Lịch âm 6/11 – Âm lịch hôm nay thứ 2 ngày 06/11 chính xác nhất

05/11/2023 16:16

Xem lịch âm ngày 06/11/2023 (Thứ Hai), lịch vạn niên ngày 06/11/2023. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 06/11/2023.

ADQuảng cáo

Có thể bạn muốn xem

Xem lịch âm hôm nay thứ 2 ngày 06 tháng 11

  • Ngày dương lịch : 06/11/2023
  • Ngày âm lịch : 23/9/2023
  • Là ngày Mậu Thìn, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão, tiết Sương giáng (Sương mù)
  • Thuộc ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Phá - Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.
  • Ngày 06/11/2023 tốt với các tuổi: Thân, Tý, Dậu. Xấu với các tuổi: Canh Tuất, Bính Tuất
  • Giờ tốt cho mọi việc: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)
lich-am-hom-nay-06-11.png

Âm lịch hôm nay Ngày 06 tháng 11 năm 2023

Dương lịch
Ngày 06 tháng 11 năm 2023

Thứ Hai

Âm lịch
Ngày 23 tháng 9 năm 2023


Ngày Mậu Thìn, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão
Tiết Khí: Sương giáng (Sương mù)
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt)
Dần (3:00-4:59)
Thìn (7:00-9:59)
Tỵ (9:00-11:59)

Thân (15:00-17:59)
Dậu (17:00-19:59)
Hợi (21:00-23:59)

Giờ Mặt Trời
Giờ mọc
Giờ lặn
Đứng bóng lúc

05 giờ 19 phút
18 giờ 28 phút
11 giờ 05 phút

Độ dài ban ngày: 13 giờ 9 phút

Giờ Mặt Trăng
Giờ mọc
Giờ lặn
Độ tròn

18 giờ 52 phút
04 giờ 56 phút
23 giờ 54 phút

Độ dài ban đêm: 10 giờ 4 phút

Xem ngày giờ tốt xấu ngày 06/11/2023

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 06/11/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

Âm dương lịch ngày 06/11/2023

  • Dương lịch: 06/11/2023 - Thứ Hai
  • Âm lịch:Ngày 23/9/2023 - Ngày Mậu Thìn, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão
  • Tiết Khí: Sương giáng (Sương mù)
  • Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo

Xem giờ tốt - xấu

  • Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)

Xem tuổi xung - hợp

  • Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu (Các tuổi này khá hợp với ngày 06/11/2023)
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Canh Tuất, Bính Tuất xung khắc với ngày 06/11/2023.
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo

Xem trực

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Phá
  • Nên làm: Hốt thuốc, uống thuốc.
  • Kiêng cự: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh.

Xem ngũ hành

  • Ngũ hành niên mệnh: Đại Lâm Mộc
  • Ngày: Mậu Thìn; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
    Nạp âm: Đại Lâm Mộc kị tuổi: Nhâm Tuất, Bính Tuất.
    Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
    Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Xem sao tốt xấu

  • Sao tốt: Thiên ân, Mẫu thương, Bất tương, Giải thần, Thanh long.
  • Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tứ kích, Ngũ mộ, Cửu không, Vãng vong, Phục nhật.
  • Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất, an táng, cải táng.
  • Không nên: Mở kho, xuất hàng.

Xem ngày giờ xuất hành

  • Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hànhMô tả chi tiết
23h-1h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
1h-3h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
3h-5h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
5h-7h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
7h-9h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
9h-11h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
11h-13hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
13h-15hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
15h-17hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
17h-19hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
19h-21hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
21h-23hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Xem nhị thập bát tú

  • SAO: Tất.
  • Ngũ hành: Thái Âm.
  • Động vật: Chim.
  • Diễn giải:

- Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt.
( Kiết Tú ) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gã và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.

Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Lịch âm 6/11 – Âm lịch hôm nay thứ 2 ngày 06/11 chính xác nhất
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO