Thương mại - Dịch vụ

Giá vàng hôm nay 7/3/2024: Vàng tăng cao lên hơn 81 triệu đồng/lượng.

Trà My07/03/2024 09:21

Giá vàng hôm nay 7/3/2024: Vàng SJC tăng 200.000 đồng/lượng chiều mua – bán đưa giá vàng lên 81 triệu đồng/lượng, vàng thế giới tăng phi mã lại lập đỉnh cao mới

Giá vàng trong nước hôm nay 7/3/2024

Tại thời điểm khảo sát lúc 5h00 ngày 7/3/2024, giá vàng hôm nay 7 tháng 3 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:

Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI được niêm yết ở mức 78,95 triệu đồng/lượng mua vào và 80,85 triệu đồng/lượng bán ra.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 79,50 – 80,50 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 79,05 – 80,90 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 79,05 – 81,10 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng hôm nay 7/3/2024: Vàng
Giá vàng hôm nay ngày 7/3/2024, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 7/3/2024. Ảnh: Cấn Dũng

Bảng giá vàng hôm nay 7/3/2024 mới nhất như sau:

Giá vàng hôm nay
Ngày 7/3/2024
(Triệu đồng/lượng)
Chênh lệch
(nghìn đồng/lượng)
Mua vào
Bán ra
Mua vào
Bán ra
SJC tại Hà Nội
79,00
81,02
+200
+200
Tập đoàn DOJI
78,95
80,95
+200
+200
Mi Hồng
79,50
80,50
+100
-200
PNJ
79,00
81,00
+200
+200
Vietinbank Gold
79,00
81,02
+200
+200
Bảo Tín Minh Châu
79,05
80,90
+200
+200
Bảo Tín Mạnh Hải
79,05
81,10
+200
+200

Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng

Cập nhật: 7/3/2024 - Website nguồn trangsuc.doji.vn cung cấp

Giá vàng trong nước Mua Bán
DOJI HN lẻ79,250,00081,250,000
DOJI HCM lẻ79,250,00081,250,000
DOJI HCM buôn79,250,00081,250,000
Vàng 24k (nghìn/chỉ)6,680,0006,810,000
Giá Nguyên Liệu 18K4,865,000-
Giá Nguyên Liệu 16K4,425,000-
Giá Nguyên Liệu 15K4,076,000-
Giá Nguyên Liệu 14K3,655,000-
Giá Nguyên Liệu 10K3,113,000-
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng6,750,0006,880,000
Âu Vàng Phúc Long79,250,00081,250,000

Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng

Cập nhật: 7/3/2024 08:05 - Website nguồn pnj.com.vn cung cấp

Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/Chỉ Giá mua Giá bán
Vàng miếng SJC 999.97,9008,100
Nhẫn Trơn PNJ 999.96,6756,790
Vàng Kim Bảo 999.96,6756,790
Vàng Phúc Lộc Tài 999.96,6756,795
Vàng nữ trang 999.96,6656,745
Vàng nữ trang 9996,6586,738
Vàng nữ trang 996,5886,688
Vàng 750 (18K)4,9345,074
Vàng 585 (14K)3,8213,961
Vàng 416 (10K)2,6812,821
Vàng miếng PNJ (999.9)6,6756,795
Vàng 916 (22K)6,1386,188
Vàng 650 (15.6K)4,2594,399
Vàng 680 (16.3K)4,4624,602
Vàng 610 (14.6K)3,9904,130
Vàng 375 (9K)2,4042,544
Vàng 333 (8K)2,1012,241

Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 7/3

Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 7/3

Cập nhật lúc: 09:08:17 07/03/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Khu vực Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch
Vàng Rồng Thăng LongVÀNG MIẾNG VRTL67,630,000
68,830,000
1,200,000
NHẪN TRÒN TRƠN67,630,000
68,830,000
1,200,000
Vàng SJCVÀNG MIẾNG SJC79,350,000
▲300K
81,250,000
▲350K
1,900,000
Vàng Thị TrườngVÀNG NGUYÊN LIỆU66,750,000

Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 7/3

Cập nhật lúc: 09:08:18 07/03/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Khu vực Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch
Hồ Chí MinhSJC79,800,000
▲300K
80,900,000
▲400K
1,100,000
99965,900,000
▲200K
66,900,000
▲200K
1,000,000
98564,900,000
▲200K
65,900,000
▲200K
1,000,000
98064,600,000
▲200K
65,600,000
▲200K
1,000,000
95062,200,000
▲100K

75045,900,000
▲200K
47,400,000
▲200K
1,500,000
68040,600,000
▲200K
42,100,000
▲200K
1,500,000
61039,600,000
▲200K
41,100,000
▲200K
1,500,000

Cập nhật giá vàng hôm nay 7/3 tại Đắk Nông

Cập nhật lúc: 09:08:02 07/03/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG79,360,000
▲300K
81,360,000
▲300K
2,000,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ66,860,000
▲200K
68,060,000
▲200K
1,200,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ66,860,000
▲200K
68,160,000
▲200K
1,300,000
Vàng nữ trang 99,99%66,760,000
▲200K
67,660,000
▲200K
900,000
Vàng nữ trang 99%65,491,000
▲198K
66,991,000
▲198K
1,500,000
Vàng nữ trang 75%48,915,000
▲150K
50,915,000
▲150K
2,000,000
Vàng nữ trang 58,3%37,625,000
▲117K
39,625,000
▲117K
2,000,000
Vàng nữ trang 41,7%26,402,000
▲83K
28,402,000
▲83K
2,000,000
Giá vàng tại Eximbank79,360,000
▲300K
80,860,000
▲300K
1,500,000
Giá vàng tại chợ đen79,360,000
▲300K
81,360,000
▲300K
2,000,000

Cập nhật giá vàng hôm nay 7/3 tại Hà Nội

#


Loại(VNĐ/lượng)Công tyMuaBán
1Hà Nội Vàng SJCSJC79.300.000
+300.000
81.320.000
+300.000
2Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999.9BTMC518.500.000528.500.000
3Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9BTMC67.150.000
+200.000
68.450.000
+200.000
4Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9BTMC67.050.000
+200.000
68.350.000
+200.000
5Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 999.9BTMC518.500.000528.500.000
6Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 99.9BTMC517.500.000527.500.000
7Hà Nội BẢN VÀNG ĐẮC LỘCBTMC558.800.000567.800.000
8Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTLBTMC67.630.000
+200.000
68.830.000
+200.000
9Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠNBTMC67.630.000
+200.000
68.830.000
+200.000
10Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNGBTMC674.300.000686.300.000
11Hà Nội VÀNG MIẾNG SJCBTMC79.350.000
+300.000
81.250.000
+350.000
12Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 99.9BTMC517.500.000527.500.000
13Hà Nội SJCPNJ790.000.000810.000.000
14Hà Nội PNJPNJ66.750.000
+150.000
67.950.000
+100.000
15Hà Nội DOJIDOJI79.250.000
+300.000
81.250.000
+300.000
16Hà Nội SJCPHÚ QUÝ740.500.000764.000.000
17Hà Nội SJNPHÚ QUÝ660.500.000670.500.000
18Hà Nội NPQPHÚ QUÝ635.000.000646.000.000
19Hà Nội TPQPHÚ QUÝ635.000.000646.000.000
20Hà Nội CNGPHÚ QUÝ632.000.000643.500.000
21Hà Nội 24KPHÚ QUÝ630.000.000644.000.000
22Hà Nội 999PHÚ QUÝ629.000.000643.000.000

Cập nhật giá vàng hôm nay 7/3 tại Thành phố Hồ Chí Minh

#


Loại(VNĐ/lượng)Công tyMuaBán
1Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KGSJC79.300.000
+300.000
81.300.000
+300.000
2Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉSJC66.800.000
+200.000
68.100.000
+200.000
3Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉSJC66.800.000
+200.000
68.000.000
+200.000
4Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉSJC66.800.000
+200.000
68.100.000
+200.000
5Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99,99%SJC66.700.000
+200.000
67.600.000
+200.000
6Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99%SJC65.431.000
+198.000
66.931.000
+198.000
7Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 75%SJC48.855.000
+150.000
50.855.000
+150.000
8Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 58,3%SJC37.565.000
+117.000
39.565.000
+117.000
9Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 41,7%SJC26.342.000
+83.000
28.342.000
+83.000
10Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KGSJC670.000.000676.000.000
11Hồ Chí Minh DOJIDOJI79.250.000
+300.000
81.250.000
+300.000
12TPHCM SJCPNJ790.000.000810.000.000
13TPHCM PNJPNJ66.750.000
+150.000
67.950.000
+100.000

Giá vàng thế giới hôm nay 7/3/2024 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua

Theo Kitco, giá vàng thế giới ghi nhận lúc 5h00 hôm nay theo giờ Việt Nam giao ngay ở mức 2.147,560 USD/ounce. Giá vàng hôm nay chênh lệch 17,995 USD/ounce so với giá vàng ngày hôm qua. Quy đổi theo tỷ giá hiện hành tại Vietcombank, vàng thế giới có giá khoảng 63,189 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng của SJC vẫn đang cao hơn giá vàng quốc tế là 15,811 triệu đồng/lượng.

Giá vàng hôm nay 7/3/2024: Vàng
Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua

Vàng trong phiên giao dịch ngày hôm nay tiếp tục tăng lên mức kỷ lục, dựa trên động lực xuất sắc chủ yếu nhờ đặt cược vào việc nới lỏng tiền tệ của Mỹ, trong khi palladium tự động tăng trở lại trên mốc 1.000 USD lần đầu tiên kể từ ngày 12 tháng 1.

Trong khi đó, Bạc tăng 1,9% lên 24,15 USD.

Vàng tăng thêm trong bối cảnh đồng Đô la Mỹ giảm sau khi Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) Jerome Powell chỉ ra việc cắt giảm lãi suất vào cuối năm nay.

Tai Wong, nhà giao dịch kim loại độc lập có trụ sở tại New York, cho biết: “Vàng có thể tăng cao hơn do tâm lý lạc quan vẫn chiếm ưu thế. Tuy nhiên, vàng thỏi có thể mất một chút thời gian để tiếp thu những nhận xét chung của Powell cũng như xem báo cáo việc làm sẽ công bố vào hôm thứ Sáu tuần này”.

Vàng bị ảnh hưởng khi lãi suất cao của Mỹ làm tăng lợi nhuận từ các tài sản cạnh tranh như trái phiếu và thúc đẩy đồng Đô la, khiến vàng trở nên đắt hơn đối với người mua ở nước ngoài.

Michael Hsueh, nhà phân tích chiến lược FX & Hàng hóa tại Deutsche Bank cho biết: “Chắc chắn có dữ liệu vĩ mô đã thúc đẩy chúng tôi đi theo hướng này và theo sau những kỳ vọng về chính sách từ FED… nhưng phản ứng trên thị trường vàng đã gấp nhiều lần những gì các mô hình giá trị hợp lý dài hạn đề xuất”.

Các nhà giao dịch hiện nhìn thấy 70% cơ hội FED cắt giảm lãi suất vào tháng 6.

Ryan McKay, chiến lược gia hàng hóa cấp cao tại TD Securities, viết: “CTA hiện đang mua vào tất cả các loại vàng, với các quỹ nắm giữ khoảng 80% vị thế mua tối đa lịch sử của họ”.

Hiệp hội Thị trường Vàng thỏi London cho biết giá vàng tiêu chuẩn ở London đã đạt mức cao nhất mọi thời đại là 2.142,85 USD/ounce trong phiên đấu giá buổi chiều.

Trong khi đó, bạch kim tăng khoảng 3% lên 906,70 USD/ounce, và palladium tăng gần 10% lên 1.035,83 USD.

Bart Melek, người đứng đầu chiến lược hàng hóa tại TD Securities, cho biết Palladium dường như đã thu hút một đợt "mua lớn" khác từ các quỹ, trong đó một số trong số đó mang tính kỹ thuật rất cao.

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội

1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội

2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội

3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội

4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội

6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội

7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội

9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội

10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh:

1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM

2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM

3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM

4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM

7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM

8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM

9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông:

1. Vàng Bạc Kim Oanh Dakmil - 135 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Dakmil, Dak Mil, Đắk Nông

2. Hiệu Vàng Kim Hằng - 92 Bà Triệu, Phường Nghĩa Thành, Gia Nghĩa, Đắk Nông

3. PNJ Đắk Nông - 92-94 Huỳnh Thúc Kháng, Gia Nghĩa, Đăk Nông

4. Tiệm Vàng Bảo Long - 269 Nguyễn Tất Thành, Ea T'Ling, Cư Jút, Đăk Nông

Trà My

Trà My