Tử vi vui

Xem ngày lành tháng tốt 28/7/2024: Đây là ngày tốt thực hiện các việc như cưới hỏi, xây dựng, sửa nhà, khai trương, mở cửa hàng, mai táng

Trung Kiên27/07/2024 10:15

Xem ngày lành tháng tốt 28/7/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 28/7/2024 là ngày tốt thực hiện các việc như cưới hỏi, xây dựng, sửa nhà, khai trương, mở cửa hàng, mai táng.

Xem tử vi tài lộc ngày mai 29/7/2024

Ngày dương lịch: Chủ Nhật, ngày 28, tháng 7, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 23, tháng 6, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Quý Tỵ - Tháng: Tân Mùi - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Đại Thử (Nóng oi)

Ngày 28/7/2024 tức (23/6/Giáp Thìn) là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo.

Ngày 28/7/2024 dương lịch (23/6/2024 âm lịch) là ngày Thanh Long Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Triển khai các công việc quan trọng như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, mai táng, sửa mộ, cải mộ, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc và các công việc , hôn thú.

- Không nên: Không có việc kiêng kỵ.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường

- Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh

- Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long

- Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường

- Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ

- Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang

Xung khắc

Xung ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

Xung tháng: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Xem ngày

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây

- Thiên thành: Tốt mọi việc

- Phúc Sinh: Tốt mọi việc

- Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

- Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

- Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

- Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

2. Sao xấu:

- Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương

- Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú

Trực

Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng).

Nhị thập bát tú

Sao: Phòng

Ngũ hành: Thái dương

Động vật: Thố (Thỏ)

PHÒNG NHẬT THỐ: Cảnh Yêm: TỐT

(Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.

- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, cắt áo.

- Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì cả.

- Ngoại lệ: Sao Phòng gặp ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, ngày Dậu càng tốt hơn, vì sao Phòng đăng viên tại Dậu.

Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.

Sao Phòng nhằm ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,

Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,

Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,

Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.

Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,

Cao quan tiến chức bái Quân vương.

Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,

Tam niên bào tử chế triều đường.

Trung Kiên