Tử vi vui

Lịch âm dương hôm nay 7/3/2024 - Lịch vạn niên 7/3 - Xem lịch âm, lịch dương, lịch vạn niên ngày 7/3/2024

Kiên Trung06/03/2024 14:00

Lịch âm hôm nay 7-3 nhằm ngày 27 tháng Giêng, là ngày Canh Ngọ, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn

ADQuảng cáo

Có thể bạn muốn xem

Lịch âm dương hôm nay 7/3/2024

Dương lịch

Thứ Năm, ngày 07/03/2024.

Âm lịch

27/01/2024 tức ngày Canh Ngọ, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.

Tiết khí

Kinh trập (từ 09h22 ngày 05/03/2024 đến 10h05 ngày 20/03/2024).

Các khung giờ hoàng đạo/hắc đạo trong lịch âm dương hôm nay

Giờ hoàng đạo (giờ tốt):
Bính Tý (23h-1h);
Đinh Sửu (1h-3h);
Kỷ Mão (5h-7h);
Nhâm Ngọ (11h-13h);
Giáp Thân (15h-17h);
Ất Dậu (17h-19h);

Giờ hắc đạo (giờ xấu):
Mậu Dần (3h-5h);
Canh Thìn (7h-9h);
Tân Tị (9h-11h);
Quý Mùi (13h-15h);
Bính Tuất (19h-21h);
Đinh Hợi (21h-23h);

Mệnh ngày

Thổ - Lộ bàng thổ (ÐẤt ven đường). - Giờ Bính Tí, ngày Canh Ngọ, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.

Tuổi hợp, xung với ngày 7/3/2024

Tam hợp: Dần, Tuất.
Lục hợp:
Mùi.
Tương hình:
Ngọ.
Tương hại:
Sửu.
Tương xung:
Tý.

Tuổi bị xung khắc

Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần.
Tuổi bị xung khắc với tháng:
Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.

Những việc nên làm theo lịch âm dương trong ngày 7/3/2024

Cúng tế;
Giải trừ;
San đường.

Những việc nên kiêng kị theo lịch âm dương trong ngày 7/3/2024

Cầu phúc;
Cầu tự;
Họp mặt;
Xuất hành;
Nhậm chức;
Đính hôn;
Ăn hỏi;
Cưới gả;
Nhận người;
Chuyển nhà;
Kê giường;
Chữa bệnh;
Động thổ;
Đổ mái;
Sửa kho;
Khai trương;
Ký kết;
Giao dịch;
Nạp tài,
Mở kho,
Xuất hàng,
Đào đất;
An táng;
Cải táng.

Sao ngày 7/3/2024

Giác

ADQuảng cáo

Động vật ngày 7/3/2024

Giao long.

Trực theo lịch âm dương ngày 7/3/2024

Bình (Tốt mọi việc).

Mùa - Vượng - khắc

Xuân. - Mộc. - Kim Trọng.

Năm

Hoả. - Phú đăng hỏa.

Ngày

Thổ. - Lộ bàng thổ, Ðất ven đường

am-lich-1-.png
Lịch âm dương hôm nay 7/3/2024 - Lịch vạn niên 7/3 - Xem lịch âm, lịch dương, lịch vạn niên ngày 7/3/2024

Xem chi tiết lịch âm dương ngày 7/3/2024

Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)
Bính Tý (23h-1h): Kim Quỹ;
Đinh Sửu (1h-3h): Bảo Quang;
Kỷ Mão (5h-7h): Ngọc Đường;
Nhâm Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh;
Giáp Thân (15h-17h): Thanh Long;
Ất Dậu (17h-19h): Minh Đường;
Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)
Giáp Tý (23h-1h): Bạch Hổ;
Bính Dần (3h-5h): Thiên Lao;
Đinh Mão (5h-7h): Nguyên Vũ;
Kỷ Tị (9h-11h): Câu Trận;
Nhâm Thân (15h-17h): Thiên Hình;
Quý Dậu (17h-19h): Chu Tước;
Các ngày kỵ
Ngày 07-03-2024 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.
Ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Lộ Bàng Thổ.

Ngày: Canh Ngọ; tức Chi khắc Can (Hỏa, Kim), là ngày hung (phạt nhật).

Nạp âm: Lộ Bàng Thổ kị tuổi: Giáp Tý, Bính Tý.

Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Xem ngày tốt xấu theo trực
Bình. (Tốt mọi việc)
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang.
- Ngọ: “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi.
Xung tháng
: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu. - Tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

Xích khẩu là quả bần cùng.
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi.
Chẳng thời mất của nó khi.
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng.
Nhị Thập Bát Tú Sao GIÁCSao: Giác.
Ngũ hành
: Mộc.
Động vật
: Giao. (Thuồng luồng).

GIÁC MỘC GIAO
: Đặng Vũ: Tốt.

(Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.

- Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử đỗ đạt cao.
- Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con ngày này có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho con mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.
- Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp.

Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại kỵ đi thuyền và cũng không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế.

Giác tinh tọa tác chủ vinh xương,
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang,
Giá thú hôn nhân sinh quý tử,
Văn nhân cập đệ kiến Quân vương.
Duy hữu táng mai bất khả dụng,
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu,
Khởi công tu trúc phần mộ địa,
Đường tiền lập kiến chủ nhân vong.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNHNhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm. ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)

Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng. ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông ThưSao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc.
- Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết.
- Tam Hợp: Tốt mọi việc.
- Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc.

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc.
- Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành.
- Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành.
- Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng.
- Bạch hổ: Kỵ an táng.
- Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng.
Hướng xuất hành- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam.
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần PhongTừ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị):
Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
Ngày xuất hành theo Khổng MinhKim Dương (Tốt) Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lí phải.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
Bành tổ bách kỵNgày Canh
CANH bất kinh lạc chức cơ hư trướng.
Ngày Canh không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang.

Ngày Ngọ

NGỌ bất thiêm cái thất chủ canh trương.
Ngày Ngọ không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại.

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niên

Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

Ngày 27 tháng 1 năm 2024 là ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Bính Tí, Đinh Sửu, Kỷ Mão, Nhâm Ngọ, Giáp Thân, Ất Dậu.

Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần.

Xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần: Niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Tây Nam gặp Tài thần: Tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niên

Trong lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 27 tháng 1 năm 2024 là Trực Định Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ.

Xấu cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung. (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - Xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... Xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 7/3

7/3/1944Ngày mất Tô Hiệu. Ông sinh nǎm 1912 tại Xuân Cầu, Nghĩa Trụ, huyện Vǎn Giang, tỉnh Hưng Yên. Nǎm 1930, ông bị bắt và bị đưa ra Côn Đảo. Nǎm 1934 ông ra tù tiếp tục hoạt động trong phong trào Mặt trận dân chủ ở Hà Nội. Tháng 12 nǎm 1939 ông lại bị bắt và bị thực dân Pháp giam cầm tại nhà tù Sơn La. Do bị tra tấn, đầy ải tàn khốc, ông đã lâm bệnh nặng và qua đời.
7/3/1954Đồng chí Đặng Kinh chỉ huy một đơn vị bộ đội đã bí mật vượt qua hệ thống phòng thủ dày đặc với 2000 quân được cố vấn Mỹ chỉ huy ngày đêm tuần tra chặt chẽ, đột nhập sân bay Cát Bi Hải Phòng, phá hỏng đường bǎng, kho tàng và phá huỷ hoàn toàn 60 máy bay các loại.
7/3/1983Ngày mất Nhà thơ Á nam Trần Tuấn Khải - tác giả của các tác phẩm: Bút quan hài, Duyên nợ phù sinh và bài thơ nổi tiếng Tiễn anh Khoá. Ông quê ở huyện Mỹ Lộc nay là ngoại thành Nam Định.

Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 7/3

7/3/1618Nhà thiên văn học và nhà toán học người Đức Johannes Kepler khám phá ra những định luật về chuyển động thiên thể.
7/3/1702Anne trở thành nữ hoàng Anh, Scotland và Ireland, nối ngôi người anh rể và anh họ của bà là William III của Anh.
7/3/1817Sở giao dịch chứng khoán New York thành lập. Đây là sàn giao dịch lớn nhất thế giới về giá trị vốn hóa thị trường bằng đô la Mỹ và lớn nhì thế giới về số lượng công ty niêm yết.
7/3/1842Friedrich Franz II trở thành Đại công tước Mecklenburg-Schwerin.
7/3/1985Nhạc phẩm We Are the World được phát hành trên quy mô quốc tế.
7/3/2009Tàu vũ trụ Kepler được phóng, nó thiết kế để phát hiện các hành tinh kiểu Trái Đất đi theo quỹ đạo của các sao khác.
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Lịch âm dương hôm nay 7/3/2024 - Lịch vạn niên 7/3 - Xem lịch âm, lịch dương, lịch vạn niên ngày 7/3/2024
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO