Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại Học Đại Nam 2024
Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại Học Đại Nam năm 2024. Điểm chuẩn Trường Đại Học Đại Nam năm 2023 thấp nhất là 15 điểm; năm 2022 thấp nhất là 15 điểm
Điểm chuẩn của Trường Đại Học Đại Nam năm 2024
(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024)
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | A00; A01; B00; B08 | 24 | Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
2 | 7720201 | Dược học | A00; A11; B00; D07 | 24 | Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C14; D07; D66 | 19 | Học lực lớp 12 từ loại Khá |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A10; D84 | 18 | |
5 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A10; D84 | 18 | |
6 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 18 | |
8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A10; D01 | 18 | |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
10 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01; C01; V00 | 18 | |
11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A10; A11 | 18 | |
12 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; A10; A11 | 18 | |
13 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C03; D01; D10 | 18 | |
15 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
16 | 7340115 | Marketing | A00; C03; D01; D10 | 18 | |
17 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; C03; D01; D10 | 18 | |
18 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
19 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
20 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
21 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
23 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
24 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C03; D01; D10 | 18 | |
25 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 18 | |
26 | 7210403 | Thiết kế đồ hoạ | A00; A01; C01; C03 | 18 | |
27 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
28 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
29 | 7380107 | Luật kinh tế | A08; A09; C00; C19 | 18 | |
30 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; A08; C00; D01 | 18 | |
31 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C14; D01 | 18 | |
32 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C19; D01; D15 | 18 | |
33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D11; D14 | 18 | |
34 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D09; D66 | 18 | |
35 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D09; D66 | 18 | |
36 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; C00; D01; D15 | 18 |
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại Học Đại Nam năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2024.
.png)
Điểm chuẩn của Đại Học Đại Nam năm 2023
Trường Đại học Đại Nam có thông báo chính thức về điểm chuẩn trúng tuyển vào 24 ngành đào tạo theo hình thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2023. Theo đó, ngành có mức điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là Y khoa 22,5 (tăng 0,5 điểm so với năm 2022). Tiếp đến là ngành Dược học 21 điểm, ngành Điều dưỡng 19 điểm. Điểm trúng tuyển các ngành còn lại là 15 điểm.
Theo đó, Điểm chuẩn đối với phương thức xét học bạ là 24 điểm đối với ngành Y Khoa, ngành Dược học; 20 điểm đối với ngành ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Hàn Quốc; 19,5 đối với ngành Điều dưỡng và 18 điểm với các ngành còn lại.

Điểm chuẩn của Trường Đại Học Đại Nam năm 2022
Trường Đại học Đại Nam công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT và phương thức xét tuyển kết quả học tập lớp 12 THPT.
Với phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có điểm trúng tuyển cao nhất, 23 điểm. Xếp thứ 2 là ngành Y khoa và Ngành ngôn ngữ Hàn Quốc với 22 điểm.
