Lịch âm dương 9/4/2024 - Âm lịch hôm nay 9/4 chính xác nhất - Lịch vạn niên 9/4/2024
Xem lịch âm hôm nay ngày 9 tháng 4. Theo dõi âm lịch hôm nay, thứ Ba ngày 9 tháng 4 năm 2024 nhanh nhất và chính xác nhất.
- Tổng quan lịch âm dương hôm nay 9/4/2024
- Dương lịch
- Âm lịch
- Trực theo lịch âm dương ngày 9/4/2024
- Tiết khí
- Nhằm ngày
- Các khung giờ hoàng đạo/hắc đạo trong lịch âm dương hôm nay
- Những việc nên làm theo lịch âm dương ngày 9/4/2024
- Những việc nên kiêng kị theo lịch âm dương ngày 9/4/2024
- Thông tin xuất hành theo lịch âm dương ngày 9/4/2024
- Mệnh ngày
- Tuổi hợp, xung với ngày 9/4/2024
- Tuổi bị xung khắc
- Sao ngày 9/4/2024
- Động vật ngày 9/4/2024
- Ngũ hành
- Mùa - Vượng - khắc
- Năm
- Ngày
- Xem chi tiết lịch âm dương ngày 9/4/2024
- Hướng dẫn xem lịch âm hôm nay 9/4/2024
- Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niên
- Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niên
- Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 9/4
- Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 9/4
Có thể bạn muốn xem
Tổng quan lịch âm dương hôm nay 9/4/2024
Dương lịch
Thứ Ba, ngày 09/04/2024.
Âm lịch
01/03/2024 tức ngày Quý Mão, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn.
Trực theo lịch âm dương ngày 9/4/2024
Bế (Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.)
Tiết khí
Thanh minh (từ 14h02 ngày 04/04/2024 đến 20h58 ngày 19/04/2024).
Nhằm ngày
Câu Trần Hắc Đạo (Xấu).
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Các khung giờ hoàng đạo/hắc đạo trong lịch âm dương hôm nay
Giờ hoàng đạo (giờ tốt):
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59).
Giờ hắc đạo (giờ xấu):
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59).
Những việc nên làm theo lịch âm dương ngày 9/4/2024
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh.
Những việc nên kiêng kị theo lịch âm dương ngày 9/4/2024
Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm.
Thông tin xuất hành theo lịch âm dương ngày 9/4/2024
Ngày xuất hành: Là ngày Chu Tước (Tốt) - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Hướng xuất hành: Nên xuất hành hướng Tây để đón Tài Thần (Tốt), hướng Đông Nam đón Hỷ Thần (Tốt). Tránh xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành:
23h - 1h, 11h - 13h | Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. |
1h - 3h, 13h - 15h | Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. |
3h - 5h, 15h - 17h | Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. |
5h - 7h, 17h - 19h | Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. |
7h - 9h, 19h - 21h | Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn. |
9h - 11h, 21h - 23h | Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. |
Mệnh ngày
Kim - Kim bạc kim (Bạch kim) - Giờ Nhâm Tí, ngày Qúy Mão, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn.
Tuổi hợp, xung với ngày 9/4/2024
Tam hợp: Hợi, Mùi.
Lục hợp: Tuất.
Tương hình: Tý.
Tương hại: Thìn.
Tương xung: Dậu.
Tuổi bị xung khắc
Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Tuất, Bính Tuất.
Sao ngày 9/4/2024
Vĩ.
Động vật ngày 9/4/2024
Hổ.
Ngũ hành
Ngũ hành niêm mệnh: Kim Bạch Kim.
Ngày: Quý Mão; tức Can sinh Chi (Thủy, Mộc), là ngày cát (bảo nhật).
Mùa - Vượng - khắc
Xuân. - Mộc. - Kim Quý.
Năm
Hoả. - Phú đăng hỏa.
Ngày
Kim - Kim bạc kim (Bạch kim).
Xem chi tiết lịch âm dương ngày 9/4/2024
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt) | Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh; Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long; Ất Mão (5h-7h): Minh Đường; Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ; Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang; Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường; |
Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu) | Quý Sửu (1h-3h): Câu Trận; Bính Thìn (7h-9h): Thiên Hình; Đinh Tị (9h-11h): Chu Tước; Canh Thân (15h-17h): Bạch Hổ; Nhâm Tuất (19h-21h): Thiên Lao; Quý Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ; |
Các ngày kỵ | Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào. |
Ngũ hành | Ngũ hành niên mệnh: Kim Bạch Kim. Ngày: Quý Mão; tức Can sinh Chi (Thủy, Mộc), là ngày cát (bảo nhật). Nạp âm: Kim Bạch Kim kị tuổi: Đinh Dậu, Tân Dậu. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân. |
Xem ngày tốt xấu theo trực | Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh). |
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh. - Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành. |
Tuổi xung khắc | Xung ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão. Xung tháng: Canh Tuất, Bính Tuất. |
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày: Xích khẩu - Tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt. Xích khẩu là quả bần cùng. Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi. Chẳng thời mất của nó khi. Không thì chó cắn phân ly vợ chồng. |
Nhị Thập Bát Tú Sao GIÁC | Sao: Vỹ. Ngũ hành: Hỏa. Động vật: Hổ. VỸ HỎA HỔ: Sầm Bành: TỐT. (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3. - Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất. - Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền. - Ngoại lệ: Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại ngày Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rất xấu, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được. Vỹ tinh tạo tác đắc thiên ân, Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh, Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa, Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn. Mai táng nhược năng y thử nhật, Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng. Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa, Đại đại công hầu, viễn bá danh. |
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ | Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối. Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi |
Ngọc Hạp Thông Thư | Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) - Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú. Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) - Thiên Lại: Xấu cho mọi việc. - Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp. - Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. - Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ. |
Hướng xuất hành | Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'. Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu). |
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh | Chu Tước (Xấu) Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thì thua vì đuối lý. * Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi). |
Bành tổ bách kỵ | Ngày Quý QUÝ bất từ tụng lí nhược địch cường Ngày Quý không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh Ngày Mão MÃO bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương Ngày Mão không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành |
Hướng dẫn xem lịch âm hôm nay 9/4/2024
Độc giả có thể xem lịch âm hôm nay 9/4/2024 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, bạn có thể tìm kiếm trên các trang website điện tử, trong đó có Báo Đắk Nông.
Chỉ với các thao tác đơn giản, bạn có thể xem lịch âm hôm nay ngày 9/4/2024 với những thông tin chi tiết và cụ thể như: Dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành, các việc nên hay không nên làm… Mọi thông tin trên đây sẽ giúp bạn lựa chọn được ngày, giờ đẹp nhất, phù hợp với công việc của mình.
Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niên
Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 1 tháng 3 năm 2024 là ngày bình thường, các giờ tốt trong ngày này là Nhâm Tí, Giáp Dần, Ất Mão, Mậu Ngọ, Kỷ Mùi, Tân Dậu.
Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão.
Xuất hành hướng Đông Nam gặp Hỷ thần: Niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng chính Tây gặp Tài thần: Tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niên
Trong lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 1 tháng 3 năm 2024 là Trực Bế tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh.
Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa.
Mỗi ngày đều có nhiều sao tốt (Cát tinh) và sao xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - Xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... Xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ).
Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 9/4
9/4/1288 | Trần Hưng Đạo giành chiến thắng trước quân Nguyên trên sông Bạch Đằng, kết thúc chiến tranh Nguyên Mông-Đại Việt lần 3. |
9/4/1322 | Ngày mất Lê Vǎn Hưu, danh sĩ, sử gia đời Trần Thái Tông, quê xã Phủ Lý, huyện Đông Sơn, Thanh Hoá (nay là thôn Phủ Lý Trung, huyện Đông Sơn, xã Thiệu Trung, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hoá). |
9/4/1958 | Ngày truyền thống binh chủng hoá học. |
9/4/1975 | Một bộ phận quân đoàn 4 đã nổ súng tiến công thị xã Xuân Lộc - Cửa ngõ then chốt vào Sài Gòn. |
Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 9/4
9/4/1865 | Nội chiến Hoa Kỳ chấm dứt với sự chiến thắng của miền Bắc đối với miền Nam, nô lệ da đen được giải phóng. |
9/4/1940 | Chiến tranh thế giới thứ hai: Đức đồng loạt tấn công Đan Mạch và Na Uy. |
9/4/1947 | Ngày thành lập Uỷ ban Nǎng lượng Nguyên tử quốc tế (AEC). |
9/4/1959 | Frank Lloyd Wright, một trong những kiến trúc sư nổi tiếng có nhiều ảnh hưởng nhất trong nửa đầu thế kỷ 20, qua đời. |
9/4/2003 | Chế độ của Saddam Hussein ở Iraq bị lật đổ sau 21 ngày bị quân đội Mỹ tấn công. |