Giá vàng hôm nay 7/3/2024: Vàng tăng cao lên hơn 81 triệu đồng/lượng.
Giá vàng hôm nay 7/3/2024: Vàng SJC tăng 200.000 đồng/lượng chiều mua – bán đưa giá vàng lên 81 triệu đồng/lượng, vàng thế giới tăng phi mã lại lập đỉnh cao mới
- Giá vàng trong nước hôm nay 7/3/2024
- Bảng giá vàng hôm nay 7/3/2024 mới nhất như sau:
- Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
- Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
- Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 7/3
- Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 7/3
- Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 7/3
- Cập nhật giá vàng hôm nay 7/3 tại Đắk Nông
- Cập nhật giá vàng hôm nay 7/3 tại Hà Nội
- Cập nhật giá vàng hôm nay 7/3 tại Thành phố Hồ Chí Minh
- Giá vàng thế giới hôm nay 7/3/2024 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua
Giá vàng trong nước hôm nay 7/3/2024
Tại thời điểm khảo sát lúc 5h00 ngày 7/3/2024, giá vàng hôm nay 7 tháng 3 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI được niêm yết ở mức 78,95 triệu đồng/lượng mua vào và 80,85 triệu đồng/lượng bán ra.
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 79,50 – 80,50 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 79,05 – 80,90 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 79,05 – 81,10 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng hôm nay ngày 7/3/2024, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 7/3/2024. Ảnh: Cấn Dũng |
Bảng giá vàng hôm nay 7/3/2024 mới nhất như sau:
Giá vàng hôm nay | Ngày 7/3/2024 (Triệu đồng/lượng) | Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) | ||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 79,00 | 81,02 | +200 | +200 |
Tập đoàn DOJI | 78,95 | 80,95 | +200 | +200 |
Mi Hồng | 79,50 | 80,50 | +100 | -200 |
PNJ | 79,00 | 81,00 | +200 | +200 |
Vietinbank Gold | 79,00 | 81,02 | +200 | +200 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,05 | 80,90 | +200 | +200 |
Bảo Tín Mạnh Hải | 79,05 | 81,10 | +200 | +200 |
Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 7/3/2024 - Website nguồn trangsuc.doji.vn cung cấp
Giá vàng trong nước | Mua | Bán |
---|---|---|
DOJI HN lẻ | 79,250,000 | 81,250,000 |
DOJI HCM lẻ | 79,250,000 | 81,250,000 |
DOJI HCM buôn | 79,250,000 | 81,250,000 |
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | 6,680,000 | 6,810,000 |
Giá Nguyên Liệu 18K | 4,865,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 16K | 4,425,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 15K | 4,076,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 14K | 3,655,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 10K | 3,113,000 | - |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | 6,750,000 | 6,880,000 |
Âu Vàng Phúc Long | 79,250,000 | 81,250,000 |
Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 7/3/2024 08:05 - Website nguồn pnj.com.vn cung cấp
Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/Chỉ | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Vàng miếng SJC 999.9 | 7,900 | 8,100 |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 6,675 | 6,790 |
Vàng Kim Bảo 999.9 | 6,675 | 6,790 |
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 6,675 | 6,795 |
Vàng nữ trang 999.9 | 6,665 | 6,745 |
Vàng nữ trang 999 | 6,658 | 6,738 |
Vàng nữ trang 99 | 6,588 | 6,688 |
Vàng 750 (18K) | 4,934 | 5,074 |
Vàng 585 (14K) | 3,821 | 3,961 |
Vàng 416 (10K) | 2,681 | 2,821 |
Vàng miếng PNJ (999.9) | 6,675 | 6,795 |
Vàng 916 (22K) | 6,138 | 6,188 |
Vàng 650 (15.6K) | 4,259 | 4,399 |
Vàng 680 (16.3K) | 4,462 | 4,602 |
Vàng 610 (14.6K) | 3,990 | 4,130 |
Vàng 375 (9K) | 2,404 | 2,544 |
Vàng 333 (8K) | 2,101 | 2,241 |
Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 7/3
Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 7/3
Cập nhật lúc: 09:08:17 07/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | ||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Vàng Rồng Thăng Long | VÀNG MIẾNG VRTL | 67,630,000 | 68,830,000 | 1,200,000 |
NHẪN TRÒN TRƠN | 67,630,000 | 68,830,000 | 1,200,000 | |
Vàng SJC | VÀNG MIẾNG SJC | 79,350,000 ▲300K | 81,250,000 ▲350K | 1,900,000 |
Vàng Thị Trường | VÀNG NGUYÊN LIỆU | 66,750,000 |
Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 7/3
Cập nhật lúc: 09:08:18 07/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | ||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Hồ Chí Minh | SJC | 79,800,000 ▲300K | 80,900,000 ▲400K | 1,100,000 |
999 | 65,900,000 ▲200K | 66,900,000 ▲200K | 1,000,000 | |
985 | 64,900,000 ▲200K | 65,900,000 ▲200K | 1,000,000 | |
980 | 64,600,000 ▲200K | 65,600,000 ▲200K | 1,000,000 | |
950 | 62,200,000 ▲100K | |||
750 | 45,900,000 ▲200K | 47,400,000 ▲200K | 1,500,000 | |
680 | 40,600,000 ▲200K | 42,100,000 ▲200K | 1,500,000 | |
610 | 39,600,000 ▲200K | 41,100,000 ▲200K | 1,500,000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 7/3 tại Đắk Nông
Cập nhật lúc: 09:08:02 07/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | |||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 79,360,000 ▲300K | 81,360,000 ▲300K | 2,000,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 66,860,000 ▲200K | 68,060,000 ▲200K | 1,200,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | 66,860,000 ▲200K | 68,160,000 ▲200K | 1,300,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 66,760,000 ▲200K | 67,660,000 ▲200K | 900,000 |
Vàng nữ trang 99% | 65,491,000 ▲198K | 66,991,000 ▲198K | 1,500,000 |
Vàng nữ trang 75% | 48,915,000 ▲150K | 50,915,000 ▲150K | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 37,625,000 ▲117K | 39,625,000 ▲117K | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 26,402,000 ▲83K | 28,402,000 ▲83K | 2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 79,360,000 ▲300K | 80,860,000 ▲300K | 1,500,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 79,360,000 ▲300K | 81,360,000 ▲300K | 2,000,000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 7/3 tại Hà Nội
# | Loại(VNĐ/lượng) | Công ty | Mua | Bán |
1 | Hà Nội Vàng SJC | SJC | 79.300.000 +300.000 | 81.320.000 +300.000 |
2 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999.9 | BTMC | 518.500.000 | 528.500.000 |
3 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9 | BTMC | 67.150.000 +200.000 | 68.450.000 +200.000 |
4 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9 | BTMC | 67.050.000 +200.000 | 68.350.000 +200.000 |
5 | Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 999.9 | BTMC | 518.500.000 | 528.500.000 |
6 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 99.9 | BTMC | 517.500.000 | 527.500.000 |
7 | Hà Nội BẢN VÀNG ĐẮC LỘC | BTMC | 558.800.000 | 567.800.000 |
8 | Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTL | BTMC | 67.630.000 +200.000 | 68.830.000 +200.000 |
9 | Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠN | BTMC | 67.630.000 +200.000 | 68.830.000 +200.000 |
10 | Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNG | BTMC | 674.300.000 | 686.300.000 |
11 | Hà Nội VÀNG MIẾNG SJC | BTMC | 79.350.000 +300.000 | 81.250.000 +350.000 |
12 | Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 99.9 | BTMC | 517.500.000 | 527.500.000 |
13 | Hà Nội SJC | PNJ | 790.000.000 | 810.000.000 |
14 | Hà Nội PNJ | PNJ | 66.750.000 +150.000 | 67.950.000 +100.000 |
15 | Hà Nội DOJI | DOJI | 79.250.000 +300.000 | 81.250.000 +300.000 |
16 | Hà Nội SJC | PHÚ QUÝ | 740.500.000 | 764.000.000 |
17 | Hà Nội SJN | PHÚ QUÝ | 660.500.000 | 670.500.000 |
18 | Hà Nội NPQ | PHÚ QUÝ | 635.000.000 | 646.000.000 |
19 | Hà Nội TPQ | PHÚ QUÝ | 635.000.000 | 646.000.000 |
20 | Hà Nội CNG | PHÚ QUÝ | 632.000.000 | 643.500.000 |
21 | Hà Nội 24K | PHÚ QUÝ | 630.000.000 | 644.000.000 |
22 | Hà Nội 999 | PHÚ QUÝ | 629.000.000 | 643.000.000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 7/3 tại Thành phố Hồ Chí Minh
# | Loại(VNĐ/lượng) | Công ty | Mua | Bán |
1 | Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | SJC | 79.300.000 +300.000 | 81.300.000 +300.000 |
2 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | SJC | 66.800.000 +200.000 | 68.100.000 +200.000 |
3 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | SJC | 66.800.000 +200.000 | 68.000.000 +200.000 |
4 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | SJC | 66.800.000 +200.000 | 68.100.000 +200.000 |
5 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99,99% | SJC | 66.700.000 +200.000 | 67.600.000 +200.000 |
6 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99% | SJC | 65.431.000 +198.000 | 66.931.000 +198.000 |
7 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 75% | SJC | 48.855.000 +150.000 | 50.855.000 +150.000 |
8 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 58,3% | SJC | 37.565.000 +117.000 | 39.565.000 +117.000 |
9 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 41,7% | SJC | 26.342.000 +83.000 | 28.342.000 +83.000 |
10 | Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | SJC | 670.000.000 | 676.000.000 |
11 | Hồ Chí Minh DOJI | DOJI | 79.250.000 +300.000 | 81.250.000 +300.000 |
12 | TPHCM SJC | PNJ | 790.000.000 | 810.000.000 |
13 | TPHCM PNJ | PNJ | 66.750.000 +150.000 | 67.950.000 +100.000 |
Giá vàng thế giới hôm nay 7/3/2024 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua
Theo Kitco, giá vàng thế giới ghi nhận lúc 5h00 hôm nay theo giờ Việt Nam giao ngay ở mức 2.147,560 USD/ounce. Giá vàng hôm nay chênh lệch 17,995 USD/ounce so với giá vàng ngày hôm qua. Quy đổi theo tỷ giá hiện hành tại Vietcombank, vàng thế giới có giá khoảng 63,189 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng của SJC vẫn đang cao hơn giá vàng quốc tế là 15,811 triệu đồng/lượng.
Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua |
Vàng trong phiên giao dịch ngày hôm nay tiếp tục tăng lên mức kỷ lục, dựa trên động lực xuất sắc chủ yếu nhờ đặt cược vào việc nới lỏng tiền tệ của Mỹ, trong khi palladium tự động tăng trở lại trên mốc 1.000 USD lần đầu tiên kể từ ngày 12 tháng 1.
Trong khi đó, Bạc tăng 1,9% lên 24,15 USD.
Vàng tăng thêm trong bối cảnh đồng Đô la Mỹ giảm sau khi Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) Jerome Powell chỉ ra việc cắt giảm lãi suất vào cuối năm nay.
Tai Wong, nhà giao dịch kim loại độc lập có trụ sở tại New York, cho biết: “Vàng có thể tăng cao hơn do tâm lý lạc quan vẫn chiếm ưu thế. Tuy nhiên, vàng thỏi có thể mất một chút thời gian để tiếp thu những nhận xét chung của Powell cũng như xem báo cáo việc làm sẽ công bố vào hôm thứ Sáu tuần này”.
Vàng bị ảnh hưởng khi lãi suất cao của Mỹ làm tăng lợi nhuận từ các tài sản cạnh tranh như trái phiếu và thúc đẩy đồng Đô la, khiến vàng trở nên đắt hơn đối với người mua ở nước ngoài.
Michael Hsueh, nhà phân tích chiến lược FX & Hàng hóa tại Deutsche Bank cho biết: “Chắc chắn có dữ liệu vĩ mô đã thúc đẩy chúng tôi đi theo hướng này và theo sau những kỳ vọng về chính sách từ FED… nhưng phản ứng trên thị trường vàng đã gấp nhiều lần những gì các mô hình giá trị hợp lý dài hạn đề xuất”.
Các nhà giao dịch hiện nhìn thấy 70% cơ hội FED cắt giảm lãi suất vào tháng 6.
Ryan McKay, chiến lược gia hàng hóa cấp cao tại TD Securities, viết: “CTA hiện đang mua vào tất cả các loại vàng, với các quỹ nắm giữ khoảng 80% vị thế mua tối đa lịch sử của họ”.
Hiệp hội Thị trường Vàng thỏi London cho biết giá vàng tiêu chuẩn ở London đã đạt mức cao nhất mọi thời đại là 2.142,85 USD/ounce trong phiên đấu giá buổi chiều.
Trong khi đó, bạch kim tăng khoảng 3% lên 906,70 USD/ounce, và palladium tăng gần 10% lên 1.035,83 USD.
Bart Melek, người đứng đầu chiến lược hàng hóa tại TD Securities, cho biết Palladium dường như đã thu hút một đợt "mua lớn" khác từ các quỹ, trong đó một số trong số đó mang tính kỹ thuật rất cao.
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội
1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội
2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội
3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội
6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội
7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội
9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội
10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh:
1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM
2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM
3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM
4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM
7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM
8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM
9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông:
1. Vàng Bạc Kim Oanh Dakmil - 135 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Dakmil, Dak Mil, Đắk Nông
2. Hiệu Vàng Kim Hằng - 92 Bà Triệu, Phường Nghĩa Thành, Gia Nghĩa, Đắk Nông
3. PNJ Đắk Nông - 92-94 Huỳnh Thúc Kháng, Gia Nghĩa, Đăk Nông
4. Tiệm Vàng Bảo Long - 269 Nguyễn Tất Thành, Ea T'Ling, Cư Jút, Đăk Nông