Lịch âm dương hôm nay 13/3/2024 - Lịch vạn niên 13/3 - Xem lịch âm, lịch dương, lịch vạn niên ngày 13/3/2024
Lịch âm hôm nay 13-3 nhằm ngày 4 tháng 2 năm Giáp Thìn, là ngày Bính Tý, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
- Lịch âm dương hôm nay 13/3/2024
- Dương lịch
- Âm lịch
- Tiết khí
- Nhằm ngày
- Các khung giờ hoàng đạo/hắc đạo trong lịch âm dương hôm nay
- Mệnh ngày
- Tuổi hợp, xung với ngày 13/3/2024
- Tuổi bị xung khắc
- Những việc nên làm theo lịch âm dương trong ngày 13/3/2024
- Những việc nên kiêng kị theo lịch âm dương trong ngày 13/3/2024
- Sao ngày 13/3/2024
- Động vật ngày 13/3/2024
- Ngũ hành
- Trực theo lịch âm dương ngày 13/3/2024
- Mùa - Vượng - khắc
- Năm
- Ngày
- Xem chi tiết lịch âm dương ngày 13/3/2024
- Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niên
- Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niên
- Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 13/3
- Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 13/3
Có thể bạn muốn xem
Lịch âm dương hôm nay 13/3/2024
Dương lịch
Thứ Tư, ngày 13/03/2024.
Âm lịch
04/02/2024 tức ngày Bính Tý, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn.
Tiết khí
Kinh trập (từ 09h22 ngày 05/03/2024 đến 10h05 ngày 20/03/2024).
Nhằm ngày
Tư Mệnh Hoàng Đạo. (Tốt)
Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
Các khung giờ hoàng đạo/hắc đạo trong lịch âm dương hôm nay
Giờ hoàng đạo (giờ tốt):
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19).
Giờ hắc đạo (giờ xấu):
Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
Mệnh ngày
Thuỷ - Giản hạ thủy (Nước dưới lạch). - Giờ Mậu Tí, ngày Bính Tí, tháng đinh Mão, năm Giáp Thìn.
Tuổi hợp, xung với ngày 13/3/2024
Tam hợp: Thân, Thìn.
Lục hợp: Sửu.
Tương hình: Mão.
Tương hại: Mùi.
Tương xung: Ngọ.
Tuổi bị xung khắc
Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.
Những việc nên làm theo lịch âm dương trong ngày 13/3/2024
Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, ký kết, nạp tài.
Những việc nên kiêng kị theo lịch âm dương trong ngày 13/3/2024
Mở kho, xuất hàng.
Sao ngày 13/3/2024
Cơ.
Động vật ngày 13/3/2024
Báo. (Beo)
Ngũ hành
Ngũ hành niêm mệnh: Giản Hạ Thủy.
Ngày: Bính Tý; tức Chi khắc Can (Thủy, Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Trực theo lịch âm dương ngày 13/3/2024
Thu. (Nên thu tiền và tránh an táng.)
Mùa - Vượng - khắc
Xuân. - Mộc. - Kim Trọng.
Năm
Hoả. - Phú đăng hỏa.
Ngày
Thủy. - Giản hạ thủy, Nước dưới lạch.
Xem chi tiết lịch âm dương ngày 13/3/2024
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt) | Mậu Tý (23h-1h): Kim Quỹ; Kỷ Sửu (1h-3h): Bảo Quang; Tân Mão (5h-7h): Ngọc Đường; Giáp Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh; Bính Thân (15h-17h): Thanh Long; Đinh Dậu (17h-19h): Minh Đường; |
Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu) | Canh Dần (3h-5h): Bạch Hổ; Nhâm Thìn (7h-9h): Thiên Lao; Quý Tị (9h-11h): Nguyên Vũ; Ất Mùi (13h-15h): Câu Trận; Mậu Tuất (19h-21h): Thiên Hình; Kỷ Hợi (21h-23h): Chu Tước; |
Các ngày kỵ | Phạm phải ngày: Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần. |
Ngũ hành | Ngũ hành niên mệnh: Giản Hạ Thủy. Ngày: Bính Tý; tức Chi khắc Can (Thủy, Hỏa), là ngày hung (phạt nhật). Nạp âm: Giản Hạ Thủy kị tuổi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ. |
Xem ngày tốt xấu theo trực | Thu. (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng) |
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai. - Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương. |
Tuổi xung khắc | Xung ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ. Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi. |
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày: Không vong - Tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý. Không Vong gặp quẻ khẩn cần. Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi. Không thì ôn tiu thê nhi. Không thì trộm cắp phân ly bất tường. |
Nhị Thập Bát Tú Sao CƠ | Sao: Cơ. Ngũ hành: Thủy. Động vật: Báo. (Beo) CƠ THỦY BÁO: Phùng Dị: TỐT. (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4. - Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...) - Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền. - Ngoại lệ: Sao Cơ gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều kỵ. Gặp ngày Thìn Sao Cơ đăng viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các việc thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Cơ tinh tạo tác chủ cao cường, Tuế tuế niên niên đại cát xương, Mai táng, tu phần đại cát lợi, Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương. Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc, Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương. Phúc ấm cao quan gia lộc vị, Lục thân phong lộc, phúc an khang. |
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THU | Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối. Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất. |
Ngọc Hạp Thông Thư | Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) - Thiên Quan: Tốt mọi việc. - Tuế hợp: Tốt mọi việc. - Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho. - Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc. - Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu. (trừ Kim thần thất sát) Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) - Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc. - Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ. - Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành. - Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc. - Sát chủ: Xấu mọi việc. - Nguyệt Hình: Xấu mọi việc. - Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng. - Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ. |
Hướng xuất hành | - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam. - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông. - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Nam. (Ngày này, hướng Tây Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, mang lại nhiều tin vui, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.) |
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh | Thiên Tài (Tốt) Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được mọi người giúp đỡ, mọi việc đều thuận. * Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi). |
Bành tổ bách kỵ | Ngày Bính BÍNH bất tu táo tất kiến hỏa ương. Ngày can Bính không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai. Ngày Tý TÝ bất vấn bốc tự nhạ tai ương. Ngày Tý không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương. |
Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niên
Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là ngày/giờ hoàng đạo (tốt) và ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 4 tháng 2 năm 2024 là Ngày Bình thường, các giờ tốt trong ngày này là Mậu Tí, Kỷ Sửu, Tân Mão, Giáp Ngọ, Bính Thân, Đinh Dậu.
Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
Xuất hành hướng Tây Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng chính Đông gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niên
Trong lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 4 tháng 2 năm 2024 là Trực Thu Tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc.
Xấu cho các việc an táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật.
Mỗi ngày đều có nhiều sao tốt (Cát tinh) và sao xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - Xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... Xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)
Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 13/3
13/3/1908 | Số người đi biểu tình trước toà công sứ Pháp, đòi giảm ngày đi phu, đòi giảm sưu thuế lên tới 10 ngàn. Phong trào chống đi phu và chống sưu thuế kéo dài tới tháng 8-1908 và lan ra nhiều tỉnh ở miền Trung. |
13/3/1930 | Công nhân nhà máy cưa Thái Hợp - Thành phố Vinh đã tiến hành đấu tranh với chủ. Cuộc đấu tranh do chi bộ Cộng sản và Công hội đỏ chỉ đạo. |
13/3/1937 | 13-3-1937 và 14-3-1937: Dễn ra Hội nghị mở rộng Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tại xã Tân Thới Nhứt (Bà Điểm, Gia Định) nay thuộc thành phố Hồ Chí Minh . |
13/3/1954 | Ngày này được coi là ngày mở màn của chiến dịch Điện Biên Phủ. |
Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 13/3
13/3/1639 | Đại học Harvard được lấy tên theo giáo sĩ John Harvard. |
13/3/1781 | William Herschel phát hiện ra sao Thiên Vương. |
13/3/1885 | Do làn sóng người Trung Quốc ồ ạt vào British Columbia, nhà cầm quyền ra luật cấm người Hoa định cư ở tỉnh bang này. Điều luật về sau bị cho là vi hiến. |
13/3/1935 | Tài liệu lịch sử cách đây 3.000 năm được tìm thấy tại Jerusalem khẳng định lịch sử Kinh Thánh. |
13/3/1948 | Ông Soichiro Honda, người Nhật, thành lập công ty sản xuất xe Honda. |
13/3/1969 | Công ước của Liên hiệp quốc về việc huỷ bỏ tất cả các hình thức phân biệt chủng tộc bắt đầu có hiệu lực. |