Tử vi vui

Lịch âm dương hôm nay 20/3/2024 - Lịch vạn niên 20/3 - Xem lịch âm, lịch dương, lịch vạn niên ngày 20/3/2024

Kiên Trung19/03/2024 14:00

Lịch âm hôm nay 20-3 nhằm ngày 11 tháng 2 năm Giáp Thìn, là ngày Quý Mùi, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn

ADQuảng cáo

Có thể bạn muốn xem

Lịch âm dương hôm nay 20/3/2024

Dương lịch

Thứ Tư, ngày 20/03/2024.

Âm lịch

11/02/2024 tức ngày Quý Mùi, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn.

Tiết khí

Kinh trập (từ 09h22 ngày 05/03/2024 đến 10h05 ngày 20/03/2024).
Xuân phân (từ 10h06 ngày 20/03/2024 đến 14h01 ngày 04/04/2024).

Nhằm ngày

Kim Đường Hoàng Đạo (Tốt).

Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.

Các khung giờ hoàng đạo/hắc đạo trong lịch âm dương hôm nay

Giờ hoàng đạo (giờ tốt):
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59).

Giờ hắc đạo (giờ xấu):
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59).

Mệnh ngày

Mộc - Dương liễu mộc (Gỗ dương liễu). - Giờ Nhâm Tí, ngày Quý Mùi, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn.

Tuổi hợp, xung với ngày 20/3/2024

Tam hợp: Hợi, Mão.
Lục hợp:
Ngọ.
Tương hình:
Sửu, Tuất.
Tương hại:
Tý.
Tương xung:
Sửu.

Tuổi bị xung khắc

Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ.
Tuổi bị xung khắc với tháng:
Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.

Những việc nên làm theo lịch âm dương ngày 20/3/2024

Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài.

Những việc nên kiêng kị theo lịch âm dương ngày 20/3/2024

Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ.

Thông tin xuất hành theo lịch âm dương ngày 20/3/2024

Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đường. - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc thần.

Giờ xuất hành:

23h - 1h,
11h - 13h
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
1h - 3h,
13h - 15h
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
3h - 5h,
15h - 17h
Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
5h - 7h,
17h - 19h
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
7h - 9h,
19h - 21h
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
9h - 11h,
21h - 23h
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Sao ngày 20/3/2024

ADQuảng cáo

Bích.

Động vật ngày 20/3/2024

Du (Nhím).

Ngũ hành

Ngũ hành niêm mệnh: Dương Liễu Mộc.

Ngày: Quý Mùi; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (Phạt nhật).

Trực theo lịch âm dương ngày 20/3/2024

Định (Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.).

Mùa - Vượng - khắc

Xuân. - Mộc. - Kim Trọng.

Năm

Hoả. - Phú đăng hỏa.

Ngày

Mộc. - Dương liễu mộc (Gỗ dương liễu).

lich-am-1-.png
Lịch âm dương hôm nay 20/3/2024 - Lịch vạn niên 20/3 - Xem lịch âm, lịch dương, lịch vạn niên ngày 20/3/2024

Xem chi tiết lịch âm dương ngày 20/3/2024

Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)
Giáp Dần (3h-5h): Kim Quỹ;
Ất Mão (5h-7h): Bảo Quang;
Đinh Tị (9h-11h): Ngọc Đường;
Canh Thân (15h-17h): Tư Mệnh;
Nhâm Tuất (19h-21h): Thanh Long;
Quý Hợi (21h-23h): Minh Đường;
Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)
Nhâm Tý (23h-1h): Thiên Hình;
Quý Sửu (1h-3h): Chu Tước;
Bính Thìn (7h-9h): Bạch Hổ;
Mậu Ngọ (11h-13h): Thiên Lao;
Kỷ Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ;
Tân Dậu (17h-19h): Câu Trận;
Các ngày kỵ
Ngày 20-03-2024 là ngày Dương công kỵ.
Ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Dương Liễu Mộc.

Ngày: Quý Mùi; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).

Nạp âm: Dương Liễu Mộc kị tuổi: Đinh Sửu, Tân Sửu.

Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
Xem ngày tốt xấu theo trực
Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.).
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh.
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị.
Xung tháng
: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày : Đại an - Tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.

Đại An gặp được quí nhân.
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa.
Chẳng thời cũng được Đại An.
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn.
Nhị Thập Bát Tú Sao BÍNHSao: Bích.
Ngũ hành
: Thủy.
Động vật
: Du.

BÍCH THỦY DU
: Tang Cung: TỐT.

(Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4.

- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.

- Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không có việc gì phải kiêng cữ.

- Ngoại lệ: Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều kỵ, nhất là trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát.

Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNHĐộng thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.

Mua nuôi thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông ThưSao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương.
- Âm Đức: Tốt mọi việc.
- Mãn đức tinh: Tốt mọi việc.
- Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.
- Tam Hợp: Tốt mọi việc.
- Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc.
- Thiên Ân: Tốt mọi việc.

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc.
- Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa.
- Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo.
Hướng xuất hành- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Bắc.
(Ngày này, hướng Tây Bắc vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần PhongTừ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị):
Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Ngày xuất hành theo Khổng MinhThiên Đường (Tốt) Xuất hành tốt có quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn mọi việc đều tốt.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
Bành tổ bách kỵNgày Quý
QUÝ bất từ tụng lí nhược địch cường.
Ngày Quý không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh.

Ngày Mùi

MÙI bất phục dược độc khí nhập tràng.
Ngày chi Mùi không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột.

Hướng dẫn xem lịch âm hôm nay 20/3/2024

Độc giả có thể xem lịch âm hôm nay 20/3/2024 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, bạn có thể tìm kiếm trên các trang website điện tử, trong đó có Báo Đắk Nông.

Chỉ với các thao tác đơn giản, bạn có thể xem lịch âm hôm nay ngày 20/3/2024 với những thông tin chi tiết và cụ thể như: Dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành, các việc nên hay không nên làm… Mọi thông tin trên đây sẽ giúp bạn lựa chọn được ngày, giờ đẹp nhất, phù hợp với công việc của mình.

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niên

Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

Ngày 11 tháng 2 năm 2024 là Ngày Hoàng đạo, các giờ tốt trong ngày này là Giáp Dần, Ất Mão, Đinh Tỵ, Canh Thân, Nhâm Tuất, Qúy Hợi.

Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ.

Xuất hành hướng Đông Nam gặp Hỷ thần: Niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng chính Tây gặp Tài thần: Tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niên

Trong lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 11 tháng 2 năm 2024 là Trực Định tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ.

Xấu cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng.

Mỗi ngày đều có nhiều sao tốt (Cát tinh) và sao xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - Xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... Xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ).

Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 20/3

20/3/1929Công nhân xưởng sợi Nam Định tiến hành cuộc bãi công đòi tǎng lương và phản đối chủ đàn áp. Cuộc bãi công kéo dài hơn một tuần đã khiến chủ nhà máy phải nhượng bộ. Kết quả giới chủ đã tǎng 20% lương cho công nhân.
20/3/1931Ban thường vụ Trung ương Đảng cộng Sản Đông Dương đã ra chỉ thị về vấn đề chỉnh đốn Nông hội đỏ. Bản chỉ thị nhắc nhở các cấp ủy địa phương quán triệt chủ trương củng cố khối bần cố nông, đoàn kết với trung nông và bảo đảm quyền lãnh đạo của giai cấp vô sản.
20/3/1951Mở đầu chiến dịch Hoàng Hoa Thám. Trong chiến dịch này quân ta đã huy động 7 trung đoàn đánh vào phòng tuyến địch trên đường số 18 (khu vực từ Phả Lại đến Uông Bí).
20/3/1967Trừng phạt pháo binh Mỹ từ bờ Nam sông Bến Hải bắn sang miền Bắc, bộ đội pháo binh ở Vĩnh Linh đã bắn pháo sang Cồn Tiên, diệt 1070 tên Mỹ, phá huỷ 17 đại bác, 57 xe quân sự, 5 máy bay lên thẳng, và 1 kho xǎng.

Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 20/3

20/3/1627Pháp và Tây Ban Nha ký một hiệp ước chống lại giáo phái Tin Lành.
20/3/1792Tại Paris, Hội đồng lập pháp chấp thuận việc sử dụng máy chém.
20/3/1852Cuốn tiểu thuyết Túp lều bác Tôm của Harriet Beecher Stowe được xuất bản. Quyển sách gây ảnh hưởng rất lớn đối với công dân Mỹ về chế độ nô lệ da đen.
20/3/1943Đồng minh Anh - Mỹ tấn công Đức ở Bắc Phi.
20/3/1956Tunisia được trao trả độc lập hoàn toàn theo nghị định ký với Pháp.
20/3/1970Tổ chức hợp tác vǎn hoá và kỹ thuật (gọi tắt là ACCT) của nước sử dụng tiếng Pháp được thành lập tại Niamây (Thủ đô nước Nigiê). Đến nay ACCT tập hợp được 41 quốc gia.
20/3/1987Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ công nhận thuốc AZT, một loại thuốc điều trị có thể làm chậm tiến trình của bệnh HIV/AIDS.
20/3/1990Namibia giành độc lập từ Nam Phi.
20/3/2003Quân đội Hoa Kỳ và Anh từ Kuwait tiến vào tấn công Iraq.
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Lịch âm dương hôm nay 20/3/2024 - Lịch vạn niên 20/3 - Xem lịch âm, lịch dương, lịch vạn niên ngày 20/3/2024
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO