Danh sách ngày tốt tháng 11 năm 2023 để làm nhà, cưới hỏi, xuất hành
Xem ngày tốt tháng 11 năm 2023 để cưới hỏi hoặc bắt đầu xây dựng tổ ấm gia đình
Có thể bạn muốn xem
Danh sách các ngày tốt tháng 11 năm 2023
Dưới đây là danh sách những ngày tốt, đẹp tháng 11 năm 2023, mà bạn có thể tham khảo. Dựa vào đây giúp cho bạn có được kế hoạch và dự định trong thời gian tới suôn sẻ thuận lợi hơn.
Dương lịch | Âm lịch | Tuổi hợp | Nội dung |
01/11 | 18/09 | Mùi, Mão, Dần | Nên làm các việc cúng tế, san đường |
11/11 | 28/09 | Tỵ, Sửu, Thìn | Nên làm các việc ký kết, giao dịch, nạp tài |
13/11 | 01/10 | Mùi, Mão, Dần | Nên làm các việc cúng tế, giải trừ |
15/11 | 03/10 | Tỵ, Dậu, Tý | Nên làm các việc sửa tường, dỡ nhà |
21/11 | 09/10 | Hợi, Mão, Ngọ | Nên làm các việc đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương |
25/11 | 13/10 | Mùi, Mão, Dần | Nên làm các việc cúng tế, giải trừ |
27/11 | 15/10 | Tỵ, Dậu, Tý | Nên làm các việc giao dịch, ạp tài, đào đất, an táng, cải táng |
Những ngày này được đánh giá là thích hợp để thực hiện các hoạt động quan trọng, từ lên kế hoạch cưới hỏi, làm nhà, hay bất kỳ dự định nào mà bạn đặt ra. Hãy cân nhắc và chọn ngày phù hợp nhất với mục tiêu của bạn để tạo ra những trải nghiệm khó quên.
Ngày tốt tháng 11 năm 2023 để làm nhà, xây dựng tổ ấm
Những ngày tốt làm nhà tháng 11 năm 2023, có một số ngày tốt và đẹp để bạn có thể bắt đầu xây dựng tổ ấm gia đình. Dưới đây là danh sách những ngày đẹp có thể bạn nên xem xét:
Dương lịch | Âm lịch | Ngày tốt làm nhà | Giờ tốt nên động thổ |
Thứ Tư, ngày 01 tháng 11 | Ngày 18/09 | Ngày Quý Hợi, tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão. Ngọc Đường Hoàng đạo. | Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59). |
Thứ Bảy, ngày 04 tháng 11 | Ngày 21/09 | Ngày Bính Dần, tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão. Tư Mệnh Hoàng đạo. | Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59). |
Thứ Hai, ngày 06 tháng 11 | Ngày 23/09 | Ngày Mậu Thìn, tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão. Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo. | Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59). |
Thứ Ba, ngày 07 tháng 11 | Ngày 24/09 | Ngày Kỷ Tỵ, tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão. Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo. | Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59). |
Thứ Sáu, ngày 10 tháng 11 | Ngày 27/09 | Ngày Nhâm Thân, tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão. Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo. | Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59). |
Thứ Bảy, ngày 11 tháng 11 | Ngày 28/09 | Ngày Quý Dậu, tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão. Là ngày: Kim Đường Hoàng đạo. | Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59). |
Thứ Hai, ngày 13 tháng 11 | Ngày 01/10 | Ngày Ất Hợi, tháng Quý Hợi năm Quý Mão. Là ngày: Kim Đường Hoàng đạo. | Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59). |
Thứ Tư, ngày 15 tháng 11 | 03/10 | Ngày Đinh Sửu, tháng Quý Hợi năm Quý Mão. Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo. | Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59). |
Thứ Bảy, ngày 18 tháng 11 | Ngày 06/10 | Ngày Canh Thìn, tháng Quý Hợi năm Quý Mão. Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo. | Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59). |
Thứ Hai, ngày 20 tháng 11 | Ngày 08/10 | Ngày Nhâm Ngọ, tháng Quý Hợi năm Quý Mão. Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo. | Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59). |
Thứ Ba, ngày 21 tháng 11 | Ngày 09/10 | Ngày Quý Mùi, tháng Quý Hợi năm Quý Mão. Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo. | Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59). |
Thứ Sáu, ngày 24 tháng 11 | Ngày 12/10 | Ngày Bính Tuất, tháng Quý Hợi năm Quý Mão. Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo. | Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59). |
Thứ Bảy, ngày 25 tháng 11 | Ngày 13/10 | Ngày Đinh Hợi, tháng Quý Hợi năm Quý Mão. Là ngày: Kim Đường Hoàng đạo. | Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59). |
Thứ Hai, ngày 27 tháng 11 | Ngày 15/10 | Ngày Kỷ Sửu, tháng Quý Hợi năm Quý Mão. Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo. | Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59). |
Thứ Năm, ngày 30 tháng 11 | Ngày 18/10 | Ngày Nhâm Thìn, tháng Quý Hợi năm Quý Mão. Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo. | Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59). |
Những ngày tốt làm nhà tháng 11 năm 2023 này được coi là thích hợp để bắt đầu các dự án xây dựng và tạo ra ngôi nhà ấm cúng cho gia đình. Hãy lựa chọn một trong những ngày này để bắt đầu hành trình xây dựng tổ ấm của bạn.
Ngày tốt tháng 11 năm 2023 để kết hôn, cưới hỏi
Trong việc lựa chọn ngày cưới hỏi, sự quyết định đúng đắn về thời điểm có thể đem lại hạnh phúc và may mắn cho hôn nhân của bạn. Lựa chọn những ngày tốt tháng 11 năm 2023 để cưới hỏi, và dưới đây là danh sách những ngày đẹp tháng 11 để cưới hỏi:
Ngày | Sao tốt | Giờ Tốt | Nội dung |
Ngày 2/11/2023 (19/09 âm lịch) | Sao Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Dương đức, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Ngũ hợp, Tư mệnh, Minh phệ | Tý (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-9:59) Tỵ (9:00-11:59) Mùi (13:00-15:59) Tuất (19:00-21:59) | Mang lại may mắn, hạnh phúc và phú quý cho cuộc hôn nhân của bạn. |
Ngày 8/11/2023 (25/09 âm lịch) | Sao Thiên đức hợp, Nguyệt không, Bất tương, Phổ hộ, Thanh long, Minh phệ | Tý (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-13:59) Thân (15:00-17:59) Dậu (17:00-19:59) | Mang lại sự sung túc, an lành và bình an cho cuộc sống hôn nhân của bạn. |
Ngày 21/11/2023 (9/10 âm lịch) | Sao Thiên ân, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Lục nghi, Phúc sinh, Minh đường | Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Tỵ (9:00-11:59) Thân (15:00-17:59) Tuất (19:00-21:59) Hợi (21:00-23:59) | Mang lại sự may mắn và thuận lợi cho cuộc hôn nhân của bạn. |
Ngày 28/11/2023 (16/10 âm lịch) | Sao Thiên đức hợp, Nguyệt không, Thời đức, Tương nhật, Lục hợp, Ngũ phú, Bất tương, Kim đường, Ngũ hợp | Tý (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-9:59) Tỵ (9:00-11:59) Mùi (13:00-15:59) Tuất (19:00-21:59) | Đem lại sự giàu có, hạnh phúc và an khang cho cuộc hôn nhân của bạn. |
Ngày tốt tháng 11 năm 2023 để xuất hành
Dưới đây là danh sách các ngày tốt tháng 11 năm 2023 theo lịch âm và lịch dương Quý Mão mà các chuyên gia phong thủy đánh giá là lý tưởng cho việc xuất hành:
Dương lịch | Âm lịch | Sao tốt | Nội dung |
Thứ Tư, Ngày 01/11/2023 | 18/09/2023 | Sao Ngọc Đường - Hoàng Đạo | Lý tưởng để bắt đầu cuộc hành trình mới. |
Thứ Hai, Ngày 06/11/2023 | 23/09/2023 | Sao Thanh Long - Hoàng Đạo | Thích hợp cho việc xuất hành và khám phá. |
Thứ Sáu, Ngày 10/11/2023 | 27/09/2023 | Sao Kim Quỹ - Hoàng Đạo | Là một ngày tốt đẹp và may mắn để ra khơi. |
Thứ Hai, Ngày 13/11/2023 | 01/10/2023 | Sao Kim Đường - Hoàng Đạo | Được coi là lựa chọn lý tưởng cho việc khởi hành. |
Thứ Tư, Ngày 15/11/2023 | 03/10/2023 | Sao Ngọc Đường - Hoàng Đạo | Hãy sẵn sàng cho cuộc hành trình thú vị. |
Thứ Bảy, Ngày 18/11/2023 | 06/10/2023 | Sao Tư Mệnh - Hoàng Đạo | Lựa chọn tốt để bắt đầu cuộc hành trình. |
Thứ Ba, Ngày 21/11/2023 | 09/10/2023 | Sao Minh Đường - Hoàng Đạo | Thích hợp cho cuộc hành trình mới. |
Thứ Sáu, Ngày 24/11/2023 | 12/10/2023 | Sao Kim Quỹ - Hoàng Đạo | Đây là một ngày tốt để ra khỏi nhà. |
Thứ Bảy, Ngày 25/11/2023 | 13/10/2023 | Sao Kim Đường - Hoàng Đạo | Lựa chọn lý tưởng cho cuộc hành trình. |
Thứ Hai, Ngày 27/11/2023 | 15/10/2023 | Sao Ngọc Đường - Hoàng Đạo | Lựa chọn tốt để bắt đầu cuộc hành trình. |
Thứ Năm, Ngày 30/11/2023 | 18/10/2023 | Sao Tư Mệnh - Hoàng Đạo | Ngày này phù hợp cho việc xuất hành. |