Xem ngày lành tháng tốt 27/11/2023: Đây là ngày tốt để chôn cất, xuất hành, chuyển nhà
Xem ngày 27/11/2023 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.
Có thể bạn muốn xem
Ngày dương lịch: Thứ Hai, ngày 27, tháng 11, năm 2023
Ngày âm lịch: Ngày 15, tháng 10, năm Quý Mão
Bát tự: Ngày: Kỷ Sửu - Tháng: Quý Hợi - Năm: Quý Mão
Tiết khí: Tiểu Tuyết
Ngày 27/11/2023 tức (15/10/Quý Mão) là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo.
Ngày 27/11/2023 dương lịch (15/10/2023 âm lịch) là ngày Kim Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
- Không nên: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Bính Dần (3h-5h): Kim Quỹ
- Đinh Mão (5h-7h): Bảo Quang
- Kỷ Tị (9h-11h): Ngọc Đường
- Nhâm Thân (15h-17h): Tư Mệnh
- Giáp Tuất (19h-21h): Thanh Long
- Ất Hợi (21h-23h): Minh Đường
Xung khắc
Xung ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi.
Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu.
Sao xấu - sao tốt
1. Sao tốt:
- Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
- Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng
- Thiên thành: Tốt mọi việc
- Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch
- Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
2. Sao xấu:
- Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự
- Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương
- Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú
- Quả tú: Xấu với cưới hỏi
- Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
Trực
Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.)
Nhị thập bát tú
Sao: Nguy
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Yến (chim én)
NGUY NGUYỆT YẾN: Kiên Đàm: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
- Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
Nguy tinh bất khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.