Lịch âm dương 29/3/2024 - Âm lịch hôm nay 29/3 chính xác nhất - Lịch vạn niên 29/3/2024
Xem lịch âm hôm nay ngày 29 tháng 3. Theo dõi âm lịch hôm nay, thứ Sáu ngày 29 tháng 3 năm 2024 nhanh nhất và chính xác nhất.
- Lịch âm dương hôm nay 29/3/2024
- Dương lịch
- Âm lịch
- Trực theo lịch âm dương ngày 28/3/2024
- Tiết khí
- Nhằm ngày
- Các khung giờ hoàng đạo/hắc đạo trong lịch âm dương hôm nay
- Những việc nên làm theo lịch âm dương ngày 29/3/2024
- Những việc nên kiêng kị theo lịch âm dương ngày 29/3/2024
- Thông tin xuất hành theo lịch âm dương ngày 29/3/2024
- Mệnh ngày
- Tuổi hợp, xung với ngày 29/3/2024
- Tuổi bị xung khắc
- Sao ngày 29/3/2024
- Động vật ngày 29/3/2024
- Ngũ hành
- Mùa - Vượng - khắc
- Năm
- Ngày
- Xem chi tiết lịch âm dương ngày 29/3/2024
- Hướng dẫn xem lịch âm hôm nay 29/3/2024
- Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niên
- Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niên
- Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 29/3
- Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 29/3
Có thể bạn muốn xem
Lịch âm dương hôm nay 29/3/2024
Dương lịch
Thứ Sáu, ngày 29/03/2024.
Âm lịch
20/02/2024 tức ngày Nhâm Thìn, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn.
Trực theo lịch âm dương ngày 28/3/2024
Trừ (Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.).
Tiết khí
Xuân phân (từ 10h06 ngày 20/03/2024 đến 14h01 ngày 04/04/2024).
Nhằm ngày
Thiên Hình Hắc Đạo (Xấu).
Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
Các khung giờ hoàng đạo/hắc đạo trong lịch âm dương hôm nay
Giờ hoàng đạo (giờ tốt):
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59).
Giờ hắc đạo (giờ xấu):
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59).
Những việc nên làm theo lịch âm dương ngày 29/3/2024
Xuất hành, nhậm chức, chữa bệnh, giải trừ, thẩm mỹ.
Những việc nên kiêng kị theo lịch âm dương ngày 29/3/2024
Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
Thông tin xuất hành theo lịch âm dương ngày 29/3/2024
Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành:
23h - 1h, 11h - 13h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
1h - 3h, 13h - 15h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
3h - 5h, 15h - 17h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
5h - 7h, 17h - 19h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
7h - 9h, 19h - 21h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
9h - 11h, 21h - 23h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
Mệnh ngày
Thuỷ - Trường lưu thủy (Nước giữa dòng). - Giờ Canh Tí, ngày Nhâm Thìn, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn.
Tuổi hợp, xung với ngày 29/3/2024
Tam hợp: Thân, Tý.
Lục hợp: Dậu.
Tương hình: Thìn.
Tương hại: Mão.
Tương xung: Tuất.
Tuổi bị xung khắc
Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.
Sao ngày 29/3/2024
Quỷ.
Động vật ngày 29/3/2024
Dương (Dê).
Ngũ hành
Ngũ hành niêm mệnh: Trường Lưu Thủy.
Ngày: : Nhâm Thìn; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật)..
Mùa - Vượng - khắc
Xuân. - Mộc. - Kim Trọng.
Năm
Hoả. - Phú đăng hỏa.
Ngày
Thuỷ - Trường lưu thủy (Nước giữa dòng).
Xem chi tiết lịch âm dương ngày 29/3/2024
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt) | Nhâm Dần (3h-5h): Tư Mệnh; Giáp Thìn (7h-9h): Thanh Long; Ất Tị (9h-11h): Minh Đường; Mậu Thân (15h-17h): Kim Quỹ; Kỷ Dậu (17h-19h): Bảo Quang; Tân Hợi (21h-23h): Ngọc Đường; |
Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu) | Canh Tý (23h-1h): Thiên Lao; Tân Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ; Quý Mão (5h-7h): Câu Trận; Bính Ngọ (11h-13h): Thiên Hình; Đinh Mùi (13h-15h): Chu Tước; Canh Tuất (19h-21h): Bạch Hổ; |
Các ngày kỵ | Phạm phải ngày: Thụ tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì. |
Ngũ hành | Ngũ hành niên mệnh: Trường Lưu Thủy Ngày: Nhâm Thìn; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật). Nạp âm: Trường Lưu Thủy kị tuổi: Bính Tuất, Giáp Tuất. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu. |
Xem ngày tốt xấu theo trực | Trừ (Tốt mọi việc) |
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều. - Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang. |
Tuổi xung khắc | Xung ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần. Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi. |
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày: Xích khẩu - Tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt. Xích khẩu là quả bần cùng. Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi. Chẳng thời mất của nó khi. Không thì chó cắn phân ly vợ chồng. |
Nhị Thập Bát Tú Sao QUỶ | Sao: Quỷ. Ngũ hành: Kim. Động vật: Dương (Dê). QUỶ KIM DƯƠNG: Vương Phách: XẤU. (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6. - Nên làm: Chôn cất, cắt áo. - Kiêng cữ: Khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột. - Ngoại lệ: Sao Quỷ gặp ngày Tý đăng viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Gặp ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công, lập lò gốm lò nhuộm; nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Quỷ gặp 16 âm lịch ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, kỵ nhất đi thuyền. Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong, Đường tiền bất kiến chủ nhân lang, Mai táng thử nhật, quan lộc chí, Nhi tôn đại đại cận quân vương. Khai môn phóng thủy tu thương tử, Hôn nhân phu thê bất cửu trường. Tu thổ trúc tường thương sản nữ, Thủ phù song nữ lệ uông uông. |
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ | Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh. Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc. |
Ngọc Hạp Thông Thư | Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) - U Vi tinh: Tốt mọi việc. Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) - Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt. - Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp. - Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ. - Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng. - Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp. |
Hướng xuất hành | - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam. - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây. - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Bắc. |
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh | Thiên Tài (Tốt) Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được mọi người giúp đỡ, mọi việc đều thuận. * Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi). |
Bành tổ bách kỵ | Ngày Nhâm NHÂM bất ương thủy nan canh đê phòng. Ngày Nhâm không nên tháo nước, khó canh phòng đê. Ngày Thìn THÌN bất khốc khấp tất chủ trọng tang. Ngày Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang. |
Hướng dẫn xem lịch âm hôm nay 29/3/2024
Độc giả có thể xem lịch âm hôm nay 29/3/2024 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, bạn có thể tìm kiếm trên các trang website điện tử, trong đó có Báo Đắk Nông.
Chỉ với các thao tác đơn giản, bạn có thể xem lịch âm hôm nay ngày 29/3/2024 với những thông tin chi tiết và cụ thể như: Dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành, các việc nên hay không nên làm… Mọi thông tin trên đây sẽ giúp bạn lựa chọn được ngày, giờ đẹp nhất, phù hợp với công việc của mình.
Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niên
Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 20 tháng 2 năm 2024 là ngày bình thường, các giờ tốt trong ngày này là Nhâm Dần, Giáp Thìn, Ất Tỵ, Mậu Thân, Kỷ Dậu, Tân Hợi.
Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần.
Xuất hành hướng chính Nam gặp Hỷ thần: Niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng chính Tây gặp Tài thần: Tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niên
Trong lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 20 tháng 2 năm 2024 là Trực Trừ Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu - Xấu cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích.
Mỗi ngày đều có nhiều sao tốt (Cát tinh) và sao xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - Xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... Xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)
Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 29/3
29/3/1938 | Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương đã được triệu tập tại làng Tân Thới Nhất (Gia Định). Nghị quyết của Hội nghị đã đề cập tới chính sách cai trị của chính quyền Đông Dương, phong trào quần chúng và công tác nội bộ Đảng. |
29/3/1945 | Toàn quyền Nhật ở Đông Dương ra nghị định áp đặt việc toàn cõi Đông Dương thực hiện tính giờ theo múi thứ 9 (Múi giờ mà Nhật Bản thực hiện). Như vậy, thời gian được tính ở Đông Dương sẽ nhanh lên 120 phút. Sau khi phát xít Nhật đại bại, cách tính giờ ở Đông Dương lại trở lại tương ứng múi giờ thứ 7. |
29/3/1973 | Ta đã trao trả cho phía Hoa Kỳ những phi công Mỹ cuối cùng bị bắt trong cuộc chiến tranh phá hoại của Mỹ đối với miền Bắc nước ta tại sân bay Gia Lâm, Hà Nội. Toán phi công Mỹ đầu tiên được ta trao trả vào ngày 12 tháng 2 nǎm 1973. |
29/3/1975 | Trong Chiến dịch Mùa Xuân 1975, Quân đội Nhân dân Việt Nam tiến vào Đà Nẵng, Chiến dịch Huế - Đà Nẵng kết thúc. |
Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 29/3
29/3/1798 | Nước Cộng hòa Thụy Sĩ được thành lập. |
29/3/1807 | Tiểu hành tinh 4 Vesta được tìm ra gần quỹ đạo của sao Mộc. |
29/3/1867 | Nữ hoàng Victoria tán thành Đạo luật Bắc Mỹ thuộc Anh, để cho nước tự trị Canada được thành lập ngày 1 tháng 7. |
29/3/1981 | London marathon, một trong những cuộc thi chạy việt dã lớn nhất thế giới, diễn ra lần đầu tiên tại Luân Đôn. |