Xem ngày lành tháng tốt 14/11/2023: Đây là ngày tốt cho giao dịch mua sắm, ngày xấu cho việc chôn cất, xây dựng, cưới gả.

Kiên Trung| 13/11/2023 16:15

Xem ngày 14/11/2023 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.

Có thể bạn muốn xem

Ngày dương lịch: Thứ 3, ngày 14, tháng 11, năm 2023

Ngày âm lịch: Ngày 2, tháng 10, năm Quý Mão

Bát tự: Ngày: Bính Tý - Tháng: Quý Hợi - Năm: Quý Mão

Tiết khí: Lập đông

Ngày 14/11/2023 tức (02/10/Quý Mão) là ngày Hắc Đạo Bạch Hổ.

Ngày 14/11/2023 là ngày Tiểu cát.

Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Sắm áo sẽ có tài lộc.

- Không nên: Kỵ chôn cất, cưới hỏi, xây dựng nhà cửa, các việc thủy lợi.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Các giờ đẹp trong ngày

- Mậu Tý (23h-1h): Kim Quỹ

- Kỷ Sửu (1h-3h): Bảo Quang

- Tân Mão (5h-7h): Ngọc Đường

- Giáp Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh

- Bính Thân (15h-17h): Thanh Long

- Đinh Dậu (17h-19h): Minh Đường

Xung khắc

Xung ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.

Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu.

xem-ngay.png

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc

- U Vi tinh: Tốt mọi việc

- Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

- Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

2. Sao xấu:

- Bạch hổ: Kỵ an táng

- Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ

- Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ

Trực

Trực Trừ (Tốt mọi việc.)

Nhị thập bát tú

Sao: Dực

Ngũ hành: Hỏa

Động vật: Xà (con rắn)

DỰC HỎA XÀ: Bi Đồng: XẤU

(Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.

- Nên làm: Cắt áo sẽ được tiền tài.

- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi.

- Ngoại lệ: Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Gặp ngày Thìn vượng địa tốt hơn hết. Gặp ngày Tý đăng viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức.

Dực tinh bất lợi giá cao đường,

Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Tử tôn bất định tẩu tha hương.

Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,

Quy gia định thị bất tương đương.

Khai môn phóng thủy gia tu phá,

Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.

x
    Nổi bật
        Mới nhất
        Xem ngày lành tháng tốt 14/11/2023: Đây là ngày tốt cho giao dịch mua sắm, ngày xấu cho việc chôn cất, xây dựng, cưới gả.
        • Mặc định
        POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO