Mẹo vặt

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh năm 2023 và 2022

Hùng Cường 24/03/2024 09:07

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch học tập và rèn luyện kỹ năng phù hợp để đạt được điểm cao hơn và cơ hội được nhận vào trường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh.

ADQuảng cáo

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh năm 2022

Điểm chuẩn theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 của Đại học Công nghệ TP. HCM (HUTECH) từ 17 đến 20, cao nhất là Dược học - 21.

Theo thông báo của trường Đại học Công nghệ TP. HCM trưa 15/9, điểm chuẩn tại phương thức xét ba môn theo tổ hợp từ điểm thi tốt nghiệp THPT dao động 17-21. Dược học cao nhất, ba ngành lấy điểm chuẩn 20 gồm Công nghệ thông tin, An toàn thông tin, Khoa học dữ liệu, còn lại phổ biến ngưỡng 17.

Ngoài phương thức này, điểm chuẩn học bạ lớp 12 và ba học kỳ THPT cũng được công bố. Tại hai phương thức này, Dược học tiếp tục cao nhất - 24 điểm, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học 19,5.

Điểm chuẩn từ kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM từ 650 trở lên.

STT
Ngành xét tuyển
Mã ngành
Điểm chuẩn
Điểm thi THPT
Điểm thi ĐGNL
Học bạ
03 học kỳ
Học bạ lớp 12
1
Công nghệ thông tin
7480201
20
800
18
18
2
An toàn thông tin
7480202
20
650
18
18
3
Khoa học dữ liệu (Data Science)
7460108
20
650
18
18
4
Hệ thống thông tin quản lý
7340405
19
650
18
18
5
Robot và trí tuệ nhân tạo
7510209
19
650
18
18
6
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
19
800
18
18
7
Kỹ thuật cơ khí
7520103
17
650
18
18
8
Kỹ thuật cơ điện tử
7520114
17
650
18
18
9
Kỹ thuật điện
7520201
17
650
18
18
10
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
7520207
17
650
18
18
11
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7520216
17
650
18
18
12
Kỹ thuật y sinh
7520212
18
700
18
18
13
Kỹ thuật xây dựng
7580201
17
650
18
18
14
Quản lý xây dựng
7580302
17
650
18
18
15
Công nghệ dệt, may
7540204
17
650
18
18
16
Tài chính - Ngân hàng
7340201
17
650
18
18
17
Tài chính quốc tế
7340206
17
650
18
18
18
Kế toán
7340301
17
650
18
18
19
Quản trị kinh doanh
7340101
18
800
18
18
20
Digital Marketing (Marketing số)
7340114
18
800
18
18
21
Marketing
7340115
17
750
18
18
22
Kinh doanh thương mại
7340121
18
650
18
18
23
Kinh doanh quốc tế
7340120
18
700
18
18
24
Kinh tế quốc tế
7310106
17
650
18
18
25
Thương mại điện tử
7340122
18
650
18
18
26
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
7510605
17
750
18
18
27
Tâm lý học
7310401
17
650
18
18
28
Quan hệ công chúng
7320108
17
750
18
18
29
Quan hệ quốc tế
7310206
17
650
18
18
30
Quản trị nhân lực
7340404
17
650
18
18
31
Quản trị khách sạn
7810201
17
700
18
18
32
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810202
17
700
18
18
33
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
17
700
18
18
34
Quản trị sự kiện
7340412
17
650
18
18
35
Luật kinh tế
7380107
17
650
18
18
36
Luật
7380101
17
650
18
18
37
Kiến trúc
7580101
17
650
18
18
38
Thiết kế nội thất
7580108
17
650
18
18
39
Thiết kế thời trang
7210404
17
650
18
18
40
Thiết kế đồ họa
7210403
17
750
18
18
41
Nghệ thuật số (Digital Art)
7210408
17
650
18
18
42
Công nghệ điện ảnh, truyền hình
7210302
17
650
18
18
43
Thanh nhạc
7210205
17
650
18
18
44
Truyền thông đa phương tiện
7320104
18
750
18
18
45
Đông phương học
7310608
17
650
18
18
46
Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220210
17
700
18
18
47
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
17
700
18
18
48
Ngôn ngữ Anh
7220201
17
750
18
18
49
Ngôn ngữ Nhật
7220209
17
700
18
18
50
Dược học
7720201
21
900
24
24
51
Điều dưỡng
7720301
19
750
19.5
19.5
52
Kỹ thuật xét nghiệm y học
7720601
19
750
19.5
19.5
53
Thú y
7640101
19
750
18
18
54
Chăn nuôi
7620105
17
650
18
18
55
Công nghệ thực phẩm
7540101
17
650
18
18
56
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm
7720497
17
650
18
18
57
Kỹ thuật môi trường
7520320
17
650
18
18
58
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
17
650
18
18
59
Công nghệ sinh học
7420201
17
650
18
18
ADQuảng cáo

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh năm 2023

Trường Đại học Công nghệ TP.HCM công bố điểm chuẩn 2023, các ngành Công nghệ thông tin, Dược học có điểm chuẩn cao nhất là 21, thấp nhất 16 điểm.

Sáng 22/8, Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) vừa công bố điểm chuẩn các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy theo 4 phương thức xét tuyển.

Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 của trường Đại học Công nghệ TP.HCM dao động 16 - 21 điểm. Cụ thể, các ngành Công nghệ thông tin, Dược học có điểm chuẩn cao nhất là 21 điểm.

Phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2023

STTNgành đào tạoMã ngànhĐiểm chuẩn
(điểm thi THPT)
1Công nghệ thông tin748020121
2An toàn thông tin748020218
3Khoa học dữ liệu (Data Science)746010817
4Hệ thống thông tin quản lý734040517
5Robot và trí tuệ nhân tạo751020917
6Công nghệ kỹ thuật ô tô751020520
7Công nghệ ô tô điện752014119
8Kỹ thuật cơ khí752010316
9Kỹ thuật cơ điện tử752011416
10Kỹ thuật điện752020116
11Kỹ thuật điện tử - viễn thông752020716
12Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa752021616
13Kỹ thuật xây dựng758020116
14Quản lý xây dựng758030216
15Công nghệ dệt, may754020416
16Tài chính - Ngân hàng734020118
17Tài chính quốc tế734020616
18Kế toán734030118
19Quản trị kinh doanh734010120
20Digital Marketing (Marketing số)734011419
21Marketing734011520
22Kinh doanh thương mại734012117
23Kinh doanh quốc tế734012017
24Kinh tế quốc tế731010617
25Thương mại điện tử734012218
26Bất động sản734011616
27Logistics và quản lý chuỗi cung ứng751060519
28Tâm lý học731040116
29Quan hệ công chúng732010818
30Quan hệ quốc tế731020617
31Quản trị nhân lực734040416
32Quản trị khách sạn781020117
33Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống781020217
34Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010317
35Quản trị sự kiện734041216
36Quản lý thể dục thể thao781030116
37Luật kinh tế738010717
38Luật thương mại quốc tế738010916
39Luật738010117
40Kiến trúc758010117
41Thiết kế nội thất758010816
42Thiết kế thời trang721040416
43Thiết kế đồ họa721040319
44Digital Art (Nghệ thuật số)721040817
45Công nghệ điện ảnh, truyền hình721030217
46Thanh nhạc721020516
47Truyền thông đa phương tiện732010420
48Đông phương học731060816
49Ngôn ngữ Hàn Quốc722021017
50Ngôn ngữ Trung Quốc722020417
51Ngôn ngữ Anh722020117
52Ngôn ngữ Nhật722020917
53Dược học772020121
54Điều dưỡng772030119
55Kỹ thuật xét nghiệm y học772060119
56Thú y764010118
57Công nghệ thực phẩm754010117
58Công nghệ sinh học742020116
59Quản lý tài nguyên và môi trường785010116

Phương thức đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM 2023, Xét tuyển học bạ THPT

STTNgành đào tạoMã ngànhĐiểm chuẩn
Điểm thi ĐGNLHọc bạ
03 học kỳ
Học bạ lớp 12
1Công nghệ thông tin74802018001818
2An toàn thông tin74802026501818
3Khoa học dữ liệu (Data Science)74601086501818
4Hệ thống thông tin quản lý73404056501818
5Robot và trí tuệ nhân tạo75102096501818
6Công nghệ kỹ thuật ô tô75102058001818
7Công nghệ ô tô điện75201416501818
8Kỹ thuật cơ khí75201036501818
9Kỹ thuật cơ điện tử75201146501818
10Kỹ thuật điện75202016501818
11Kỹ thuật điện tử - viễn thông75202076501818
12Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa75202166501818
13Kỹ thuật xây dựng75802016501818
14Quản lý xây dựng75803026501818
15Công nghệ dệt, may75402046501818
16Tài chính - Ngân hàng73402016501818
17Tài chính quốc tế73402066501818
18Kế toán73403016501818
19Quản trị kinh doanh73401018001818
20Digital Marketing (Marketing số)73401148001818
21Marketing73401157501818
22Kinh doanh thương mại73401216501818
23Kinh doanh quốc tế73401207001818
24Kinh tế quốc tế73101066501818
25Thương mại điện tử73401226501818
26Bất động sản73401166501818
27Logistics và quản lý chuỗi cung ứng75106057501818
28Tâm lý học73104016501818
29Quan hệ công chúng73201087501818
30Quan hệ quốc tế73102066501818
31Quản trị nhân lực73404046501818
32Quản trị khách sạn78102017001818
33Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống78102027001818
34Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành78101037001818
35Quản trị sự kiện73404126501818
36Quản lý thể dục thể thao78103016501818
37Luật kinh tế73801076501818
38Luật thương mại quốc tế73801096501818
39Luật73801016501818
40Kiến trúc75801016501818
41Thiết kế nội thất75801086501818
42Thiết kế thời trang72104046501818
43Thiết kế đồ họa72104037501818
44Digital Art (Nghệ thuật số)72104086501818
45Công nghệ điện ảnh, truyền hình72103026501818
46Thanh nhạc72102056501818
47Truyền thông đa phương tiện73201047501818
48Đông phương học73106086501818
49Ngôn ngữ Hàn Quốc72202107001818
50Ngôn ngữ Trung Quốc72202047001818
51Ngôn ngữ Anh72202017501818
52Ngôn ngữ Nhật72202097001818
53Dược học77202019002424
54Điều dưỡng772030175019.519.5
55Kỹ thuật xét nghiệm y học772060175019.519.5
56Thú y76401017501818
57Công nghệ thực phẩm75401016501818
58Công nghệ sinh học74202016501818
59Quản lý tài nguyên và môi trường78501016501818
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh năm 2023 và 2022
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO