Có thể bạn muốn xem
Ngày dương lịch: Thứ 3, ngày 7, tháng 11, năm 2023
Ngày âm lịch: Ngày 24, tháng 9, năm Quý Mão
Bát tự: Ngày: Kỷ Tỵ - Tháng: Nhâm Tuất - Năm: Quý Mão
Tiết khí: Lập Đông
Ngày 7/11/2023 tức (24/9/Quý Mão) là ngày Hoàng Đạo Minh Đường.
Ngày 7/11/2023 là ngày Lưu niên.
Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ....
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Không có mấy việc hợp với ngày này.
- Không nên: Kỵ khởi công tạo tác, chôn cất, sửa đắp mồ mả, đóng thọ đường, làm sanh phần, tranh chấp, kiện tụng.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường
- Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
- Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long
- Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường
- Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ
- Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Xung khắc
Xung ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi.
Xung tháng: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất.
Sao xấu - sao tốt
1. Sao tốt:
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết
Cát Khánh: Tốt mọi việc
Âm Đức: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
2. Sao xấu:
Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành
Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng
Trực
Trực Nguy (Xấu mọi việc)
Nhị thập bát tú
- Sao: Chủy
- Ngũ hành: Hỏa
- Động vật: Hầu (Khỉ)
- CHỦY HỎA HẦU: Phó Tuấn: XẤU.
- Nên làm: Không có sự việc gì hợp với Sao Chủy.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất, sửa đắp mồ mả, đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).
- Ngoại lệ: Sao Chủy gặp ngày Tỵ bị đoạt khí, hung càng thêm hung.
Gặp ngày Dậu rất tốt, vì Sao Chủy đăng viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Sao Chủy gặp ngày Sửu là đắc địa. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác đại lợi, chôn cất phú quý song toàn.
* Thông tin mang tính tham khảo, chiêm nghiệm