Tử vi vui

Xem ngày lành tháng tốt 26/11/2023: Đây là ngày xấu, không làm bất cứ việc lớn gì vào hôm nay

Kiên Trung25/11/2023 17:30

Xem ngày 26/11/2023 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.

ADQuảng cáo

Có thể bạn muốn xem

Ngày dương lịch: Chủ Nhật, ngày 26, tháng 11, năm 2023

Ngày âm lịch: Ngày 14, tháng 10, năm Quý Mão

Bát tự: Ngày: Mậu Tý - Tháng: Quý Hợi - Năm: Quý Mão

Tiết khí: Tiểu Tuyết

Ngày 26/11/2023 tức (14/10/Quý Mão) là ngày Bạch hổ hắc đạo.

Ngày 26/11/2023 dương lịch (14/10/2023 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày này.

- Không nên: Khởi công tạo tác mọi việc đều không thuận, nhất là cưới gả, xây cất, khai trương, đào kênh, trổ cửa, tháo nước.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Nhâm Tý (23h-1h): Kim Quỹ

- Quý Sửu (1h-3h): Bảo Quang

- Ất Mão (5h-7h): Ngọc Đường

- Mậu Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh

- Canh Thân (15h-17h): Thanh Long

- Tân Dậu (17h-19h): Minh Đường

Xung khắc

Xung ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ.

Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu.

xem-ngay.png

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc

- U Vi tinh: Tốt mọi việc

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo

- Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

2. Sao xấu:

- Bạch hổ: Kỵ an táng

- Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ

- Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ

Trực

Trực Trừ (Tốt mọi việc)

Nhị thập bát tú

Sao: Hư

Ngũ hành: Thái dương

Động vật: Thử (con chuột)

HƯ NHẬT THỬ: Cái Duyên: XẤU

(Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.

- Nên làm: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày có Sao Hư.

- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, tnhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh rạch.

- Ngoại lệ: Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại ngày Thìn đắc địa tốt nhất. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất.

Gặp ngày Tý thì Sao Hư đăng viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch thì Sao Hư phạm Diệt Một: Không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế, kỵ nhất là đi thuyền không tránh khỏi rủi ro.

Hư tinh tạo tác chủ tai ương,

Nam nữ cô miên bất nhất song,

Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,

Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.

Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,

Gia phá, nhân vong, bất khả đương.

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Xem ngày lành tháng tốt 26/11/2023: Đây là ngày xấu, không làm bất cứ việc lớn gì vào hôm nay
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO