Ngày 9/8/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như cưới hỏi, khai trương, sửa chữa nhà, ký hợp đồng, chuyển nhà, giao dịch, mai táng.
Xem ngày 9/8/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 9/8/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như cưới hỏi, khai trương, sửa chữa nhà, ký hợp đồng, chuyển nhà, giao dịch, mai táng.
Xem thêm tử vi ngày mới nhất
Lịch âm dương ngày 9/8/2024
Ngày dương lịch: Thứ 6, ngày 9, tháng 8, năm 2024
Ngày âm lịch: Ngày 6, tháng 7, năm Giáp Thìn
Bát tự: Ngày: Ất Tỵ - Tháng: Nhâm Thân - Năm: Giáp Thìn
Tiết khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)
Ngày 9/8/2024 tức (6/7/Giáp Thìn) là ngày Kim Đường Hoàng Đạo.
Ngày 9/8/2024 dương lịch (6/7/2024 âm lịch) là ngày Bảo Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Triển khai các công việc quan trọng như hôn thú, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, mai táng, sủa mộ, cải mộ, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà.
- Không nên: Không có việc kiêng kỵ.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Đinh Sửu (1h-3h): Ngọc Đường
- Canh Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
- Nhâm Ngọ (11h-13h): Thanh Long
- Quý Mùi (13h-15h): Minh Đường
- Bính Tuất (19h-21h): Kim Quỹ
- Đinh Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Xung khắc
Xung ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Xung tháng: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Sao xấu - sao tốt
1. Sao tốt:
- Thiên Phúc: Tốt mọi việc
- Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương
- Ngũ phú: Tốt mọi việc
- U Vi tinh: Tốt mọi việc
- Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
- Lục Hợp: Tốt mọi việc
- Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
2. Sao xấu:
- Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
- Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa
- Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
- Thần cách: Kỵ tế tự
- Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
- Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
- Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng
- Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
Trực
Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng.).
Nhị thập bát tú
Sao: Lâu
Ngũ hành: Kim
Động vật: Cẩu (con chó)
LÂU KIM CẨU: Lưu Long: TỐT
(Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.
- Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo.
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
- Ngoại lệ: Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo tác đại lợi.
Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt vừa vừa.
Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.