Tử vi vui

Ngày 10/8/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như hôn thú, cưới hỏi, xây dựng, sửa chữa nhà, mai táng, sửa mộ, cải mộ.

Trung Kiên09/08/2024 10:15

Xem ngày 10/8/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 10/8/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như hôn thú, cưới hỏi, xây dựng, sửa chữa nhà, mai táng, sửa mộ, cải mộ.

Xem tử vi ngày mới nhất

Lịch âm dương ngày 10/8/2024

Ngày dương lịch: Thứ 7, ngày 10, tháng 8, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 7, tháng 7, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Bính Ngọ - Tháng: Nhâm Thân - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)

Ngày 10/8/2024 tức (7/7/Giáp Thìn) là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo.

Ngày 10/8/2024 dương lịch (7/7/2024 âm lịch) là ngày Đường Phong theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Triển khai các công việc bình thường.

- Không nên: Triển khai các công việc hôn thú, mai táng, sửa mộ, cải mộ, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Mậu Tý (23h-1h): Kim Quỹ

- Kỷ Sửu (1h-3h): Bảo Quang

- Tân Mão (5h-7h): Ngọc Đường

- Giáp Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh

- Bính Thân (15h-17h): Thanh Long

- Đinh Dậu (17h-19h): Minh Đường

Xung khắc

Xung ngày: Mậu Tý, Canh Tý

Xung tháng: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Xem ngày

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây

- Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc

- Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết

- Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường

- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Thiên Ngục: Xấu mọi việc

- Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà

- Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành

- Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch

- Bạch hổ: Kỵ an táng

- Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ

Trực

Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng.).

Nhị thập bát tú

Sao: Vị

Ngũ hành: Thổ

Động vật: Trĩ (chim trĩ)

VỊ THỔ TRĨ: Ô Thành: TỐT

(Kiết Tú) Tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày thứ 7.

- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.

- Kiêng cữ: Đi thuyền.

- Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa.

Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất…

Vị tinh tạo tác sự như hà,

Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,

Mai táng tiến lâm quan lộc vị,

Tam tai, cửu họa bất phùng tha.

Hôn nhân ngộ thử gia phú quý,

Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,

Tòng thử môn đình sinh cát khánh,

Nhi tôn đại đại bảo kim pha.

x
    Nổi bật
        Mới nhất
        Ngày 10/8/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như hôn thú, cưới hỏi, xây dựng, sửa chữa nhà, mai táng, sửa mộ, cải mộ.
        • Mặc định
        POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO