Tử vi vui

Lịch âm dương 10/4/2024 - Âm lịch hôm nay 10/4 chính xác nhất - Lịch vạn niên 10/4/2024

Kiên Trung09/04/2024 14:00

Xem lịch âm hôm nay ngày 10 tháng 4. Theo dõi âm lịch hôm nay, thứ Tư ngày 10 tháng 4 năm 2024 nhanh nhất và chính xác nhất.

ADQuảng cáo

Có thể bạn muốn xem

Tổng quan lịch âm dương hôm nay 10/4/2024

Dương lịch

Thứ Tư, ngày 10/04/2024.

Âm lịch

02/03/2024 tức ngày Giáp Thìn, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn.

Trực theo lịch âm dương ngày 10/4/2024

Kiến (Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.)

Tiết khí

Thanh minh (từ 14h02 ngày 04/04/2024 đến 20h58 ngày 19/04/2024).

Nhằm ngày

Thanh Long Hoàng Đạo (Tốt).

Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.

Các khung giờ hoàng đạo/hắc đạo trong lịch âm dương hôm nay

Giờ hoàng đạo (giờ tốt):
Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59).

Giờ hắc đạo (giờ xấu):
Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59).

Những việc nên làm theo lịch âm dương ngày 10/4/2024

Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt.

Những việc nên kiêng kị theo lịch âm dương ngày 10/4/2024

Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh.

lich-am-7-.png
Lịch âm dương 10/4/2024 - Âm lịch hôm nay 10/4 chính xác nhất - Lịch vạn niên 10/4/2024

Thông tin xuất hành theo lịch âm dương ngày 10/4/2024

Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Đầu (Xấu) - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần (Tốt), hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần (Tốt). TRÁNH xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu).

Giờ xuất hành:

23h - 1h,
11h - 13h
Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
1h - 3h,
13h - 15h
Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
3h - 5h,
15h - 17h
Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
5h - 7h,
17h - 19h
Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
7h - 9h,
19h - 21h
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
9h - 11h,
21h - 23h
Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Mệnh ngày

Hoả - Phú đăng hỏa (Lửa đèn) - Giờ Giáp Tí, ngày Giáp Thìn, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn.

Tuổi hợp, xung với ngày 10/4/2024

Tam hợp: Thân, Tý.
Lục hợp:
Dậu.
Tương hình:
Thìn.
Tương hại:
Mão.
Tương xung:
Tuất.

ADQuảng cáo

Tuổi bị xung khắc

Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Tuất, Bính Tuất.

Sao ngày 10/4/2024

Cơ.

Động vật ngày 10/4/2024

Báo (Beo).

Ngũ hành

Ngũ hành niêm mệnh: Phú Đăng Hỏa.

Ngày: Giáp Thìn; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Mùa - Vượng - khắc

Xuân. - Mộc. - Kim Quý.

Năm

Hoả. - Phú đăng hỏa.

Ngày

Hoả - Phú đăng hỏa (Lửa đèn).

Xem chi tiết lịch âm dương ngày 10/4/2024

Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)
Bính Dần (3h-5h): Tư Mệnh;
Mậu Thìn (7h-9h): Thanh Long;
Kỷ Tị (9h-11h): Minh Đường;
Nhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ;
Quý Dậu (17h-19h): Bảo Quang;
Ất Hợi (21h-23h): Ngọc Đường;
Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)
Giáp Tý (23h-1h): Thiên Lao;
Ất Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ;
Đinh Mão (5h-7h): Câu Trận;
Canh Ngọ (11h-13h): Thiên Hình;
Tân Mùi (13h-15h): Chu Tước;
Giáp Tuất (19h-21h): Bạch Hổ;
Các ngày kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Phú Đăng Hỏa.

Ngày: Giáp Thìn; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp âm: Phú Đăng Hỏa kị tuổi: Mậu Tuất, Canh Tuất.

Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Xem ngày tốt xấu theo trực
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất.
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn.
Xung tháng
: Canh Tuất, Bính Tuất.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát - tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.

Tiểu Cát gặp hội thanh long.
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này.
Cầu tài toại ý vui vầy.
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen.
Nhị Thập Bát Tú Sao CƠSao: Cơ.
Ngũ hành
: Thủy.
Động vật
: Báo (Beo).

CƠ THỦY BÁO
: Phùng Dị: TỐT.

(Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...)

- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.

- Ngoại lệ: Sao Cơ gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều kỵ. Gặp ngày Thìn Sao Cơ đăng viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các việc thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾNXuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.

Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa.
Ngọc Hạp Thông ThưSao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc.
- Thiên Xá: Tốt cho việc tế tự, giải oan, hoặc trừ được các sao xấu. Kiêng kỵ việc động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tương ứng với ngày thiên xá gặp sinh khí.
- Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc.

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ.
- Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng.
- Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành.
- Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc.
- Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương.
- Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng.
Hướng xuất hànhXuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần PhongTừ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
Ngày xuất hành theo Khổng MinhBạch Hổ Đầu (Tốt) Xuất hành cầu tài đều được, đi đâu làm gì đều thông đạt cả.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
Bành tổ bách kỵNgày Giáp
GIÁP bất khai thương tài vật hao vong.
Ngày can Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất.

Ngày Thìn

THÌN bất khốc khấp tất chủ trọng tang.
Ngày Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang.

Hướng dẫn xem lịch âm hôm nay 10/4/2024

Độc giả có thể xem lịch âm hôm nay 10/4/2024 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, bạn có thể tìm kiếm trên các trang website điện tử, trong đó có Báo Đắk Nông.

Chỉ với các thao tác đơn giản, bạn có thể xem lịch âm hôm nay ngày 10/4/2024 với những thông tin chi tiết và cụ thể như: Dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành, các việc nên hay không nên làm… Mọi thông tin trên đây sẽ giúp bạn lựa chọn được ngày, giờ đẹp nhất, phù hợp với công việc của mình.

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niên

Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

Ngày 2 tháng 3 năm 2024 là ngày Hoàng đạo, các giờ tốt trong ngày này là Bính Dần, Mậu Thìn, Kỷ Tỵ, Nhâm Thân, Qúy Dậu, Ất Hợi.

Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn.

Xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần: Niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Đông Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niên

Trong lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 2 tháng 3 năm 2024 là Trực Kiến tốt cho các việc thi ơn huệ, trồng cây cối - Xấu cho các việc chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - Xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... Xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 10/4

10/4/1887Nguyễn Phạm Tuân từ trần. Ông sinh nǎm 1842, quê ở Bắc Cử, huyện Lệ Thuỷ, tỉnh Quảng Bình. Nǎm 1885, hưởng ứng chiếu Cần Vương của Vua Hàm Nghi, ông mộ binh chống thực dân Pháp, được phong chức Tán vương quân vụ quan thứ Quảng Bình.
10/4/194610-4-1946, Bác Hồ làm thơ tặng các cháu nhi đồng:
10/4/1946Chủ tịch Chính phủ Việt Nam Dân chủ cộng hoà đã ban hành sắc lệnh Đảm phụ quốc phòng nhằm huy động của cải của nhân dân đóng góp cho nhu cầu kháng chiến chống thực dân Pháp và xây dựng đất nước.
10/4/1957Tại Hà Nội đã tiến hành Đại hội thành lập Hội Liên hiệp Thanh niên thành phố Hà Nội. Đại Hội đã bầu bác sĩ Nguyễn Ngọc San, giảng viên trường đại học y khoa Hà Nội làm chủ tịch Hội.

Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 10/4

10/4/1609Quân đội phiên Satsuma đến đảo lớn Amami, khởi đầu xâm chiếm Lưu Cầu.
10/4/1815Bắt đầu một trong những vụ phun trào núi lửa dữ dội nhất trong lịch sử, diễn ra tại Núi Tambora ở Indonesia, làm thiệt mạng ít nhất 71.000 người và ảnh hưởng nhiệt độ toàn thế giới tiếp hai năm sau đó.
10/4/1912Tàu Titanic khởi hành chuyến đi đầu tiên và cũng là cuối cùng từ Southampton, Anh.
10/4/1953Hãng Warner Brothers công chiếu bộ phim 3D đầu tiên có tên là House of Wax (Nhà bằng sáp ong).
10/4/1970Ban nhạc huyền thoại The Beatles chính thức tuyên bố tan rã.
10/4/1972Mỹ, Nga và 70 nước khác thoả thuận cấm vũ khí sinh học.
10/4/1998Các phe phái chính trị ở Bắc Ailen ký kết hiệp định hoà bình, kết thúc 30 nǎm xung đột.
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Lịch âm dương 10/4/2024 - Âm lịch hôm nay 10/4 chính xác nhất - Lịch vạn niên 10/4/2024
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO