Tử vi vui

Lịch âm dương hôm nay 4/3/2024 - Lịch vạn niên 4/3 - Xem lịch âm, lịch dương, lịch vạn niên ngày 4/3/2024

Kiên Trung03/03/2024 14:00

Lịch âm dương hôm nay 4 - 3 nhằm ngày 24 tháng Giêng, là ngày Đinh Mão, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn

Có thể bạn muốn xem

Lịch âm dương hôm nay 4/3/2024

Dương lịch

Thứ Hai, ngày 04/03/2024.

Âm lịch

24/01/2024 tức ngày Đinh Mão, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.

Tiết khí

Vũ Thủy (từ 11h13 ngày 19/02/2024 đến 09h21 ngày 05/03/2024).

Các khung giờ hoàng đạo/hắc đạo trong lịch âm dương hôm nay

Giờ hoàng đạo (giờ tốt):
Canh Tý (23h-1h);
Nhâm Dần (3h-5h);
Quý Mão (5h-7h);
Bính Ngọ (11h-13h);
Đinh Mùi (13h-15h);
Kỷ Dậu (17h-19h).

Giờ hắc đạo (giờ xấu):
Tân Sửu (1h-3h);
Giáp Thìn (7h-9h);
Ất Tị (9h-11h);
Mậu Thân (15h-17h);
Canh Tuất (19h-21h);
Tân Hợi (21h-23h).

Mệnh ngày

Hoả - Lô trung hỏa (Lửa trong lò). - Giờ Canh Tí, ngày Đinh Mão, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.

Tuổi hợp, xung với ngày 4/3/2024

Tam hợp: Hợi, Mùi.
Lục hợp:
Tuất.
Tương hình:
Tý.
Tương hại:
Thìn.
Tương xung:
Dậu.

Tuổi bị xung khắc theo lịch âm dương ngày 4/3/2024

Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.
Tuổi bị xung khắc với tháng:
Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.

Những việc nên làm theo lịch âm dương trong ngày 4/3/2024

Cúng tế,
Cầu phúc
Cầu tự,
Đính hôn,
Ăn hỏi,
Cưới gả,
Giải trừ,
Thẩm mỹ,
Chữa bệnh,
Động thổ,
Đổ mái,
Sửa kho,
Ký kết,
Giao dịch,
Nạp tài,
Mở kho,
Xuất hàng,
An táng,
Cải táng.

Những việc nên kiêng kị theo lịch âm dương trong ngày 4/3/2024

San đường.

Sao ngày 4/3/2024

Trương.

Động vật ngày 4/3/2024

Hươu.

Trực theo lịch âm dương ngày 4/3/2024

Trừ. (Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu. - Xấu cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích.).

Mùa - Vượng - khắc

Xuân. - Mộc. - Kim Trọng.

Năm

Hoả. - Phú đăng hỏa.

Ngày

Kim. - Lô trung hỏa, Lửa trong lò.

am-lich-49-.png
Lịch âm dương hôm nay 4/3/2024 - Lịch vạn niên 4/3 - Xem lịch âm, lịch dương, lịch vạn niên ngày 4/3/2024 chính xác nhất

Xem chi tiết lịch âm dương ngày 4/3/2024

Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)
Canh Tý (23h-1h): Tư Mệnh;
Nhâm Dần (3h-5h): Thanh Long;
Quý Mão (5h-7h): Minh Đường;
Bính Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ;
Đinh Mùi (13h-15h): Bảo Quang;
Kỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường;
Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)
Tân Sửu (1h-3h): Câu Trận;
Giáp Thìn (7h-9h): Thiên Hình;
Ất Tị (9h-11h): Chu Tước;
Mậu Thân (15h-17h): Bạch Hổ;
Canh Tuất (19h-21h): Thiên Lao;
Tân Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ;
Các ngày kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Lư Trung Hỏa.

Ngày: Đinh Mão; tức Chi sinh Can (Mộc, Hỏa), là ngày cát (nghĩa nhật).

Nạp âm: Lô Trung Hỏa kị tuổi: Tân Dậu, Quý Dậu.

Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Xem ngày tốt xấu theo trực
Trừ (Tốt mọi việc).
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt.
- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi.
Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày : Đại an - Tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.

Đại An gặp được quí nhân.
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa.
Chẳng thời cũng được Đại An.
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn.
Nhị Thập Bát Tú Sao TRƯƠNGSao: Trương.
Ngũ hành
: Thái âm.
Động vật
: Lộc (con nai).

TRƯƠNG NGUYỆT LỘC
: Vạn Tu: TỐT.

(Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.

- Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, cắt áo, làm thuỷ lợi.
- Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước
- Ngoại lệ: Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Gặp ngày Mùi đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪĐộng đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.

Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông ThưSao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Thiên đức: Tốt mọi việc.
- Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
- Thiên Ân: Tốt mọi việc.

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương.
- Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ.
Hướng xuất hành- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam.
(Ngày này, hướng Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần PhongTừ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị):
Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Ngày xuất hành theo Khổng MinhBảo Thương (Tốt) Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
Bành tổ bách kỵNgày Đinh
ĐINH bất thế đầu đầu chủ sanh sang.
Ngày Đinh không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt.

Ngày Mão

MÃO bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương.
Ngày Mão không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành.

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niên hôm nay

Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

Ngày 24 tháng 1 năm 2024 là ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Canh Tí, Nhâm Dần, Qúy Mão, Bính Ngọ, đinh Mùi, Kỷ Dậu.

Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Qúy Hợi

Xuất hành hướng chính Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng chính Đông gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niên hôm nay

Trong lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 24 tháng 1 năm 2024 là Trực Trừ Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu - Xấu cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - Xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá...Xxấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 4/3

4/3/1919Thành lập Công ty Mỏ và Luyện kim Đông Dương.
4/3/1949Mở đầu chiến dịch Đông Bắc, quân ta phục kích ở Điền Xá, diệt 16 xe và 150 tên địch. Sau thắng lợi này, chiến dịch Đông Bắc phát triển tiêu diệt địch ở đường Đông Khê - Cao Bằng, đồn Bản Sâm (Lạng Sơn), đồn Ba Chẽ (Quảng Ninh), đồn Bản Trại, cầu Bản Trại và bức rút các vị trí địch ở Pò Mã, Bản Phan, Pò Vao...
4/3/1954Các chiến sĩ ta đã khôn khéo, bí mật đột nhập vào sân bay Gia Lâm, đặt mìn phá huỷ 5 chiếc máy bay B26, 10 chiếc Đatôta, 4 chiếc chở khách, 1 kho xǎng và 2 máy phát điện.
4/3/1973Hoàn thành công tác khôi phục cầu Long Biên bị phá hỏng trong 2 cuộc đấu tranh phá hoại của Đế quốc Mỹ.
4/3/1975Quân đội Nhân dân Việt Nam bắt đầu tiến hành Chiến dịch Tây Nguyên.

Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 4/3

4/3/1193Vị quân chủ khai quốc của Triều đại Ayyub là Saladin qua đời trong cảnh nghèo khó.
4/3/1351Ramathibodi lên ngôi vương, trở thành quân chủ đầu tiên của Vương quốc Ayutthaya.
4/3/1837Chicago được hợp thành tổ chức như một thành phố.

Kiên Trung