 650 | 18 | 18 |
39 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 17 | 650 | 18 | 18 |
40 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 17 | 750 | 18 | 18 |
41 | Nghệ thuật số (Digital Art) | 7210408 | 17 | 650 | 18 | 18 |
42 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | 17 | 650 | 18 | 18 |
43 | Thanh nhạc | 7210205 | 17 | 650 | 18 | 18 |
44 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 18 | 750 | 18 | 18 |
45 | Đông phương học | 7310608 | 17 | 650 | 18 | 18 |
46 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 17 | 700 | 18 | 18 |
47 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 17 | 700 | 18 | 18 |
48 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 17 | 750 | 18 | 18 |
49 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 17 | 700 | 18 | 18 |
50 | Dược học | 7720201 | 21 | 900 | 24 | 24 |
51 | Điều dưỡng | 7720301 | 19 | 750 | 19.5 | 19.5 |
52 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 19 | 750 | 19.5 | 19.5 |
53 | Thú y | 7640101 | 19 | 750 | 18 | 18 |
54 | Chăn nuôi | 7620105 | 17 | 650 | 18 | 18 |
55 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 17 | 650 | 18 | 18 |
56 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 7720497 | 17 | 650 | 18 | 18 |
57 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 17 | 650 | 18 | 18 |
58 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 17 | 650 | 18 | 18 |
59 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 17 | 650 | 18 | 18 |
Trường Đại học Công nghệ TP.HCM công bố điểm chuẩn 2023, các ngành Công nghệ thông tin, Dược học có điểm chuẩn cao nhất là 21, thấp nhất 16 điểm.
Sáng 22/8, Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) vừa công bố điểm chuẩn các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy theo 4 phương thức xét tuyển.
Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 của trường Đại học Công nghệ TP.HCM dao động 16 - 21 điểm. Cụ thể, các ngành Công nghệ thông tin, Dược học có điểm chuẩn cao nhất là 21 điểm.
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm chuẩn (điểm thi THPT) |
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 21 |
2 | An toàn thông tin | 7480202 | 18 |
3 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | 7460108 | 17 |
4 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 17 |
5 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209 | 17 |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 20 |
7 | Công nghệ ô tô điện | 7520141 | 19 |
8 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 16 |
9 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 16 |
10 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 16 |
11 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 16 |
12 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 16 |
13 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 16 |
14 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 16 |
15 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 16 |
16 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 18 |
17 | Tài chính quốc tế | 7340206 | 16 |
18 | Kế toán | 7340301 | 18 |
19 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 20 |
20 | Digital Marketing (Marketing số) | 7340114 | 19 |
21 | Marketing | 7340115 | 20 |
22 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 17 |
23 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 17 |
24 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 17 |
25 | Thương mại điện tử | 7340122 | 18 |
26 | Bất động sản | 7340116 | 16 |
27 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 19 |
28 | Tâm lý học | 7310401 | 16 |
29 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 18 |
30 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 17 |
31 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 16 |
32 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 17 |
33 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 17 |
34 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 17 |
35 | Quản trị sự kiện | 7340412 | 16 |
36 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | 16 |
37 | Luật kinh tế | 7380107 | 17 |
38 | Luật thương mại quốc tế | 7380109 | 16 |
39 | Luật | 7380101 | 17 |
40 | Kiến trúc | 7580101 | 17 |
41 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 16 |
42 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 16 |
43 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 19 |
44 | Digital Art (Nghệ thuật số) | 7210408 | 17 |
45 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | 17 |
46 | Thanh nhạc | 7210205 | 16 |
47 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 20 |
48 | Đông phương học | 7310608 | 16 |
49 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 17 |
50 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 17 |
51 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 17 |
52 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 17 |
53 | Dược học | 7720201 | 21 |
54 | Điều dưỡng | 7720301 | 19 |
55 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 19 |
56 | Thú y | 7640101 | 18 |
57 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 17 |
58 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 16 |
59 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 16 |
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm chuẩn | |||
Điểm thi ĐGNL | Học bạ 03 học kỳ | Học bạ lớp 12 | ||||
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 800 | 18 | 18 | |
2 | An toàn thông tin | 7480202 | 650 | 18 | 18 | |
3 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | 7460108 | 650 | 18 | 18 | |
4 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 650 | 18 | 18 | |
5 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209 | 650 | 18 | 18 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 800 | 18 | 18 | |
7 | Công nghệ ô tô điện | 7520141 | 650 | 18 | 18 | |
8 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 650 | 18 | 18 | |
9 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 650 | 18 | 18 | |
10 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 650 | 18 | 18 | |
11 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 650 | 18 | 18 | |
12 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 650 | 18 | 18 | |
13 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 650 | 18 | 18 | |
14 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 650 | 18 | 18 | |
15 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 650 | 18 | 18 | |
16 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 650 | 18 | 18 | |
17 | Tài chính quốc tế | 7340206 | 650 | 18 | 18 | |
18 | Kế toán | 7340301 | 650 | 18 | 18 | |
19 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 800 | 18 | 18 | |
20 | Digital Marketing (Marketing số) | 7340114 | 800 | 18 | 18 | |
21 | Marketing | 7340115 | 750 | 18 | 18 | |
22 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 650 | 18 | 18 | |
23 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 700 | 18 | 18 | |
24 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 650 | 18 | 18 | |
25 | Thương mại điện tử | 7340122 | 650 | 18 | 18 | |
26 | Bất động sản | 7340116 | 650 | 18 | 18 | |
27 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 750 | 18 | 18 | |
28 | Tâm lý học | 7310401 | 650 | 18 | 18 | |
29 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 750 | 18 | 18 | |
30 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 650 | 18 | 18 | |
31 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 650 | 18 | 18 | |
32 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 700 | 18 | 18 | |
33 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 700 | 18 | 18 | |
34 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 700 | 18 | 18 | |
35 | Quản trị sự kiện | 7340412 | 650 | 18 | 18 | |
36 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | 650 | 18 | 18 | |
37 | Luật kinh tế | 7380107 | 650 | 18 | 18 | |
38 | Luật thương mại quốc tế | 7380109 | 650 | 18 | 18 | |
39 | Luật | 7380101 | 650 | 18 | 18 | |
40 | Kiến trúc | 7580101 | 650 | 18 | 18 | |
41 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 650 | 18 | 18 | |
42 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 650 | 18 | 18 | |
43 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 750 | 18 | 18 | |
44 | Digital Art (Nghệ thuật số) | 7210408 | 650 | 18 | 18 | |
45 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | 650 | 18 | 18 | |
46 | Thanh nhạc | 7210205 | 650 | 18 | 18 | |
47 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 750 | 18 | 18 | |
48 | Đông phương học | 7310608 | 650 | 18 | 18 | |
49 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 700 | 18 | 18 | |
50 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 700 | 18 | 18 | |
51 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 750 | 18 | 18 | |
52 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 700 | 18 | 18 | |
53 | Dược học | 7720201 | 900 | 24 | 24 | |
54 | Điều dưỡng | 7720301 | 750 | 19.5 | 19.5 | |
55 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 750 | 19.5 | 19.5 | |
56 | Thú y | 7640101 | 750 | 18 | 18 | |
57 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 650 | 18 | 18 | |
58 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 650 | 18 | 18 | |
59 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 650 | 18 | 18 |