Có thể bạn muốn xem
Ngày dương lịch: Thứ Năm, ngày 2, tháng 11, năm 2023
Ngày âm lịch: Ngày 19, tháng 9, năm Quý Mão
Bát tự: Ngày: Giáp Tý - Tháng: Nhâm Tuất - Năm: Quý Mão
Tiết khí: Sương Giáng
Ngày 2/11/2023 tức (19/9/Quý Mão) là ngày Hắc Đạo Thiên Lao.
Ngày 02/11/2023 là ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Cúng tế, san đường, sửa tường, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Tý (23h-1h)
- Sửu (1h-3h)
- Mão (5h-7h)
- Ngọ (11h-13h)
- Thân (15h-17h)
- Dậu (17h-19h)
Xung khắc
Xung ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân.
Xung tháng: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất.
Sao xấu - sao tốt
1. Sao tốt:
- Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng
- Minh tinh: Tốt mọi việc
- Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch
- Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành
- Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc
- Thiên Ân: Tốt mọi việc
2. Sao xấu:
- Thiên Ngục: Xấu mọi việc
- Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà
- Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự
- Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
- Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch
- Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
- Quả tú: Xấu với cưới hỏi
Trực
Trực Mãn (Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.)
Nhị thập bát tú
- Sao: Khuê.
- Ngũ Hành: Mộc.
- Động vật: Lang (Sói).
Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu.
- Nên làm: Tạo dựng nhà phòng , nhập học , ra đi cầu công danh , cắt áo.
- Kiêng cữ: Chôn cất , khai trương , trổ cửa dựng cửa , khai thông đường nước , đào ao móc giếng , thưa kiện , đóng giường lót giường.
- Ngoại lệ: Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
* Thông tin mang tính tham khảo, chiêm nghiệm