Tử vi vui

Ngày 29/7/2024 âm lịch là ngày xấu không nên làm các việc như kết hôn, khai trương, nhận việc, ký hợp đồng, chuyển nhà, đổi việc, mai táng

Trung Kiên28/07/2024 10:15

Xem ngày 29/7/2024 âm lịch sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 29/7/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như kết hôn, khai trương, nhận việc, ký hợp đồng, chuyển nhà, đổi việc, mai táng.

Xem tử vi tài lộc ngày mai 30/7/2024

Lịch âm dương ngày 29/7/2024

Ngày dương lịch: Thứ 2, ngày 29, tháng 7, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 24, tháng 6, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Giáp Ngọ - Tháng: Tân Mùi - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Đại Thử (Nóng oi)

Ngày 29/7/2024 tức (24/6/Giáp Thìn) là ngày Thiên Lao Hắc Đạo.

Ngày 29/7/2024 dương lịch (24/6/2024 âm lịch) là ngày Thanh Long Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Thực hiện các công việc hàng ngày.

- Không nên: Triển khai các công việc như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sửa mộ, cải mộ, hôn thú, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Giáp Tý (23h-1h): Kim Quỹ

- Ất Sửu (1h-3h): Bảo Quang

- Đinh Mão (5h-7h): Ngọc Đường

- Canh Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh

- Nhâm Thân (15h-17h): Thanh Long

- Quý Dậu (17h-19h): Minh Đường

Xung khắc

Xung ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần

Xung tháng: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Xem ngày

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên đức: Tốt mọi việc

- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc

- Thiên Xá: Đại cát: Tốt cho tế tự; giải oan (trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ).

- Minh tinh: Tốt mọi việc

- Cát Khánh: Tốt mọi việc

- Lục Hợp: Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Thiên Lại: Xấu mọi việc

- Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt

- Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ

- Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ

- Ly sàng: Kỵ cưới hỏi

Trực

Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh).

Nhị thập bát tú

Sao: Tâm

Ngũ hành: Thái âm

Động vật: Hồ (Chồn)

TÂM NGUYỆT HỒ: Khấu Tuân: XẤU

(Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2.

- Nên làm: Làm bất cứ việc gì cũng không hợp với sao Hung tú này.

- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.

- Ngoại lệ: Sao Tâm gặp ngày Dần rất tốt, có thể tiến hành làm các việc nhỏ bình thường.

Tâm tinh tạo tác đại vi hung,

Cánh tao hình tụng, ngục tù trung,

Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái,

Mai táng tốt bộc tử tương tòng.

Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật,

Tử tử nhi vong tự mãn hung.

Tam niên chi nội liên tạo họa,

Sự sự giáo quân một thủy chung.

x
    Nổi bật
        Mới nhất
        Ngày 29/7/2024 âm lịch là ngày xấu không nên làm các việc như kết hôn, khai trương, nhận việc, ký hợp đồng, chuyển nhà, đổi việc, mai táng
        • Mặc định
        POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO