Tại kỳ họp thứ 5, HĐND tỉnh Đắk Nông đã thống nhất đưa ra khỏi danh mục thu hồi đất đối với 51 dự án, với hơn 1.674 ha.
Cụ thể, T.P Gia Nghĩa đưa ra khỏi danh mục thu hồi đất 843 ha thuộc 12 dự án; Đắk Mil 188 ha thuộc 6 dự án; Đắk Glong 1,5 ha thuộc 4 dự án; Krông Nô 120 ha thuộc 7 dự án; Đắk R’lấp 93,7 ha thuộc 3 dự án; Cư Jút 329 ha thuộc 7 dự án; Tuy Đức 15,9 ha thuộc 6 dự án; Đắk Song 80,4 ha thuộc 6 dự án.
HĐND tỉnh giao UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết và định kỳ báo cáo HĐND tỉnh về kết quả triển khai thực hiện.
CHI TIẾT CÁC DỰ ÁN ĐƯỢC ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC THU HỒI ĐẤT | ||||
STT | Tên công trình | Địa điểm xây dựng | Diện tích đất dự kiến thu hồi (ha) | |
TỔNG TOÀN TỈNH | 1,674.15 | |||
I | Thành phố Gia Nghĩa | 843.23 | ||
1 | Nâng cấp mở rộng đường giao với đường N'Trang Lơng đi khu đồi Đắk Nur A, phường Nghĩa Đức | Phường Nghĩa Đức | 2.25 | |
2 | Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND&UBND phường Nghĩa Thành | Phường Nghĩa Thành | 0.40 | |
3 | Dự án thuỷ điện Bảo Lâm | Xã Đắk Nia | 4.90 | |
4 | Hội trường các tổ dân phố | Các phường, xã trên địa bàn thành phố | 0.40 | |
5 | Khu đô thị mới Nghĩa Thành | Phường Nghĩa Thành | 28.25 | |
6 | Dự án Khu đô thị Lửa và Nước Đắk R’Tih (Đắk R’Tih Fire and Water City) | Phường Nghĩa Phú và xã Đắk R'Moan | 752.48 | |
7 | Khu đô thị mới tổ dân phố 1, phường Nghĩa Trung | Phường Nghĩa Trung | 33.00 | |
8 | Chợ xã Đắk Nia | Xã Đắk Nia | 2.00 | |
9 | Mở rộng giáo xứ Gia Nghĩa | Phường Nghĩa Đức | 0.60 | |
10 | Khu dân cư đường Quang Trung tổ dân phố 2, phường Nghĩa Tân | Phường Nghĩa Tân | 2.95 | |
11 | Chợ phường Nghĩa Trung | Phường Nghĩa Trung | 5.00 | |
12 | Hạ tầng khu dân cư và du lịch sinh thái tổ dân phố 9, phường Nghĩa Thành | Phường Nghĩa Thành | 11.00 | |
II | Huyện Đắk Mil | 188.74 | ||
1 | Trung tâm văn hoá, thể thao kết hợp thương mại và khu dân cư (giai đoạn 1) | Thị trấn Đắk Mil | 36.00 | |
2 | Tuyến đường giao thông trung tâm hành chính huyện Đắk Mil và các trục đường ngang | Thị trấn Đắk Mil | 16.90 | |
3 | Hạ tầng khu thương mại - dịch vụ, dân cư số 1 | Thị trấn Đắk Mil và xã Đắk Lao | 50.00 | |
4 | Hạ tầng cụm công nghiệp Thuận An (giai đoạn 2); hạng mục: GPMB và xây dựng hạ tầng | Xã Thuận An | 25.64 | |
5 | Khu trung tâm hành chính huyện | Xã Thuận An | 60.00 | |
6 | Đường liên xã Đắk Lao - Thuận An (hạng mục mương thu gom nước và hạ lưu cống xả) | Xã Thuận An | 0.20 | |
III | Huyện Đắk Glong | 1.50 | ||
1 | Đường vào ngân hàng Chính sách huyện Đắk Glong | Xã Quảng Khê | 0.10 | |
2 | Đường vào ngân hàng nông nghiệp huyện Đắk Glong | Xã Quảng Khê | 0.10 | |
3 | Đường vào chi cục thuế huyện Đắk Glong | Xã Quảng Khê | 0.10 | |
4 | Chợ trung tâm Đắk Nang xã Đắk Som | Xã Đắk Som | 1.20 | |
IV | Huyện Krông Nô | 120.92 | ||
1 | Rãnh thoát nước hạ lưu cống ngang thuộc Km 16+200, tuyến đường ĐH57 | Xã Nâm N'Đir | 0.05 | |
2 | Công trình thoát nước đường bộ tuyến đường Quốc lộ 28 | Các xã: Quảng Phú, Đắk Nang, Nâm N'Đir, Đức Xuyên, Nam Đà, Đắk Sôr | 1.28 | |
3 | Rãnh thoát nước hạ lưu cống Km số 281+550 và Km số 281+943 Quốc lộ 28 (đoạn qua địa bàn xã Nâm N'Đir, huyện Krông Nô) | Xã Nâm N'Đir | 0.19 | |
4 | Cống, rãnh thoát nước từ Đài truyền thanh xuống đường Quang Trung và đến hệ thống cống thoát nước đường Kim Đồng (N4.1) | Thị trấn Đắk Mâm | 0.40 | |
5 | Thủy điện Đắk Sôr 4 | Xã Nam Xuân | 18.00 | |
6 | Ổn định dân di cư tự do xã Quảng Phú | Xã Quảng Phú | 6.00 | |
7 | Hồ Đắk Na | Các xã: Nam Nung, Tân Thành | 95.00 | |
V | Huyện Đắk R'lấp | 93.74 | ||
1 | Dự án khu dân cư số 3, thị trấn Kiến Đức | Thị trấn Kiến Đức, Kiến Thành | 82.00 | |
2 | Trụ sở HĐND - UBND huyện Đắk R'lấp | Thị trấn Kiến Đức | 1.40 | |
3 | Dự án nâng cấp, sửa chữa đường giao thông từ xã Đạo Nghĩa, huyện Đắk R'lấp đi xã Lộc Bắc, huyện Bảo Lâm | Xã Đạo Nghĩa, xã Đắk Sin | 10.34 | |
VI | Huyện Cư Jút | 329.65 | ||
1 | Đường bên cạnh trường Nguyễn Tất Thành (mới) đi ngã 3 thôn 5 (Cây xăng Anh Tuấn) | Xã Nam Dong | 0.7 | |
2 | Đường vào UBND xã Nam Dong (mới) đi đến ngã 4 bên cạnh nhà thờ xã Nam Dong | Xã Nam Dong | 1.6 | |
3 | Đường giao thông tổ dân phố 7, 8, thị trấn Ea T'ling | Thị trấn Ea T’ling | 0.5 | |
4 | Dự án điện mặt trời Ea T'ling | Xã Trúc Sơn, thị trấn Ea T’ling | 92.5 | |
5 | Dự án điện mặt trời Cư K’nia | Xã Trúc Sơn, Cư K'nia, thị trấn Ea T'ling | 217 | |
6 | Khu nhà ở xã hội tổ dân phố 7, 8 thị trấn Ea Tling | Thị trấn Ea T’ling | 9.85 | |
7 | Đường nội thị trấn Ea T'ling theo quy hoạch đô thị Ea T'ling đến năm 2030 | Thị trấn Ea T’ling | 7.50 | |
VII | Huyện Tuy Đức | 15.97 | ||
1 | Tuyến đường giao thông liên xã Quảng Tân, huyện Tuy Đức đi xã Đắk Wer, huyện Đắk R'lấp | Xã Đắk R'Tih và xã Quảng Tân | 2.77 | |
2 | Tuyến đường giao thông liên xã Đắk R’Tih đi xã Đắk Ngo (đoạn từ cầu suối Đắk R’Lấp đấu nối với đường vào xã Đắk Ngo) | Xã Đăk R'tih, xã Đắk Ngo | 4.80 | |
3 | Tuyến đường giao thông liên xã Đắk R’tih đi xã Quảng Tâm (đoạn từ hướng Tỉnh lộ 1 đi Bon Bu N’Đơ B xã Quảng Tâm) | Xã Đắk R'tih, xã Quảng Tâm | 2.40 | |
4 | Đường và cầu qua suối Đắk R'Tăng | Xã Quảng Tân | 0.40 | |
5 | Đường nối từ Quốc lộ 14C đi Trung tâm hành chính huyện Tuy Đức | Xã Đắk Búk So | 4.00 | |
6 | Đường giao thông từ thôn M'rang đi bon Mê Ra, xã Quảng Tân, huyện Tuy Đức (thuộc dự án ổn định dân di cư tự do xã Quảng Tân, huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông) | Xã Quảng Tân | 1.60 | |
VIII | Huyện Đắk Song | 80.40 | ||
1 | Đường giao thông từ Quốc lộ 14 đi xã Trường Xuân và xã Nâm N'Jang, huyện Đắk Song | Xã Trường Xuân, xã Nâm N'Jang | 34.50 | |
2 | Đường giao thông từ Quốc lộ 14 vào cầu thôn 2 xã Trường Xuân huyện Đắk Song, kết nối với đường phía Tây thủy điện Đắk R'tih đến xã Đắk R'moan | Xã Trường Xuân | 6.60 | |
3 | Nâng cấp đường giao thông liên xã Nâm N'Jang và xã Đắk N'Drung, huyện Đắk Song | Xã Nâm N'Jang, xã Đắk N'Drung | 6.60 | |
4 | Đường giao thông liên xã Nâm N'Jang - Trường Xuân - Đắk N'Drung | Xã Nâm N'Jang, xã Đắk N'Drung, xã Trường Xuân | 20.20 | |
5 | Đường giao thông từ Trung tâm huyện Đắk Song đi xã Thuận Hà, xã Đắk N'Drung | thị trấn Đức An, Xã Thuận Hà và xã Đắk N'Drung | 9.00 | |
6 | Nâng cấp đường giao thông liên xã Nam Bình - Thuận Hạnh | Xã Nam Bình, xã Thuận Hạnh | 3.50 |