Thương mại - Dịch vụ

Giá xe ô tô Toyota Innova 2024 lăn bánh tháng 03/2024 & đánh giá thông số kỹ thuật

Kiên Trung13/03/2024 16:48

Giá xe Toyota Innova 2024 là bao nhiêu? Giá xe Toyota Innova 2024 lăn bánh như thế nào? Mời các bạn cùng Báo Đắk Nông điểm qua giá xe Toyota Innova 2024 tháng 03/2024 mới nhất hiện nay.

ADQuảng cáo

Bảng giá niêm yết và lăn bánh Toyota Innova 2024 tháng 3/2024

Toyota Innova 2024 có 4 phiên bản là 2.0E MT, 2.0G AT, Venturer và 2.0V AT. Giá xe Toyota Innova 2024 niêm yết là 755 triệu đồng cho bản 2.0E MT, 870 triệu đồng cho bản 2.0G AT, 885 triệu đồng cho bản Venturer và 995 triệu đồng cho bản 2.0V AT.

Toyota Innova 2024 sắp bán tại Việt Nam với 3 phiên bản, nhập khẩu từ Indonesia
Bảng giá xe Toyota Innova tháng 03/2024
(Đơn vị: Triệu đồng)
Phiên bản xe Giá niêm yết Giá lăn bánh ở Hà Nội Giá lăn bánh ở HCM Giá lăn bánh ở Tỉnh khác
Toyota Innova 2.0E MT755823815796
Toyota Innova 2.0G AT870944936917
Toyota Innova Venture885960952933
Toyota Innova 2.0V 9951.0771.0671.048
Toyota Innova Cross V810929913894
Toyota Innova Cross HEV9901.1311.1111.092

Từ khi ra mắt đến nay, Toyota Innova luôn nằm trong danh sách những chiếc xe bán chạy nhất Việt Nam hàng năm và đứng đầu trong phân khúc xe MPV bỏ xa các đối thủ cạnh tranh trực tiếp như Chevrolet Orlando, Kia Rondo, Suzuki Ertiga,..

Giới thiệu về Toyota Innova 2024

Thế hệ Innova 2024 tuy không có thay đổi so với thế hệ hệ cũ nhưng xe cũng được nâng cấp 1 số trang bị trên xe. Cụ thể, cụm đèn trước của Innova đã được nâng lên kiểu bóng LED và dải LED chạy ban ngày ngay phía trong cụm đèn này. Cụm đèn hậu cũng được trang bị đèn LED. Về nội thất, vô lăng được bổ sung thêm lẫy chuyển số sàn và tính năng cruise control. Hệ thống âm thanh có điểm mới chính là khả năng kết hợp với điện thoại thông minh từ màn hình cảm ứng.

Ưu điểm:

Nội thất rất rộng rãi, thoải mái với cả 3 hàng ghế

Bổ sung thêm trang bị mới: đèn LED định vị, đèn sương mù LED, tăng số lượng cảm biến, màn hình trung tâm 8 inch…

Các phiên bản có sự nâng cấp trang bị, không còn chênh lệch nhiều

Đi phố nhẹ nhàng linh hoạt

Vận hành êm ái, bền bỉ, tiết kiệm

Hệ thống treo êm, khung gầm đằm chắc

Hệ thống an toàn được đánh giá cao

Khả năng cách âm khá tốt

Tính thanh khoản cao

Toyota Innova 2024 ở Việt Nam chỉ có 2 phiên bản, ra mắt vào tháng 10

Nhược điểm

Giá xe cao, nhất là bản 2.0V

Chưa mạnh mẽ trên đường trường

Vô lăng hơi nặng khi đi phố

Thiếu nhiều trang bị cảm biến gạt mưa tự động, Cruise Control, cửa sổ trời…

Đánh giá chi tiết xe ô tô Toyota Innova 2024

Kể từ khi bước sang thế hệ thứ hai, Toyota Innova sở hữu diện mạo được đánh giá có nhiều điểm nhấn hiện đại và bắt mắt hơn. Là một mẫu xe MPV 7 chỗ đô thị, Toyota Innova mang dáng dấp đặc trưng của dòng xe đa dụng này nhưng không quá thô cứng mà được trao chuốt bằng những đường nét thiết kế nhẹ nhàng và thanh lịch.

ADQuảng cáo

So với các mẫu xe “đàn em” sau này như Mitsubishi Xpander, Toyota Innova không nổi bật bằng. Nhưng nhìn chung mẫu xe vẫn làm hài lòng được số đông. Dù không hẳn là thế mạnh nhưng thiết kế trung tính, bền dáng cũng góp phần tạo nên sự thành công cho chiếc 7 chỗ “quốc dân” này.

Ở lần nâng cấp mới nhất, Toyota Innova có sự đổi mới nhẹ về thiết kế, chủ yếu ở phần đầu xe, mang đến cảm giác hầm hố hơn trước.

Toyota Innova 2024 mới định vị ở phân khúc

Thiết kế ngoại thất

Kích thước Innova
Dài x rộng x cao (mm)4.735 x 1.830 x 1.795
Chiều dài cơ sở (mm)2.750
Khoảng sáng gầm xe (mm)178
Bán kính quay đầu (m)5,4
Trọng lượng không tải (kg)1.755

Trang bị ngoại thất

Ngoại thất Innova2.0E MT2.0G ATVenturer2.0V AT
Đèn chiếu gầnHalogenLED ProjectorLED ProjectorLED Projector
Đèn chiếu xaHalogenHalogenHalogenHalogen
Đèn tự độngKhông
Đèn cân bằng góc chiếuChỉnh tayTự độngTự độngTự động
Đèn sương mùLED
Đèn hậuThườngThườngThườngThường
Đèn phanh trên caoLEDLEDLEDLED
Sấy kính sau
Gương chiếu hậuChỉnh điện
Đèn báo rẽ
Chỉnh điện
Gập điện
Đèn báo rẽ
Chỉnh điện
Gập điện
Đèn báo rẽ
Chỉnh điện
Gập điện
Đèn báo rẽ
Tay nắm cửa ngoàiMàu xeMạ chromeMạ chromeMạ chrome
Bodykit thể thaoKhôngKhôngKhông
Lốp205/65R16205/65R16205/65R16215/55R17

Nội thất Innova 2024

Khi nói về Toyota Innova người ta sẽ nghĩ ngay đến sự rộng rãi. Thật sự trong phân khúc xe 7 chỗ dưới 1 tỷ đồng, khó có mẫu xe nào bì được với chiếc xe “quốc dân” này về độ rộng rãi.

Thiết kế nội thất Toyota Innova chủ yếu tập trung tính thực dụng. Chất liệu sử dụng vẫn là nhựa. Nhưng việc có thêm ốp gỗ và những đường viền mạ bạc trang trí cũng giúp gỡ gạc phần nào cảm giác sang trọng.

First Look: Toyota Innova 2024 Features, Specs & More | dubizzle

Tổng hợp Trang bị nội thất

Nội thất Innova2.0E MT2.0G ATVenturer2.0V AT
Vô lăngUrethaneBọc daBọc daBọc da
Vô lăng có nút điều khiển
Vô lăng chỉnh 4 hướng
Cụm đồng hồAnalogOptitronOptitronOptitron
Màn hình hiển thị đa thông tinĐơn sắcTFT 4,2 inchTFT 4,2 inchTFT 4,2 inch
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấmKhông
Chất liệu ghếNỉNỉ cao cấpNỉ cao cấpDa
Ghế láiChỉnh tay 6 hướngChỉnh tay 6 hướngChỉnh tay 6 hướngChỉnh điện 8 hướng
Ghế hành khách trướcChỉnh tay 4 hướngChỉnh tay 4 hướngChỉnh tay 4 hướngChỉnh tay 4 hướng
Hàng ghế thứ 2Gập 6:4Gập 6:4Gập 6:4Ghế rời, chỉnh cơ 4 hướng
Hàng ghế thứ 3Gập 5:5Gập 5:5Gập 5:5Gập 5:5
Điều hoàChỉnh tay 2 vùngTự động 2 vùngTự động 2 vùngTự động 2 vùng
Màn hình cảm ứng7 inch8 inch8 inch8 inch
Âm thanh6 loa6 loa6 loa6 loa
Đàm thoại rảnh tay
Kết nối điện thoại thông minh
Mở cửa thông minhKhông
Kính điện 1 chạm chống kẹtCửa ghế láiTất cảTất cảTất cả
Đại lý báo Toyota Innova 2024 đã về Việt Nam, sắp ra mắt với 2 cấu hình truyền động, giá có thể tới 1,1 tỷ

Động cơ và hộp số

Toyota Innova 2024 sử dụng động cơ 2.0L 1TR-FE, DOHC, Dual VVT-I cho công suất cực đại 137 mã lực tại 5.600 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 183 Nm tại 4.000 vòng/phút, kết hợp hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 6 cấp.

Thông số kỹ thuật Innova2.0E MT2.0G ATVenturer2.0V AT
Động cơ2.0L2.0L2.0L2.0L
Công suất cực đại (ps/rpm)137/5.600137/5.600137/5.600137/5.600
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)183/4.000183/4.000183/4.000183/4.000
Hộp số5MT6AT6AT6AT
Trợ lực láiThuỷ lựcThuỷ lựcThuỷ lựcThuỷ lực
Chế độ láiECO & POWERECO & POWERECO & POWERECO & POWER
Hệ thống treo trước/sauTay đòn kép/Liên kết 4 điểm với tay đòn bên
Phanh trước/sauĐĩa/Tang trống

Các trang bị an toàn

Về độ an toàn, Toyota Innova nổi bật khi đạt được tiêu chuẩn an toàn 5 sao ASEAN NCAP. Ở lần nâng cấp gần nhất, số lượng cảm biến hỗ trợ phía trước và sau từ 2 tăng lên 6 cho tất cả phiên bản. Các tính năng an toàn khác vẫn giữ như trước bao gồm: hệ thống phanh ABS – EBD – BA, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, khởi hành ngang dốc, 7 túi khí, camera lùi…

Trang bị an toàn Innova2.0E MT2.0G ATVenturer2.0V AT
Phanh ABS, EBD, BA
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo
Khởi hành ngang dốc
Số túi khí7777
Camera lùi
Cảm biến trước/sau6666

Những xe cùng phân khúc với Toyota Innova 2024

Tại thị trường Việt Nam, Innova 2024 thuộc phân khúc MPV 7 chỗ cạnh tranh với những đối thủ như: Mitsubishi Xpander, Suzuki Ertiga, Suzuki XL7; cỡ trung có Toyota Innova; cỡ lớn có Kia Carnival, Ford Tourneo… Riêng dòng MPV hạng sang có Mercedes V-Class, Alphard Luxury…

Nên mua Innova phiên bản nào?

Phiên bản Toyota Innova 2.0E và 2.0G được đánh giá đáng mua hơn cả. Bởi Toyota Innova là một chiếc xe chủ yếu phục vụ di chuyển cơ bản, không có thế mạnh về trải nghiệm. Do đó, với nhu cầu này thì 2 phiên bản 2.0E và 2.0G đã đáp ứng rất ổn. Phiên bản 2.0E lý tưởng với người mua xe chạy dịch vụ. Còn bản 2.0G phù hợp với gia đình hay người mua xe dịch vụ nhưng có ngân sách đầu tư thoải mái hơn.

Còn phiên bản Innova 2.0V được xem là “hơi phí”. Vì ở tầm giá hơn 1 tỷ đồng để lăn bánh, người dùng thường không còn dừng lại ở một chiếc xe 7 chỗ chỉ để phục vụ di chuyển, mà sẽ yêu cầu cao hơn về trải nghiệm tiện nghi lẫn vận hành. Trong khi thực tế thì Innova khó thể đáp ứng tốt điều này.

Thế nên thay vì chọn Innova 2.0V người mua có nhiều sự lựa chọn hấp dẫn hơn trong tầm giá 1 tỷ đồng lăn bánh này như Honda CR-V, Mitsubishi Outlander… Ngoài ra, các mẫu 5 chỗ khác như Hyundai Tucson hay Mazda CX-5 cũng rất đáng tham khảo.

ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Giá xe ô tô Toyota Innova 2024 lăn bánh tháng 03/2024 & đánh giá thông số kỹ thuật
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO