Lịch âm dương hôm nay 28/2/2024 - Lịch vạn niên 28/2 - Xem lịch âm, lịch dương, giờ hoàng đạo ngày 28/2/2024
Lịch âm hôm nay 28-2 nhằm ngày 19-01, là ngày Nhâm Tuất, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
Có thể bạn muốn xem
Lịch âm dương hôm nay 28/2/2024
Dương lịch: Thứ Tư, ngày 28/02/2024.
Âm lịch: 19/01/2024 tức ngày Nhâm Tuất, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.
Tiết khí: Vũ Thủy (từ 11h13 ngày 19/02/2024 đến 09h21 ngày 05/03/2024).
Giờ hoàng đạo: Nhâm Dần (3h-5h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h).
Giờ hắc đạo: Canh Tí, Tân Sửu, Qúy Mão, Bính Ngọ, Đinh Mùi, Canh Tuất.
Mệnh ngày: Thuỷ - Đại hải thủy (Nước giữa biển). - Giờ Canh Tí, ngày Nhâm Tuất, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.
Tuổi xung: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần.
Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
Việc kiêng kị: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà.
Sao: Sâm.
Động vật: Vượn.
Trực: Thành. (Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương. - Xấu cho các việc kiện tụng, mai táng, châm chích, di cư.).
Tam hợp: Dần, Ngọ.
Lục hợp: Mão.
Tương hình: Sửu, Mùi.
Tương hại: Dậu.
Tương xung: Thìn.
Mùa: Mùa xuân.
Vượng: Mộc.
Khắc: Kim Mạnh.
Năm: Hoả. - Phú đăng hỏa.
Ngày: Thuỷ. - Đại hải thủy, nước giữa biển.
Xem chi tiết lịch âm ngày 28/2/2024
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt) | Nhâm Dần (3h-5h): Tư Mệnh Giáp Thìn (7h-9h): Thanh Long Ất Tị (9h-11h): Minh Đường Mậu Thân (15h-17h): Kim Quỹ Kỷ Dậu (17h-19h): Bảo Quang Tân Hợi (21h-23h): Ngọc Đường |
Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu) | Canh Tý (23h-1h): Thiên Lao Tân Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ Quý Mão (5h-7h): Câu Trận Bính Ngọ (11h-13h): Thiên Hình Đinh Mùi (13h-15h): Chu Tước Canh Tuất (19h-21h): Bạch Hổ |
Các ngày kỵ | Phạm phải ngày: Thụ tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì. |
Ngũ hành | Ngũ hành niên mệnh: Đại Hải Thủy. Ngày: Nhâm Tuất; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật). Nạp âm: Đại Hải Thủy kị tuổi: Bính Thìn, Giáp Thìn. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi. |
Xem ngày tốt xấu theo trực | Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.). |
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều. - Tuất: “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường. |
Tuổi xung khắc | Xung ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất. Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn. |
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày : Lưu liên - Tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã. Lưu Liên là chuyện bất tường. Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly. Không thì lưu lạc một khi. Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn. |
Nhị Thập Bát Tú Sao SÂM | Sao: Sâm. Ngũ hành: Thủy. Động vật: Viên (con vượn). SÂM THỦY VIÊN: Đỗ Mậu: TỐT. (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4. - Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương. - Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn. - Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách. Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia, Văn tinh triều diệu, đại quang hoa, Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng, Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa. Khai môn, phóng thủy gia quan chức, Phòng phòng tôn tử kiến điền gia, Hôn nhân hứa định tao hình khắc, Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa. |
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY | Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Xuất hành đường thủy. |
Ngọc Hạp Thông Thư | Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) - Thiên đức hợp: Tốt mọi việc. - Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi. - Thiên Quan: Tốt mọi việc. - Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường. - Tam Hợp: Tốt mọi việc. - Hoàng Ân: Tốt mọi việc. - Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát). Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) - Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt. - Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú. - Cô thần: Xấu với cưới hỏi. - Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng. |
Hướng xuất hành | - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam. - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây. - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Nam. |
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh | Đường Phong (Tốt) Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ. * Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi). |
Bành tổ bách kỵ | Ngày Nhâm NHÂM bất ương thủy nan canh đê phòng Ngày Nhâm không nên tháo nước, khó canh phòng đê Ngày Tuất TUẤT bất cật khuyển tác quái thượng sàng Ngày chi Tuất không nên ăn thịt chó, quỷ quái lên giường |
Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành
Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 19 Tháng 1 Năm 2024 là Ngày Bình thường, các giờ tốt trong ngày này là Nhâm Dần, Giáp Thìn, Ất Tỵ, Mậu Thân, Kỷ Dậu, Tân Hợi.
Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần.
Xuất hành hướng chính Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng chính Tây gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng
Trong lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 19 Tháng 1 Năm 2024 là Trực Thành Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương.
Xấu cho các việc kiện tụng, mai táng, châm chích, di cư.
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)
Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 28/2
28/2/1949 | Mở đầu chiến dịch Lào - Hà (Lào Cai - Hà Giang). Toàn bộ chiến dịch từ 28-2-1949 đến 18-3-1949 ta đã giải phóng được một vùng rộng lớn, cô lập Hoàng Xu Phì. Mở rộng thêm 3000 km2 vùng cǎn cứ địa. |
28/2/1962 | Địch mở chiến dịch lớn đánh vào vùng U Minh Hạ (Cà Mau) nhằm dồn 60 ngàn dân vào Ấp chiến lược. Quân dân U Minh đã dùng đấu tranh vũ trang và đấu tranh chính trị để chống lại. Tính chung, suốt thời gian chiến dịch, địch bị đánh 725 trận, chết 572 tên, bị thương 558 tên. |
28/2/1969 | Từ ngày 28-2 đến 20-3-1969: Đoàn đại biểu Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam do bác sĩ Phùng Vǎn Cung, Phó chủ tịch Đoàn chủ tịch Uỷ ban Trung ương Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam dẫn đầu ra thǎm miền Bắc. |
28/2/1977 | Tổng cục Hàng không dân dụng Việt Nam đã ra quyết định thành lập Sân bay quốc tế Nội Bài ở huyện Sóc Sơn, Hà Nội. |
Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 28/2
28/2/1901 | Ngày sinh Lainớt Pôlinh (Linu Pauling), nhà hoá học vĩ đại Mỹ. Công trình của ông về bản chất của các liên kết hoá học kể cả những khái niệm về cộng hưởng và lai tạo đã làm thay đổi tận gốc bộ môn hoá học. Với công trình về liên kết hoá học, ông được tặng giải Noben hoá học 1954. |
28/2/1960 | Bế mạc Thế vận hội Mùa đông 1960 tại Squaw Valley, California, Hoa Kỳ với kết quả Liên Xô đứng nhất toàn đoàn với 21 huy chương các loại. |
28/2/1991 | Chiến tranh vùng Vịnh kết thúc với kết quả là việc quân đội Iraq triệt thoái khỏi Kuwait. |
28/2/2013 | Giáo hoàng Biển Đức XVI từ vị giáo hoàng của Giáo hội Công giáo Rôma, trở thành giáo hoàng duy nhất từ vị kể từ năm 1415. |