Tử vi vui

Lịch âm dương 11/4/2024 - Âm lịch hôm nay 11/4 chính xác nhất - Lịch vạn niên 11/4/2024

Kiên Trung10/04/2024 14:00

Xem lịch âm hôm nay ngày 11 tháng 4. Theo dõi âm lịch hôm nay, thứ Năm ngày 11 tháng 4 năm 2024 nhanh nhất và chính xác nhất.

ADQuảng cáo

Có thể bạn muốn xem

Tổng quan lịch âm dương hôm nay 11/4/2024

Dương lịch

Thứ Năm, ngày 11/04/2024.

Âm lịch

03/03/2024 tức ngày Ất Tị, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn.

Trực theo lịch âm dương ngày 11/4/2024

Trừ (Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.)

Tiết khí

Thanh minh (từ 14h02 ngày 04/04/2024 đến 20h58 ngày 19/04/2024).

Nhằm ngày

Minh Đường Hoàng Đạo (Tốt).

Ngày Bạch Hổ Kiếp: uất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Các khung giờ hoàng đạo/hắc đạo trong lịch âm dương hôm nay

Giờ hoàng đạo (giờ tốt):
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59).

Giờ hắc đạo (giờ xấu):
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59).

Những việc nên làm theo lịch âm dương ngày 11/4/2024

Cúng tế, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh.

Những việc nên kiêng kị theo lịch âm dương ngày 11/4/2024

Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.

lich-am-8-.png
Lịch âm dương 11/4/2024 - Âm lịch hôm nay 11/4 chính xác nhất - Lịch vạn niên 11/4/2024

Thông tin xuất hành theo lịch âm dương ngày 11/4/2024

Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Kiếp (Tốt) - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Hướng xuất hành: Nên xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần (Tốt), hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần (Tốt). Tránh xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu).

Giờ xuất hành:

23h - 1h,
11h - 13h
Giờ TIỂU CÁT (Tốt)

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Tiểu cát mọi việc tốt tươi.
Người ta đem đến tin vui điều lành.
Mất của Phương Tây rành rành.
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi.
Bệnh tật sửa lễ cầu trời.
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.
1h - 3h,
13h - 15h
Giờ TUYỆT LỘ (Xấu)

Đây được coi là giờ Đại Hung, giờ rất xấu. Nếu xuất hành vào khun giờ này có thể gặp phải nhiều nguy hiểm và mất mát, với nhiều trường hợp người ta đã mất tài sản vào giờ này mà không thể lấy lại được. Cầu tài không có kết quả tích cực, và có nguy cơ gặp phải sự phản đối và khó khăn. Trong quá trình di chuyển xa, có nguy cơ gặp phải những tai nạn nguy hiểm. Các vụ kiện thị thực có thể thất bại, và trong các cuộc tranh chấp, có thể gặp phải tình hình khó khăn và bất ổn. Đối với các công việc quan trọng, cần phải thực hiện các nghi lễ cúng tế một cách cẩn thận để đảm bảo sự bình an và may mắn.

Không vong lặng tiếng im hơi.
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà.
Mất của tìm chẳng thấy ra.
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương.
Bệnh tật ắt phải lo lường.
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.
3h - 5h,
15h - 17h
Giờ ĐẠI AN (Tốt)

Xuất hành vào khoảng thời gian này thường mang đến nhiều điều tốt lành. Nếu bạn muốn cầu tài, hãy chọn hướng Tây Nam vì đó là hướng mang lại sự yên bình cho ngôi nhà của bạn. Những người xuất hành trong khoảng thời gian này thường trải qua những khoảnh khắc bình yên và may mắn.

Đại an mọi việc tốt thay.
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài.
Mất của đi chửa xa xôi.
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên.
Hành nhân chưa trở lại miền.
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo.
Buôn bán vốn trở lại mau.
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.
5h - 7h,
17h - 19h
Giờ TỐC HỶ (Tốt)

Đây là giờ tốt. Khi xuất hành vào giờ này sẽ mang niềm vui và những điều tốt lành đến cho bạn. Tuy nhiên, lưu ý rằng buổi sáng thường mang lại hiệu quả tốt hơn so với buổi chiều. Đối với việc cầu tài, để có hi vọng và kết quả tốt thì bạn nên xuất hành theo hướng Nam. Trong các cuộc gặp gỡ với lãnh đạo, quan chức hay đối tác, bạn sẽ gặp được nhiều may mắn, mọi công việc diễn ra suôn sẻ và không cần phải lo lắng nhiều. Các hoạt động chăn nuôi cũng sẽ thuận lợi và thành công.

Tốc hỷ mọi việc mỹ miều.
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam.
Mất của chẳng phải đi tìm.
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài.
Hành nhân thì được gặp người.
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay.
Bệnh tật thì được qua ngày.
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.
7h - 9h,
19h - 21h
Giờ LƯU NIÊN (Xấu)

Đây là giờ xấu. Xuất hành vào giờ này thì có thể nói nghiệp khó thành, việc cầu tài trở lên mờ mịt, còn đối với mọi kiện cáo nên xem xét hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Lưu niên mọi việc khó thay.
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên.
Việc quan phải hoãn mới yên.
Hành nhân đang tính đường nên chưa về.
Mất của phương Hỏa tìm đi.
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.
9h - 11h,
21h - 23h
Giờ XÍCH KHẨU (Xấu)

Vì là khung giờ xấu nên xuất hành vào khung giờ này thường dễ gây ra các cuộc cãi vã, gặp phải những sự kiện không mong muốn do tác động của "Thần khẩu hại xác phàm" (Tại cái miệng hay nói mà thân phải chịu tai vạ). Chính vì lẽ đó mà cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời nói, tránh gây hiềm khích. Những người dự định ra đi nên hoãn lại kế hoạch của mình. Hãy tránh xa những người có thể mang lại nguyền rủa và hãy tự bảo vệ mình khỏi nguy cơ lây bệnh. Nói chung, khi cần phải tham gia các cuộc họp, công việc quan trọng hoặc tranh luận, hãy tránh ra ngoài vào thời điểm này. Nếu không thể tránh được, hãy kiểm soát lời nói để tránh gây ra sự xung đột và cãi nhau.
Xích khẩu lắm chuyên thị phi.

Đề phòng ta phải lánh đi mới là.
Mất của kíp phải dò la.
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh.
Gia trạch lắm việc bất bình.
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.

Mệnh ngày

Hoả - Phú đăng hỏa (Lửa đèn) - Giờ Bính Tí, ngày Ất Tỵ, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn.

Tuổi hợp, xung với ngày 11/4/2024

Tam hợp: Dậu, Sửu.
Lục hợp:
Thân.
Tương hình:
Dần, Thân.
Tương hại:
Dần.
Tương xung:
Hợi.

ADQuảng cáo

Tuổi bị xung khắc

Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Tuất, Bính Tuất.

Sao ngày 11/4/2024

Đẩu.

Động vật ngày 11/4/2024

Giải (Cua).

Ngũ hành

Ngũ hành niêm mệnh: Phú Đăng Hỏa.

Ngày: Ất Tỵ; tức Can sinh Chi (Mộc, Hỏa), là ngày cát (bảo nhật).

Mùa - Vượng - khắc

Xuân. - Mộc. - Kim Quý.

Năm

Hoả. - Phú đăng hỏa.

Ngày

Hoả - Phú đăng hỏa (Lửa đèn).

Xem chi tiết lịch âm dương ngày 11/4/2024

Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)
Đinh Sửu (1h-3h): Ngọc Đường;
Canh Thìn (7h-9h): Tư Mệnh;
Nhâm Ngọ (11h-13h): Thanh Long;
Quý Mùi (13h-15h): Minh Đường;
Bính Tuất (19h-21h): Kim Quỹ;
Đinh Hợi (21h-23h): Bảo Quang;
Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)
Bính Tý (23h-1h): Bạch Hổ;
Mậu Dần (3h-5h): Thiên Lao;
Kỷ Mão (5h-7h): Nguyên Vũ;
Tân Tị (9h-11h): Câu Trận;
Giáp Thân (15h-17h): Thiên Hình;
Ất Dậu (17h-19h): Chu Tước;
Các ngày kỵ
Ngày 11-04-2024 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.
Ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Phú Đăng Hỏa.

Ngày: Ất Tỵ; tức Can sinh Chi (Mộc, Hỏa), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp âm: Phú Đăng Hỏa kị tuổi: Kỷ Hợi, Tân Hợi.

Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Xem ngày tốt xấu theo trực
Trừ (Tốt mọi việc).
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên.
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị.
Xung tháng
: Canh Tuất, Bính Tuất.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong - Tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần.
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi.
Không thì ôn tiểu thê nhi.
Không thì trộm cắp phân ly bất tường.
Nhị Thập Bát Tú Sao ĐẨUSao: Đẩu.
Ngũ hành
: Mộc.
Động vật
: Giải (con cua).

ĐẨU MỘC GIẢI
: Tống Hữu: TỐT.

(Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

- Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặt tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng thì mới dễ nuôi.

- Ngoại lệ: Sao Đẩu gặp ngày Tỵ mất sức, gặp ngày Dậu tốt. Gặp ngày Sửu đăng viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪĐộng đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.

Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông ThưSao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Thiên Quý: Tốt mọi việc.
- Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết.
- Ngũ phú: Tốt mọi việc.
- Âm Đức: Tốt mọi việc.
- Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc.
- Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát).

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)
-Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa.
- Hoang vu: Xấu mọi việc.
- Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo.
- Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa.
Hướng xuất hành- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần PhongTừ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị):
Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
Ngày xuất hành theo Khổng MinhBạch Hổ Kiếp (Tốt) Xuất hành cầu tài đều được như ý muốn. Đi hướng Nam và Bắc đều được như ý.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
Bành tổ bách kỵNgày Ất
ẤT bất tải thực thiên chu bất trưởng.
Ngay can Ất không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên.

Ngày Tỵ

TỴ bất viễn hành tài vật phục tàng.
Ngày Tỵ không nên đi xa tiền của mất mát.

Hướng dẫn xem lịch âm hôm nay 11/4/2024

Độc giả có thể xem lịch âm hôm nay 11/4/2024 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, bạn có thể tìm kiếm trên các trang website điện tử, trong đó có Báo Đắk Nông.

Chỉ với các thao tác đơn giản, bạn có thể xem lịch âm hôm nay ngày 11/4/2024 với những thông tin chi tiết và cụ thể như: Dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành, các việc nên hay không nên làm… Mọi thông tin trên đây sẽ giúp bạn lựa chọn được ngày, giờ đẹp nhất, phù hợp với công việc của mình.

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niên

Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

Ngày 3 tháng 3 năm 2024 là ngày Hoàng đạo, các giờ tốt trong ngày này là Đinh Sửu, Canh Thìn, Nhâm Ngọ, Qúy Mùi, Bính Tuất, Đinh Hợi.

Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Qúy Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ.

Xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần: Niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Đông Nam gặp Tài thần: Tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niên

Trong lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 3 tháng 3 năm 2024 là Trực Trừ Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu - Xấu cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích.

Mỗi ngày đều có nhiều sao tốt (Cát tinh) và sao xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - Xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... Xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ).

Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 11/4

11/4/1931Phiên họp thứ 25 của hội nghị toàn thể lần thứ 11 Ban Chấp hành Quốc tế Cộng sản đã ra nghị quyết ghi nhận: Đảng Cộng sản Đông Dương trước đây là một chi bộ của Đảng Cộng sản Pháp, từ nay công nhận là một chi bộ độc lập thuộc Quốc tế Cộng sản.
11/4/1946Bác Hồ gửi thư tới Đại hội các dân tộc thiểu số miền Nam tại Plâycu.
11/4/1972Chính phủ ta tuyên bố lên án và bóc trần bộ mặt xâm lược ngoan cố và hiếu chiến của Mỹ.

Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 11/4

11/4/0618Vũ Văn Hóa Cập lãnh đạo binh sĩ Kiêu Quả quân tiến hành binh biến, sát hại Tùy Dạng Đế tại Giang Đô.
11/4/1814Napoléon Bonaparte bị buộc từ ngôi và bị đày ải qua đảo Elba.
11/4/1868Liên minh của Thiên hoàng Minh Trị lật đổ Mạc phủ, tướng quân Tokugawa Keiki đầu hàng.
11/4/1957Anh Quốc chấp nhận cho Singapore hưởng quy chế chính phủ tự trị.
11/4/1980Công ước Liên Hiệp Quốc về Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế được ký kết tại Wien, Áo.
11/4/1991Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc chính thức thông báo kết thúc cuộc chiến tranh Vùng Vịnh.
11/4/2006Tổng thống Iran Mahmud Ahmadinezhad tuyên bố Iran đã thành công trong việc làm giàu urani.
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Lịch âm dương 11/4/2024 - Âm lịch hôm nay 11/4 chính xác nhất - Lịch vạn niên 11/4/2024
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO