Có thể bạn muốn xem
Ngày dương lịch: Thứ 2, ngày 6, tháng 11, năm 2023
Ngày âm lịch: Ngày 23, tháng 9, năm Quý Mão
Bát tự: Ngày: Mậu Thìn - Tháng: Nhâm Tuất - Năm: Quý Mão
Tiết khí: Sương giáng
Ngày 6/11/2023 tức (23/9/Quý Mão) là ngày Thanh Long Hoàng Đạo.
Ngày 6/11/2023 là ngày Đại An, mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng, nuôi tằm, dựng cửa, chặt cỏ phát đất, chôn cất, việc liên quan tới thủy lợi.
- Không nên: Kỵ đi thuyền
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh
- Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long
- Đinh Tị (9h-11h): Minh Đường
- Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ
- Tân Dậu (17h-19h): Bảo Quang
- Quý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Xung khắc
Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất.
Xung tháng: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất.
Sao xấu - sao tốt
1. Sao tốt:
Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
2. Sao xấu:
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ
Trực
Trực Phá (Tốt cho các việc phá nhà, phá bỏ đồ cũ, ra đi. Xấu với các việc còn lại)
Nhị thập bát tú
- Sao: Tất
- Ngũ hành: Thái âm
- Động vật: Ô (con quạ)
- TẤT NGUYỆT Ô: Trần Tuấn: TỐT.
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao tất gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt.
* Thông tin mang tính tham khảo, chiêm nghiệm