Có thể bạn muốn xem
Ngày dương lịch: Thứ 6, ngày 17, tháng 11, năm 2023
Ngày âm lịch: Ngày 5, tháng 10, năm Quý Mão
Bát tự: Ngày: Kỷ Mão - Tháng: Quý Hợi - Năm: Quý Mão
Tiết khí: Lập Đông
Ngày 17/11/2023 tức (05/10/Quý Mão) là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo.
Ngày 15/11/2023 là ngày Lưu niên.
Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).
- Không nên: Chôn cất, Cưới gả, Tranh đấu kiện tụng, Xây dựng nhà cửa
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi). Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Giáp Tý (23h-1h): Tư Mệnh
- Bính Dần (3h-5h): Thanh Long
- Đinh Mão (5h-7h): Minh Đường
- Canh Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
- Tân Mùi (13h-15h): Bảo Quang
- Quý Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Xung khắc
Xung ngày: Tân Dậu, Ất Dậu.
Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu.
Sao xấu - sao tốt
1. Sao tốt:
- Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc , kỵ tố tụng.
- Âm đức: Làm việc ân huệ, nhân ái, giải oan, cắt cử người chính trực.
- Mãn đức tinh: Tốt mọi việc.
- Tam hợp: Tốt mọi việc.
- Dân nhật, thời đức: Nên động thổ đào đắp và chữa các việc vặt, đồ dùng hàng ngày.
- Thiên ân: Tốt mọi việc
- Thiên thụy: Tốt mọi việc
2. Sao xấu:
- Thiên ngục: Xấu mọi việc.
- Đại hao (Tử khí): Xấu mọi việc.
- Nhân cách: Kiêng lấy vợ, lấy chồng, không nuôi thêm người ở giúp việc.
- Huyền vũ: Kỵ mai táng.
- Sát chủ mùa: Xấu mọi việc
- Nguyệt kỵ: Xấu mọi viêc
- Thiên tai – Địa họa: Kỵ cưới gả, xây cất
- Thiên hỏa: Kỵ làm nhà cửa.
- Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Trực
Trực Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)
Nhị thập bát tú
Sao: Cang
Ngũ hành: Kim
Động vật: Long (Rồng)
CANG KIM LONG: Ngô Hán: XẤU
(Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.
- Nên làm: cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).
- Kiêng cữ: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa thì con đầu dễ gặp nạn. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi dần dần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành.
- Ngoại lệ: Sao Cang ở ngày Rằm là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, đại kỵ đi thuyền (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).
Sao Cang trúng ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt, nhất là ngày Mùi.
Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,
Thập nhật chi trung chủ hữu ương,
Điền địa tiêu ma, quan thất chức,
Đầu quân định thị hổ lang thương.
Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,
Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Đương thời tai họa, chủ trùng tang.