Mẹo vặt

Thông tin tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ chính xác nhất

Hùng Cường 04/04/2024 09:25

Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ vừa thông báo về thông tin tuyển sinh năm 2024. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 của Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ dự kiến là 1.680 chỉ tiêu cho 22 ngành đào tạo Đại học chính quy trên phạm vi cả nước.

ADQuảng cáo

Năm 2024, Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ dự kiến tuyển sinh 1.680 chỉ tiêu cho 22 ngành đào tạo Đại học chính quy trên phạm vi cả nước, áp dụng cho thí sinh tốt nghiệp trong năm 2024 và các năm trở về trước. Các ngành Công nghệ thông tin; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử và Công nghệ thực phẩm dẫn đầu với 100 chỉ tiêu.

Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ

1. Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ

Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ sử dụng tên giao dịch quốc tế là Can Tho University of Technology (viết tắt là KCC).

2. Mã trường: KCC

3. Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu): 256 Đ. Nguyễn Văn Cừ, An Hoà, Ninh Kiều, Cần Thơ.

4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ

- Trang thông tin chung: https://ctuet.edu.vn/

- Trang thông tin tuyển sinh: https://tuyensinh.ctuet.edu.vn/

5. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 0292 3898 167

6. Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo (có thông tin tuyển sinh): https://www.facebook.com/CTUT.CT

Cập nhật danh sách các trường đại học xét tuyển bổ sung 2022
ADQuảng cáo

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến năm 2024 của Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ là: 1.680 sinh viên.

Danh mục các chương trình đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024

Mã ngành
Tên ngành
(chuyên ngành - nếu có)
Chỉ tiêu dự kiến
Tổ hợp xét tuyển
Điểm tốt nghiệp
Học bạ, Thi THPT
V-SAT
Học bạ
Thi THPT
ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN
7140201
Giáo dục mầm non
70
M01, M06, M11
Không xét điểm V-SAT
Mới
Mới
7140202
Giáo dục Tiểu học
100
A00, C01, D01, D03
Không xét điểm V-SAT
28,20
24,41
7140204
Giáo dục Công dân
70
C00, C19, D14, D15
Không xét điểm V-SAT
27,50
26,86
7140206
Giáo dục Thể chất
60
T00, T01, T06
Không xét điểm V-SAT
24,50
23,50
7140209
Sư phạm Toán học
100
A00, A01, B08, D07
Không xét điểm V-SAT
29,25
26,18
7140210
Sư phạm Tin học
70
A00, A01, D01, D07
Không xét điểm V-SAT
27,25
23,25
7140211
Sư phạm Vật lý
60
A00, A01, A02, D29
Không xét điểm V-SAT
28,75
25,65
7140212
Sư phạm Hóa học
60
A00, B00, D07, D24
Không xét điểm V-SAT
29,10
25,76
7140213
Sư phạm Sinh học
60
B00, B08
Không xét điểm V-SAT
28,50
24,45
7140217
Sư phạm Ngữ văn
100
C00, D14, D15
Không xét điểm V-SAT
27,80
26,63
7140218
Sư phạm Lịch sử
60
C00, D14, D64
Không xét điểm V-SAT
27,65
26,75
7140219
Sư phạm Địa lý
60
C00, C04, D15, D44
Không xét điểm V-SAT
27,25
26,23
7140231
Sư phạm Tiếng Anh
100
D01, D14, D15
Không xét điểm V-SAT
28,00
26,10
7140233
Sư phạm Tiếng Pháp
60
D01, D03, D14, D64
Không xét điểm V-SAT
22,00
23,10
7140247
Sư phạm Khoa học tự nhiên
60
A00, A01, A02, B00
Không xét điểm V-SAT
Mới
Mới
KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
110
A00, A01, B00, D07
A00, A01, B00, D07
27,75
23,95
7510601
Quản lý công nghiệp
80
A00, A01, D01
A00, A01
27,00
23,61
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
90
A00, A01, D01
A00, A01
28,50
24,75
7520103
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy)
90
A00, A01
A00, A01
27,00
23,33
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
70
A00, A01
A00, A01
26,50
23,10
7520130
Kỹ thuật ô tô
60
A00, A01
A00, A01
Mới
Mới
7520201
Kỹ thuật điện
90
A00, A01, D07
A00, A01, D07
26,75
22,75
7480106
Kỹ thuật máy tính (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)
90
A00, A01
A00, A01
27,25
22,80
7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
70
A00, A01
A00, A01
26,75
22,15
7520212
Kỹ thuật y sinh
40
A00, A01, A02, B08
A00, A01, A02, B08
Mới
Mới
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
70
A00, A01
A00, A01
27,50
23,30
7520309
Kỹ thuật vật liệu
50
A00, A01, B00, D07
A00, A01, B00, D07
24,75
21,35
7580101
Kiến trúc
80
V00, V01, V02, V03
V00, V02, V03
21,50
18,00
7580105
Quy hoạch vùng và đô thị
80
A00, A01, B00, D07
A00, A01, B00, D07
21,00
18,00
7580201
Kỹ thuật xây dựng
180
A00, A01
A00, A01
26,25
22,50
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
80
A00, A01
A00, A01
21,00
15,45
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
80
A00, A01
A00, A01
23,50
21,60
7580213
Kỹ thuật cấp thoát nước
80
A00, A01, B08, D07
A00, A01, B08, D07
20,00
20,00
MÁY TÍNH, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG
7320104
Truyền thông đa phương tiện
90
A00, A01, D01
A00, A01
28,00
24,80
7480101
Khoa học máy tính
100
A00, A01
A00, A01
28,25
24,40
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
100
A00, A01
A00, A01
27,25
22,85
7480103
Kỹ thuật phần mềm
80
A00, A01
A00, A01
28,50
24,80
7480104
Hệ thống thông tin
80
A00, A01
A00, A01
27,50
22,65
7480201
Công nghệ thông tin
80
A00, A01
A00, A01
29,00
25,16
7480202
An toàn thông tin
60
A00, A01
A00, A01
28,25
23,60
7480201H
Công nghệ thông tin (Khu Hòa An)
40
A00, A01
A00, A01
26,75
23,25
KINH TẾ - KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ - LUẬT
7340301
Kế toán
140
A00, A01, C02, D01
A00, A01
28,00
24,76
7340302
Kiểm toán
80
A00, A01, C02, D01
A00, A01
27,25
24,58
7340201
Tài chính – Ngân hàng
100
A00, A01, C02, D01
A00, A01
28,25
25,00
7340101
Quản trị kinh doanh
150
A00, A01, C02, D01
A00, A01
28,00
24,35
7340101H
Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An)
60
A00, A01, C02, D01
A00, A01
25,75
23,00
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
100
A00, A01, C02, D01
A00, A01
27,50
24,00
7340115
Marketing
100
A00, A01, C02, D01
A00, A01
28,50
25,35
7340121
Kinh doanh thương mại
100
A00, A01, C02, D01
A00, A01
27,75
24,61
7340120
Kinh doanh quốc tế
120
A00, A01, C02, D01
A00, A01
28,50
25,10
7620114H
Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An)
120
A00, A01, C02, D01
A00, A01, B00, D07
18,00
15,00
7310101
Kinh tế
100
A00, A01, C02, D01
A00, A01
27,75
24,26
7620115
Kinh tế nông nghiệp
80
A00, A01, C02, D01
A00, A01
22,50
22,35
7620115H
Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An)
60
A00, A01, C02, D01
A00, A01
18,00
17,00
7850102
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
80
A00, A01, C02, D01
A00, A01
22,50
22,05
7380107
Luật kinh tế
120
A00, C00, D01, D03
A00, A01, D09, D10
27,50
25,85
7380101
Luật, có 2 chuyên ngành:
- Luật tư pháp
- Luật hành chính
280
A00, C00, D01, D03
A00, A01, D09, D10
26,75
25,10
7380101H
Luật (Luật hành chính) - Khu Hòa An
80
A00, C00, D01, D03
A00, A01, D09, D10
26,25
22,50
NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN - CHẾ BIẾN - CHĂN NUÔI - THÚ Y - MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN
7540101
Công nghệ thực phẩm
240
A00, A01, B00, D07
A00, A01, B00, D07
27,50
23,83
7540105
Công nghệ chế biến thủy sản
200
A00, A01, B00, D07
A00, A01, B00, D07
22,25
21,25
7540104
Công nghệ sau thu hoạch
90
A00, A01, B00, D07
A00, A01, B00, D07
22,75
22,00
7620105
Chăn nuôi
150
A00, A02, B00, B08
A00, A02, B00, B08
18,00
15,00
7640101
Thú y
200
A02, B00, B08, D07
A02, B00, B08, D07
27,25
23,70
7620110
Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:
- Khoa học cây trồng
- Nông nghiệp công nghệ cao
180
A02, B00, B08, D07
A02, B00, B08, D07
20,00
15,00
7620109
Nông học
130
B00, B08, D07
B00, B08, D07
18,00
15,00
7620112
Bảo vệ thực vật
180
B00, B08, D07
B00, B08, D07
21,25
18,55
7440301
Khoa học môi trường
90
A00, A02, B00, D07
A00, A02, B00, D07
23,00
20,00
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
120
A00, A01, B00, D07
A00, A01, B00, D07
24,00
19,80
7520320
Kỹ thuật môi trường
80
A00, A01, B00, D07
A00, A01, B00, D07
23,25
20,20
7850103
Quản lý đất đai
120
A00, A01, B00, D07
A00, A01, B00, D07
24,00
20,45
7620113
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
80
A00, B00, B08, D07
A00, B00, B08, D07
21,00
15,00
7620103
Khoa học đất (chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón)
90
A00, B00, B08, D07
A00, B00, B08, D07
21,00
15,00
7620301
Nuôi trồng thủy sản
300
A00, B00, B08, D07
A00, B00, B08, D07
21,00
16,75
7620302
Bệnh học thủy sản
100
A00, B00, B08, D07
A00, B00, B08, D07
18,00
15,00
7620305
Quản lý thủy sản
100
A00, B00, B08, D07
A00, B00, B08, D07
18,00
15,00
KHOA HỌC SỰ SỐNG - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - HÓA DƯỢC - THỐNG KÊ
7460201
Thống kê
90
A00, A01, A02, B00
A00, A01, A02, B00
24,50
22,40
7460112
Toán ứng dụng
90
A00, A01, A02, B00
A00, A01, A02, B00
26,00
22,85
7520401
Vật lý kỹ thuật
80
A00, A01, A02, C01
A00, A01, A02
24,50
18,00
7440112
Hóa học
90
A00, B00, C02, D07
A00, B00, D07
26,25
23,15
7720203
Hóa dược
100
A00, B00, C02, D07
A00, B00, D07
28,00
24,50
7420101
Sinh học
80
A02, B00, B03, B08
A02, B00, B08
25,00
23,30
7420203
Sinh học ứng dụng
80
A00, A01, B00, B08
A00, A01, B00, B08
25,00
21,75
7420201
Công nghệ sinh học
240
A00, B00, B08, D07
A00, B00, B08, D07
27,75
23,64
NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA NƯỚC NGOÀI - XÃ HỘI NHÂN VĂN – DU LỊCH
7220201
Ngôn ngữ Anh
220
D01, D14, D15
D09, D10
27,60
25,25
7220201H
Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An)
60
D01, D14, D15
D09, D10
26,25
23,50
7220203
Ngôn ngữ Pháp
80
D01, D03, D14, D64
A07, D09, D10
25,25
21,75
7229001
Triết học
80
C00, C19, D14, D15
A07, B08, D09, D10
26,00
25,10
7229030
Văn học
60
C00, D01, D14, D15
Không xét điểm V-SAT
26,75
24,16
7310201
Chính trị học
80
C00, C19, D14, D15
A07, B08, D09, D10
26,70
25,85
7310301
Xã hội học
60
A01, C00, C19, D01
A01, A07, D09, D10
26,75
26,10
7320101
Báo chí
60
C00, D01, D14, D15
Không xét điểm V-SAT
Mới
Mới
7320201
Thông tin - thư viện
60
A01, D01, D03, D29
A01, A07, D09, D10
23,25
21,50
7810101
Du lịch
50
C00, D01, D14, D15
A01, A07, D09, D10
Mới
Mới
7810101H
Du lịch (Khu Hòa An)
30
C00, D01, D14, D15
A01, A07, D09, D10
Mới
Mới

Các phương thức xét tuyển năm 2024 của Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ dự kiến tuyển sinh năm 2024 dựa trên 02 xét tuyển chính sau: Xét tuyển kết quả học bạ THPT dựa trên kết quả học bạ học kỳ I, II lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 hoặc kết quả học bạ năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển (Tổng điểm của tổ hợp đạt từ 18 điểm trở lên); Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 theo tổ hợp môn xét tuyển (Xét tuyển theo Kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

1. Kết quả học bạ THPT (Mã phương thức xét tuyển: 200)

Học bạ 1: Kết quả học bạ học kỳ I, II lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển (Tổng điểm của tổ hợp đạt từ 18 điểm trở lên).

Học bạ 2: Kết quả học bạ năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển (Tổng điểm của tổ hợp đạt từ 18 điểm trở lên).

2. Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 (Mã phương thức xét tuyển: 100) theo tổ hợp môn xét tuyển (Xét tuyển theo Kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

Chính sách - Việc làm:

- Trường dành trên 3 tỷ đồng khen thưởng Thủ khoa, trao học bổng khuyến học, khuyến tài.

- Chương trình giao lưu các nước ASEAN.

- Hỗ trợ giới thiệu việc làm hoàn toàn.

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Thông tin tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ chính xác nhất
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO