Tử vi vui

Lịch âm dương hôm nay 21/3/2024 - Lịch vạn niên 21/3 - Xem lịch âm, lịch dương, lịch vạn niên ngày 21/3/2024

Kiên Trung20/03/2024 14:00

Lịch âm hôm nay 21-3 nhằm ngày 12 tháng 2 năm Giáp Thìn, là ngày Giáp Thân, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn

Có thể bạn muốn xem

Lịch âm dương hôm nay 21/3/2024

Dương lịch

Thứ Năm, ngày 21/03/2024.

Âm lịch

12/02/2024 tức ngày Giáp Thân, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn.

Tiết khí

Xuân phân (từ 10h06 ngày 20/03/2024 đến 14h01 ngày 04/04/2024).

Nhằm ngày

Bạch Hổ Hắc Đạo (Xấu).

Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.

Các khung giờ hoàng đạo/hắc đạo trong lịch âm dương hôm nay

Giờ hoàng đạo (giờ tốt):
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59).

Giờ hắc đạo (giờ xấu):
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59).

Mệnh ngày

Thuỷ. - Tuyền trung thủy (Nước trong khe). - Giờ Giáp Tí, ngày Giáp Thân, tháng đinh Mão, năm Giáp Thìn.

Tuổi hợp, xung với ngày 21/3/2024

Tam hợp: Tý, Thìn.
Lục hợp:
Tỵ.
Tương hình:
Dần, Tỵ.
Tương hại:
Hợi.
Tương xung:
Dần.

Tuổi bị xung khắc

Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý.
Tuổi bị xung khắc với tháng:
Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.

Những việc nên làm theo lịch âm dương ngày 21/3/2024

Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người.

Những việc nên kiêng kị theo lịch âm dương ngày 21/3/2024

Chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.

Thông tin xuất hành theo lịch âm dương ngày 21/3/2024

Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc thần.

Giờ xuất hành:

23h - 1h,
11h - 13h
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
1h - 3h,
13h - 15h
Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
3h - 5h,
15h - 17h
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
5h - 7h,
17h - 19h
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
7h - 9h,
19h - 21h
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
9h - 11h,
21h - 23h
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Sao ngày 21/3/2024

Khuê.

Động vật ngày 21/3/2024

Lang (Sói).

Ngũ hành

Ngũ hành niêm mệnh: Tuyền Trung Thủy.

Ngày: Giáp Thân; tức Chi khắc Can (Kim, Mộc), là ngày hung (phạt nhật).

Trực theo lịch âm dương ngày 21/3/2024

Chấp (Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.).

Mùa - Vượng - khắc

Xuân. - Mộc. - Kim Trọng.

Năm

Hoả. - Phú đăng hỏa.

Ngày

Thuỷ - Tuyền trung thủy (Nước trong khe).

lich-am-2-.png
Lịch âm dương hôm nay 21/3/2024 - Lịch vạn niên 21/3 - Xem lịch âm, lịch dương, lịch vạn niên ngày 21/3/2024

Xem chi tiết lịch âm dương ngày 21/3/2024

Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)
Giáp Tý (23h-1h): Thanh Long;
Ất Sửu (1h-3h): Minh Đường;
Mậu Thìn (7h-9h): Kim Quỹ;
Kỷ Tị (9h-11h): Bảo Quang;
Tân Mùi (13h-15h): Ngọc Đường;
Giáp Tuất (19h-21h): Tư Mệnh;
Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)
Bính Dần (3h-5h): Thiên Hình;
Đinh Mão (5h-7h): Chu Tước;
Canh Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ;
Nhâm Thân (15h-17h): Thiên Lao;
Quý Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ;
Ất Hợi (21h-23h): Câu Trận;
Các ngày kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Tuyền Trung Thủy.

Ngày: Giáp Thân; tức Chi khắc Can (Kim, Mộc), là ngày hung (phạt nhật).

Nạp âm: Tuyền Trung Thủy kị tuổi: Mậu Dần, Bính Dần.

Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Xem ngày tốt xấu theo trực
Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.).
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất.
Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý.
Xung tháng
: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày : Lưu liên - Tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.

Lưu Liên là chuyện bất tường.
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly.
Không thì lưu lạc một khi.
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn.
Nhị Thập Bát Tú Sao KHUÊSao: Khuê.
Ngũ hành
: Mộc.
Động vật
: Lang (Sói).

KHUÊ MỘC LANG
: Mã Vũ: XẤU.

(Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.

- Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.

- Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.

- Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.

Sao Khuê hãm địa tại ngày Thân: Văn khoa thất bại.

Tại ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, nhất là gặp ngày Canh Ngọ.

Tại ngày Thìn tốt vừa vừa.

Tại ngày Thân sao Khuê đăng viên: Tiến thân danh.

Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤPChấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.)
Ngọc Hạp Thông ThưSao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Thiên đức: Tốt mọi việc.
- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc.
- Thiên Quý: Tốt mọi việc.
- Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc.
- Nguyệt giải: Tốt mọi việc.
- Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu).
- Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.
- Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát).

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa.
- Bạch hổ: Kỵ an táng.
Hướng xuất hành- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Bắc.
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần PhongTừ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị):
Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Ngày xuất hành theo Khổng MinhThiên Tài (Tốt) Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được mọi người giúp đỡ, mọi việc đều thuận.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
Bành tổ bách kỵNgày Giáp
GIÁP bất khai thương tài vật hao vong.
Ngày can Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất.

Ngày Thân

THÂN bất an sàng quỷ túy nhập phòng.
Ngày chi Thân không nên kê giường, quỷ ma vào phòng.

Hướng dẫn xem lịch âm hôm nay 21/3/2024

Độc giả có thể xem lịch âm hôm nay 21/3/2024 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, bạn có thể tìm kiếm trên các trang website điện tử, trong đó có Báo Đắk Nông.

Chỉ với các thao tác đơn giản, bạn có thể xem lịch âm hôm nay ngày 21/3/2024 với những thông tin chi tiết và cụ thể như: Dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành, các việc nên hay không nên làm… Mọi thông tin trên đây sẽ giúp bạn lựa chọn được ngày, giờ đẹp nhất, phù hợp với công việc của mình.

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niên

Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

Ngày 12 tháng 2 năm 2024 là ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Giáp Tí, Ất Sửu, Mậu Thìn, Kỷ Tỵ, Tân Mùi, Giáp Tuất.

Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý.

Xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần: Niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Đông Nam gặp Tài thần: Tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niên

Trong lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 12 tháng 2 năm 2024 là Trực Chấp tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu người làm.

Xấu cho các việc xuất nhập vốn liếng, khai kho, an sàng.

Mỗi ngày đều có nhiều sao tốt (Cát tinh) và sao xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - Xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... Xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 21/3

21/3/1851Vua Tự Đức ra lệnh tử hình các linh mục Công giáo.
21/3/1902Ngày sinh Nhà giáo dục Ca Vǎn Thỉnh tại huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre. Sau 30-4-1975, ông được cử làm Viện trưởng Viện Khoa học xã hội miền Nam tại thành phố Hồ Chí Minh cho đến ngày nghỉ hưu. Ông có nhiều tác phẩm khảo cứu, dịch thuật có giá trị.
21/3/1926Một số nhà yêu nước như: Nguyễn An Ninh, Trần Huy Liệu... và một số người Pháp tiến bộ đã chủ trương tổ chức một cuộc mít tinh bày tỏ thái độ đối với nhà cầm quyền thực dân tại Xóm Lách (Sài Gòn). Tiếng vang của cuộc mít tinh đã tự phát hình thành một tổ chức mang tên là Đảng Thanh niên.
21/3/1937Khánh thành công trình đập Đáy dùng để phân lũ sông Hồng, đồng thời bảo đảm tưới tiêu cho diện tích sản xuất thuộc địa phận Hà Đông, Phủ Lý.
21/3/1975Quân đội ta mở đầu chiến dịch Huế - Đà Nẵng.

Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 21/3

21/3/13493.000 người Do Thái đã bị giết trong các cuộc thanh trừ tại Erfurt vì bị cho rằng là nguyên nhân gây ra đại dịch hạch lan tràn ở châu Âu.
21/3/1804Dưới thời Napôlêông, Bộ luật dân sự được ban hành. Nó nổi tiếng với tên gọi Bộ luật Napôlêông. Ăngghen coi bộ luật Napôlêông là Bộ luật tư bản hiện đại nhất, mà cơ sở của nó là những thành quả xã hội của cuộc Cách mạng tư sản Pháp.
21/3/1857Một trận động đất tại thành phố Tokyo làm thiệt mạng khoảng 107.000 người.
21/3/1929Thủ tướng Canada Louis-Alexandre Taschereau tuyên bố luật tự do báo chí.
21/3/1991Gần một tháng sau khi chiến tranh vùng Vịnh kết thúc, Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc bỏ lệnh cấm vận thực phẩm chống Iraq.

Kiên Trung