Lịch âm dương hôm nay 8/3/2024 - Lịch vạn niên 8/3 - Xem lịch âm, lịch dương, lịch vạn niên ngày 8/3/2024
Lịch âm hôm nay 8-3 nhằm ngày 28 tháng Giêng, là ngày Tân Mùi, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
- Lịch âm dương hôm nay 8/3/2024
- Dương lịch
- Âm lịch
- Tiết khí
- Các khung giờ hoàng đạo/hắc đạo trong lịch âm dương hôm nay
- Mệnh ngày
- Tuổi hợp, xung với ngày 8/3/2024
- Tuổi bị xung khắc
- Những việc nên làm theo lịch âm dương trong ngày 8/3/2024
- Những việc nên kiêng kị theo lịch âm dương trong ngày 8/3/2024
- Sao ngày 8/3/2024
- Động vật ngày 8/3/2024
- Trực theo lịch âm dương ngày 8/3/2024
- Mùa - Vượng - khắc
- Năm
- Ngày
- Xem chi tiết lịch âm dương ngày 8/3/2024
- Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niên
- Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niên
- Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 8/3
- Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 8/3
Có thể bạn muốn xem
Lịch âm dương hôm nay 8/3/2024
Dương lịch
Thứ Sáu, ngày 08/03/2024.
Âm lịch
28/01/2024 tức ngày Tân Mùi, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.
Tiết khí
Kinh trập (từ 09h22 ngày 05/03/2024 đến 10h05 ngày 20/03/2024).
Các khung giờ hoàng đạo/hắc đạo trong lịch âm dương hôm nay
Giờ hoàng đạo (giờ tốt):
Canh Dần (3h-5h);
Tân Mão (5h-7h);
Quý Tị (9h-11h);
Bính Thân (15h-17h);
Mậu Tuất (19h-21h);
Kỷ Hợi (21h-23h).
Giờ hắc đạo (giờ xấu):
Mậu Tý (23h-1h);
Kỷ Sửu (1h-3h);
Nhâm Thìn (7h-9h);
Giáp Ngọ (11h-13h);
Ất Mùi (13h-15h);
Đinh Dậu (17h-19h).
Mệnh ngày
Thổ - Lộ bàng thổ (Ðất ven đường). - Giờ Mậu Tí, ngày Tân Mùi, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.
Tuổi hợp, xung với ngày 8/3/2024
Tam hợp: Hợi, Mão.
Lục hợp: Ngọ.
Tương hình: Sửu, Tuất.
Tương hại: Tý.
Tương xung: Sửu.
Tuổi bị xung khắc
Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.
Những việc nên làm theo lịch âm dương trong ngày 8/3/2024
Những việc nên kiêng kị theo lịch âm dương trong ngày 8/3/2024
Giải trừ;
Chữa bệnh;
Thẩm mỹ.
Sao ngày 8/3/2024
Cang.
Động vật ngày 8/3/2024
Rồng.
Trực theo lịch âm dương ngày 8/3/2024
Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.).
Mùa - Vượng - khắc
Xuân. - Mộc. - Kim Trọng.
Năm
Hoả. - Phú đăng hỏa.
Ngày
Thổ. - Lộ bàng thổ, Ðất ven đường.
Xem chi tiết lịch âm dương ngày 8/3/2024
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt) | Canh Dần (3h-5h): Kim Quỹ; Tân Mão (5h-7h): Bảo Quang; Quý Tị (9h-11h): Ngọc Đường; Bính Thân (15h-17h): Tư Mệnh; Mậu Tuất (19h-21h): Thanh Long; Kỷ Hợi (21h-23h): Minh Đường; |
Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu) | Mậu Tý (23h-1h): Thiên Hình; Kỷ Sửu (1h-3h): Chu Tước; Nhâm Thìn (7h-9h): Bạch Hổ; Giáp Ngọ (11h-13h): Thiên Lao; Ất Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ; Đinh Dậu (17h-19h): Câu Trận; |
Các ngày kỵ | Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào. |
Ngũ hành | Ngũ hành niên mệnh: Lộ Bàng Thổ. Ngày: Tân Mùi; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp âm: Lộ Bàng Thổ kị tuổi: Ất Sửu, Đinh Sửu. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn. |
Xem ngày tốt xấu theo trực | Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.) |
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua. - Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột. |
Tuổi xung khắc | Xung ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão. Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn. |
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày: Tiểu cát. - Tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ. Tiểu Cát gặp hội thanh long. Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này. Cầu tài toại ý vui vầy. Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen. |
Nhị Thập Bát Tú Sao CANG | Sao: Cang. Ngũ hành: Kim. Động vật: Long (Rồng). CANG KIM LONG: Ngô Hán: XẤU. (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6. - Nên làm: cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn). - Kiêng cữ: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa thì con đầu dễ gặp nạn. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi dần dần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành. - Ngoại lệ: Sao Cang ở ngày Rằm là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, đại kỵ đi thuyền (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất). Sao Cang trúng ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt, nhất là ngày Mùi. Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường, Thập nhật chi trung chủ hữu ương, Điền địa tiêu ma, quan thất chức, Đầu quân định thị hổ lang thương. Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật, Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng, Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Đương thời tai họa, chủ trùng tang. |
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH | Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò. Mua nuôi thêm súc vật. |
Ngọc Hạp Thông Thư | Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) - Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng. - Thiên thành: Tốt mọi việc. - Kính Tâm: Tốt đối với an táng. - Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc. - Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu. (trừ Kim thần thất sát) Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) - Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ. |
Hướng xuất hành | - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam. - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam. - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Nam. (Ngày này, hướng Tây Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.) |
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh | Thuần Dương (Tốt) Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. * Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi). |
Bành tổ bách kỵ | Ngày Tân TÂN bất hợp tương chủ nhân bất thường. Ngày Tân không nên trộn tương, chủ không được nếm qua. Ngày Mùi MÙI bất phục dược độc khí nhập tràng. Ngày chi Mùi không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột. |
Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niên
Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 28 Tháng 1 Năm 2024 là Ngày Hoàng đạo, các giờ tốt trong ngày này là Canh Dần, Tân Mão, Quý Tỵ, Bính Thân, Mậu Tuất, Kỷ Hợi
Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Qúy sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Xuất hành hướng Tây Nam gặp Hỷ thần: Niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Tây Nam gặp Tài thần: Tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niên
Trong lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 28 tháng 1 năm 2024 là Trực Chấp tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu người làm.
Xấu cho các việc xuất nhập vốn liếng, khai kho, an sàng.
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - Xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... Xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện. (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)
Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 8/3
8/3/1940 | 8-3-40: Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa chống lại ách đô hộ nhà Hán. Cuộc khởi nghĩa của Hai Bà được nhân dân ủng hộ. Song vì lực lượng yếu hơn giặc nên cuộc khởi nghĩa đã thất bại. |
8/3/1965 | Lực lượng quân sự đầu tiên của Hoa Kỳ đổ bộ vào Việt Nam với 3.500 thủy quân lục chiến tại miền Nam. |
8/3/1995 | Đại hội Hội nhà báo Việt Nam lần thứ 6 đã được khai mạc tại hội trường Ba Đình. 330 đại biểu thay mặt cho hơn 7300 hội viên thuộc 154 đầu mối đã tới dự. Đại hội lần này có khẩu hiệu: Báo chí vì sự nghiệp đổi mới và hiện đại hoá đất nước. |
Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 8/3
8/3/1899 | Các nữ công nhân ngành dệt và ngành may ở Chicago (Mỹ) đã bãi công, biểu tình đòi tǎng lương, giảm giờ làm việc. Cuộc đấu tranh này đã giành được thắng lợi. Nǎm 1910, Hội nghị Quốc tế phụ nữ lần thứ II họp tại Copenhaghen, Thủ đô Đan Mạch, theo đề nghị của Clara Zetkin, đã quyết định hàng nǎm lấy ngày 8-3 làm ngày Quốc tế Phụ nữ. |
8/3/1954 | Nguyên soái Voroshilov tuyên bố Liên Xô đã chế tạo thành công bom nguyên tử. |