Xem ngày lành tháng tốt 18/11/2023: Đây là ngày rất tốt có thể làm việc lớn, việc gì cũng thuận lợi.

Kiên Trung| 17/11/2023 16:15

Xem ngày 18/11/2023 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.

Có thể bạn muốn xem

Ngày dương lịch: Thứ 7, ngày 18, tháng 11, năm 2023

Ngày âm lịch: Ngày 6, tháng 10, năm Quý Mão

Bát tự: Ngày: Canh Thìn - Tháng: Quý Hợi - Năm: Quý Mão

Tiết khí: Lập Đông

Ngày 18/11/2023 tức (06/10/Quý Mão) là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo.

Ngày 18/11/2023 là ngày Tốc hỷ.

Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Ngày Rất Tốt. Nên triển khai các công việc quan trọng.

- Không nên: Không có việc kiêng kỵ.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Các giờ đẹp trong ngày

- Mậu Dần (3h-5h): Tư Mệnh

- Canh Thìn (7h-9h): Thanh Long

- Tân Tị (9h-11h): Minh Đường

- Giáp Thân (15h-17h): Kim Quỹ

- Ất Dậu (17h-19h): Bảo Quang

- Đinh Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Xung khắc

Xung ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn.

Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu.

xem-ngay.png

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên đức hợp: Tốt mọi việc

- Thiên Quan: Tốt mọi việc

- Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường

- Tuế hợp: Tốt mọi việc

- Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)

- Hoàng Ân: Tốt mọi việc

- Thiên Ân: Tốt mọi việc

- Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

2. Sao xấu:

- Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành

- Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng

Trực

Trực Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.)

Nhị thập bát tú

Sao: Đê

Ngũ hành: Thổ

Động vật: Lạc (Lạc đà)

ĐÊ THỔ LẠC: Giả Phục: XẤU

(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.

- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.

- Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó.

- Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.

Đê tinh tạo tác chủ tai hung,

Phí tận điền viên, thương khố không,

Mai táng bất khả dụng thử nhật,

Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,

Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,

Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.

Hành thuyền tắc định tạo hướng một,

Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

x
    Nổi bật
        Mới nhất
        Xem ngày lành tháng tốt 18/11/2023: Đây là ngày rất tốt có thể làm việc lớn, việc gì cũng thuận lợi.
        • Mặc định
        POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO