Mẹo vặt

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Khoa học và sức khỏe ĐHQG TPHCM 2024

Trung Kiên26/07/2024 11:01

Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Khoa học và sức khỏe ĐHQG TPHCM năm 2024. Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học và sức khỏe ĐHQG TPHCM năm 2023 thấp nhất là 19.65 điểm; năm 2022 thấp nhất là 19 điểm

ADQuảng cáo

Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học và sức khỏe ĐHQG TPHCM năm 2024

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024)

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
17720101Y khoa943
27720201Dược học925
37720501Răng - Hàm - Mặt937
47720115Y học cổ truyền835
57720301Điều dưỡng746

Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển kết hợp 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17720101Y khoa991.2Học bạ và ĐGNL
27720201Dược học980.6Học bạ và ĐGNL
37720501Răng - Hàm - Mặt987.8Học bạ và ĐGNL
47720115Y học cổ truyền920Học bạ và ĐGNL
57720301Điều dưỡng785.8Học bạ và ĐGNL
67720115Y học cổ truyềnB0078.1Học bạ và văn bằng chứng nhận chuyên môn

Điểm chuẩn theo phương thức Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17720101Y khoaB0087
27720201Dược họcB0085.9
37720501Răng - Hàm - MặtB0086.7
47720115Y học cổ truyềnB0082.9
57720301Điều dưỡngB0073
67720101Y khoaB0088.1UTXT HS Giỏi nhất THPT
77720201Dược họcB0086.5UTXT HS Giỏi nhất THPT
87720501Răng - Hàm - MặtB0087UTXT HS Giỏi nhất THPT
97720115Y học cổ truyềnB0084.2UTXT HS Giỏi nhất THPT
107720301Điều dưỡngB0082.7UTXT HS Giỏi nhất THPT

Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế 2024

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnGhi chú
17720101Y khoa91.25SAT, ACT, IB, OSSD, A-level hoặc tương đương
27720201Dược học84.38SAT, ACT, IB, OSSD, A-level hoặc tương đương
37720501Răng - Hàm - Mặt90SAT, ACT, IB, OSSD, A-level hoặc tương đương
47720115Y học cổ truyền88.75SAT, ACT, IB, OSSD, A-level hoặc tương đương

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học và sức khỏe ĐHQG TPHCM năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2024.

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
Thành lập mới trường Đại học Khoa học Sức khỏe TP.HCM - Nhịp sống kinh tế Việt Nam & Thế giới

Điểm chuẩn của Đại học Khoa học và sức khỏe ĐHQG TPHCM năm 2023

Năm 2023, Trường Đại học Khoa học và sức khỏe ĐHQG TPHCM công bố điểm chuẩn dao động từ 19,65 đến 26,15 điểm cho 9 chuyên ngành đào tạo. Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất 26,15 điểm.

Điểm chuẩn các ngành Đại học Khoa học và sức khỏe ĐHQG TPHCM 2023 như sau:

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17720101Y khoaB0026.15
27720101_AY khoa (KHCCTA)B0025.25
37720115Y học cổ truyềnB0023.75
47720115_AY học cổ truyền (KHCCTA)B0022.65
57720201Dược họcA00; B0025.12
67720201_ADược học (KHCCTA)A00; B0023.55
77720301Điều dưỡngB0019.65
87720501Răng - Hàm - MặtB0026.05
97720501_ARăng - Hàm - Mặt (KHCCTA)B0025.55

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnGhi chú
17720101Y khoa934
27720201Dược học884
37720501Răng - Hàm - Mặt902
47720115Y học cổ truyền780
57720301Điều dưỡng641
67720101Y khoa980.2Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT
77720201Dược học955.4Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT
87720501Răng - Hàm - Mặt965.2Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT
97720115Y học cổ truyền881Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT
107720301Điều dưỡng728Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT

Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học và sức khỏe ĐHQG TPHCM năm 2022

Năm 2022, mức điểm trúng tuyển vào trường thông qua phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT dao động từ 15 đến 19 điểm.

Điểm chuẩn Điểm thi THPT năm 2022

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17720101_CLCY khoa (CLC)B0026.45
27720101_CLCAY khoa (CLC, KHCCTA)B0025.6
37720201_CLCDược học (CLC)A0025.3
47720201_CLCDược học (CLC)B0025.3
57720201_CLCADược học (CLC, KHCCTA)A0023.5
67720201_CLCADược học (CLC, KHCCTA)B0025.45
77720501_CLCRăng - Hàm - Mặt (CLC)B0026.1
87720501_CLCRăng - Hàm - Mặt (CLC, KHCCTA)B0025.4
97720115Y học cổ truyềnB0021
107720301Điều dưỡngB0019

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2022

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
17720101_CLCY khoa (CLC)950
27720201_CLCDược học (CLC)909
37720501_CLCRăng - Hàm - Mặt (CLC)908
47720115Y học cổ truyền748
57720301Điều dưỡng657
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Khoa học và sức khỏe ĐHQG TPHCM 2024
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO