Giá xe ô tô Toyota Camry 2024 lăn bánh tháng 03/2024 & đánh giá thông số kỹ thuật
Giá xe Toyota Camry 2024 là bao nhiêu? Giá xe Toyota Camry 2024 lăn bánh như thế nào? Mời các bạn cùng Báo Đắk Nông điểm qua giá xe Toyota Camry 2024 tháng 03/2024 mới nhất hiện nay.
Bảng giá niêm yết và lăn bánh Toyota Camry 2024 tháng 3/2024
Tuy chỉ là phiên bản nâng cấp giữa vòng đời nhưng Toyota Camry 2024 lại được cải tiến đồng bộ từ động cơ, hộp số đến trang bị công nghệ. Đặc biệt, hãng xe Nhật cũng lần đầu tiên đưa về Việt Nam bản hybrid 2.5HV nổi bật với khả năng vận hành êm ái và tiết kiệm vượt trội.
So với người tiền nhiệm, giá xe Camry 2024 có sự điều chỉnh tăng “nhẹ”. Nhưng nhiều người đánh giá Camry “đắt vẫn xắt ra miếng”. Phiên bản thấp nhất đầy đủ “đồ ngon” khiến người mua khó cưỡng.
Bảng giá xe Toyota Camry 2024 tháng 03/2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Toyota Camry 2.0G | 1105 | 1259 | 1237 | 1218 |
Toyota Camry 2.0G Trắng ngọc trai | 1113 | 1268 | 1246 | 1227 |
Toyota Camry 2.0Q | 1220 | 1388 | 1364 | 1345 |
Toyota Camry 2.0Q Trắng ngọc trai | 1228 | 1397 | 1373 | 1354 |
Toyota Camry 2.5Q | 1405 | 1595 | 1567 | 1548 |
Toyota Camry 2.5Q Trắng ngọc trai | 1413 | 1604 | 1576 | 1507 |
Toyota Camry 2.5HV | 1495 | 1696 | 1666 | 1647 |
Toyota Camry 2.5HV Trắng ngọc trai | 1503 | 1705 | 1675 | 1656 |
Giới thiệu về Toyota Camry 2024
Ưu điểm:
Thiết kế sang trọng, ngày càng trẻ trung hơn
Nội thất rộng rãi, tiện nghi hiện đại, đậm phong cách doanh nhân
Vận hành êm ái, ổn định, bền bỉ, tiết kiệm
Phiên bản động cơ 2.5L mạnh mẽ, động cơ hybrid 2.5L cực kỳ êm ái và tiết kiệm
Công nghệ an toàn cao cấp
Tính thanh khoản cao
Nhược điểm
Giá bán khá cao
Đánh giá chi tiết xe ô tô Toyota Camry 2024
Thiết kế ngoại thất
Toyota Camry sở hữu kích thước bề thế đúng tầm của một mẫu sedan hạng D. Thông số chiều dài, rộng, cao và trục cơ sở gần như tương đương với phần lớn đối thủ cùng phân khúc. Riêng khoảng sáng gầm xe, Toyota Camry có trọng tâm thấp hơn Mazda 6 (165 mm) nhưng cao hơn Honda Accord (131 mm).
Kích thước Camry | |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.885 x 1.840 x 1.445 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.825 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 |
Bán kính quay đầu (m) | 5,8 |
Trang bị ngoại thất
Ngoại thất Camry | 2.0G | 2.0Q | 2.5Q | 2.5HV |
Đèn trước chiếu gần | Bi-LED | Bi-LED | Bi-LED | Bi-LED |
Đèn trước chiếu xa | Bi-LED | Bi-LED | Bi-LED | Bi-LED |
Đèn tự động | Có | Có | Có | Có |
Đèn cân bằng góc chiếu | Tự động | Tự động | Tự động | Tự động |
Đèn chiếu xa tự động | Không | Có | Có | Có |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | LED | LED | LED |
Đèn sau | LED | LED | LED | LED |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện Gập điện tự động Đèn báo rẽ | Chỉnh điện Gập điện tự động Đèn báo rẽ Tự chỉnh khi lùi Nhớ vị trí | Chỉnh điện Gập điện tự động Đèn báo rẽ Tự chỉnh khi lùi Nhớ vị trí | Chỉnh điện Gập điện tự động Đèn báo rẽ Tự chỉnh khi lùi Nhớ vị trí |
Lốp | 205/65R16 | 235/45R18 | 235/45R18 | 235/45R18 |
Nội thất Camry 2024
Sau màn “lột xác” ngoạn mục khi vừa bước sang thế hệ mới, Toyota Camry đã được bình chọn vào Top 10 mẫu xe có thiết kế nội thất đẹp nhất do Ward’s Auto thực hiện. Nhiều người đánh giá Toyota Camry sở hữu không gian nội thất sang trọng chẳng thua kém “đàn anh” hạng sang Lexus ES.
Vật liệu sử dụng trong nội thất Toyota Camry chủ yếu là da, thêm các chi tiết trang trí ốp gỗ và mạ bạc được sắp đặt khá tinh tế. Đặc biệt từ đời 2024, Camry đã bắt kịp xu hướng, chuyển màn hình trung tâm từ dạng âm sang dạng nổi. Điều này giúp tổng thể nội thất càng đem đến thêm nhiều mỹ cảm. Về màu sắc, Camry có hai tuỳ chọn màu đen và màu be sáng.
Tổng hợp Trang bị nội thất
Nội thất Camry | 2.0G | 2.0Q | 2.5Q | 2.5HV |
Vô lăng | Da | Da | Da | Da |
Màn hình đa thông tin | 4,2 inch | 7 inch | 7 inch | 7 inch |
Chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm | Có | Có | Có | Có |
Cruise Control | Có | Chủ động | Chủ động | Chủ động |
Lẫy chuyển số | Không | Có | Có | Không |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có | Có |
Màn hình HUD | Không | Có | Có | Có |
Ghế | Da | Da | Da | Da |
Ghế lái chỉnh điện | 10 hướng | 10 hướng | 10 hướng | 10 hướng |
Ghế khách trước chỉnh điện | 4 hướng | 8 hướng | 8 hướng | 8 hướng |
Hàng ghế sau | Cố định | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Điều hoà tự động | 2 vùng | 3 vùng | 3 vùng | 3 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Màn hình giải trí | 7 inch | 9 inch | 9 inch | 9 inch |
Âm thanh | 6 loa | 9 loa JBL | 9 loa JBL | 9 loa JBL |
Cửa sổ trời | Không | Có | Có | Có |
Rèm chỉnh điện | Không | Có | Có | Có |
Cửa sổ chỉnh điện các cửa | Có | Có | Có | Có |
Khoá cửa điện | Có | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Động cơ và hộp số
Tuy Toyota Camry 2024 chỉ là phiên bản facelift nhưng mẫu xe lại có sự nâng cấp đáng kể về động cơ và hộp số. Xe Camry mới cung cấp 3 tuỳ chọn:
Phiên bản 2.0G và 2.0Q sử dụng động cơ 2.0L, 4 xylanh thẳng hàng (mã M20A-FKS) cho công suất tối đa 170 mã lực tại 6.600 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 206 Nm tại 4.400 – 4.900 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động vô cấp CVT.
Phiên bản 2.5Q sử dụng động cơ 2.5L, 4 xylanh thẳng hàng (mã A25A-FKS) cho công suất tối đa 207 mã lực tại 6.600 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 250 Nm tại 5.000 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động 8 cấp.
Phiên bản thu hút nhiều sự chú ý nhất là hybrid 2.5HV sử dụng động cơ xăng 2.5L kết hợp mô tơ điện cho tổng công suất tối đa 176 mã lực tại 5.700 vòng/phút và mô men xoắn tối đa 221 Nm tại 3.600 – 5.200 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động vô cấp E-CVT.
Thông số kỹ thuật Camry | 2.0G | 2.0Q | 2.5Q | 2.5HV |
Động cơ | 2.0L Xăng | 2.0L Xăng | 2.5L Xăng | 2.5L Xăng + mô tơ điện |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 170/6.600 | 170/6.600 | 207/6.600 | 176/5.700 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 206/4.400-4.900 | 206/4.400-4.900 | 250/5.000 | 221/3.600-5.200 |
Hộp số | CVT | CVT | 8AT | E-CVT |
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Tay đòn kép | |||
Phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/Đĩa đặc | |||
Dung tích bình xăng (lít) | 60 | 60 | 60 | 50 |
Các trang bị an toàn
Hệ thống an toàn cũng là một điểm nhấn đáng chú ý trên Toyota Camry facelift 2024. Ngoài những tính năng an toàn quen thuộc, mẫu xe được hãng Toyota đầu tư mạnh tay thêm gói công nghệ an toàn Toyota Safety Sense 2.0 với hàng loạt tính năng hiện đại như: cảnh báo tiền va chạm, cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn, ga tự động thông minh… Bên cạnh đó, Camry cũng có hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang, cảnh báo điểm mù, cảm biến áp suất lốp…
Trang bị an toàn Camry | 2.0G | 2.0Q | 2.5Q | 2.5HV |
Túi khí | 9 túi khí | 9 túi khí | 9 túi khí | 9 túi khí |
Phanh ABS, EBD, BA | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang | Không | Có | Có | Có |
Cảnh báo tiền va chạm | Không | Có | Có | Có |
Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn | Không | Có | Có | Có |
Camera đỗ xe | Camera lùi | Camera lùi | Camera 360 | Camera 360 |
Cảm biến trước + sau | Có | Có | Có | Có |
Những xe cùng phân khúc với Toyota Camry 2024
Tại thị trường Việt Nam, Camry 2024 cạnh tranh với những đối thủ như: Mazda 6, Honda Accord, VinFast Lux A2.0, Kia K5
Bên cạnh đó, bởi giá bán cao nhất lên đến hơn 1,4 tỷ đồng nên Toyota Camry cũng khiến không ít người mua đắn đo cân nhắc với các mẫu xe sedan hạng sang như Mercedes-Benz C180 hay BMW 320i.