Giá vàng hôm nay 3/9/2024: Giá vàng trong nước duy trì ổn định ngày thứ 4 liên tiếp.
Giá vàng hôm nay 3/9/2024: Giá vàng trong nước duy trì ổn định ngày thứ 4 liên tiếp.
Giá vàng trong nước hôm nay 3/9/2024
Tại thời điểm khảo sát lúc 5h00 ngày 3/9/2024, giá vàng trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức 77,55 triệu đồng/lượng mua vào và 78,65 triệu đồng/lượng bán ra. Ổn định ở cả hai chiều mua vào - bán ra.
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 80-81 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Tiếp tục đi ngang so với ngày hôm qua.
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 79-81 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 79-81 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 3/9/2024 mới nhất như sau:
Giá vàng hôm nay | Ngày 3/9/2024 (Triệu đồng) | Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) | ||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 79 | 81 | - | - |
Tập đoàn DOJI | 79 | 81 | - | - |
Mi Hồng | 80 | 81 | - | - |
PNJ | 79 | 81 | - | - |
Vietinbank Gold | - | 81 | - | - |
Bảo Tín Minh Châu | 79 | 81 | - | - |
Bảo Tín Mạnh Hải | 79 | 81 | - | - |
1. DOJI - Cập nhật: 03/09/2024 05:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 79,000 | 81,000 |
AVPL/SJC HCM | 79,000 | 81,000 |
AVPL/SJC ĐN | 79,000 | 81,000 |
Nguyên liệu 9999 - HN | 77,350 | 77,550 |
Nguyên liệu 999 - HN | 77,250 | 77,450 |
AVPL/SJC Cần Thơ | 79,000 | 81,000 |
2. PNJ - Cập nhật: 03/09/2024 05:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM - PNJ | 77.400 | 78.600 |
TPHCM - SJC | 79.000 | 81.000 |
Hà Nội - PNJ | 77.400 | 78.600 |
Hà Nội - SJC | 79.000 | 81.000 |
Đà Nẵng - PNJ | 77.400 | 78.600 |
Đà Nẵng - SJC | 79.000 | 81.000 |
Miền Tây - PNJ | 77.400 | 78.600 |
Miền Tây - SJC | 79.000 | 81.000 |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 77.400 | 78.600 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 79.000 | 81.000 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 77.400 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 79.000 | 81.000 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 77.400 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 77.300 | 78.100 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 77.220 | 78.020 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 76.420 | 77.420 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 71.140 | 71.640 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 57.330 | 58.730 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 51.860 | 53.260 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 49.520 | 50.920 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 46.390 | 47.790 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 44.440 | 45.840 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 31.240 | 32.640 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 28.040 | 29.440 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 24.520 | 25.920 |
3. SJC - Cập nhật: 03/09/2024 05:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
SJC 1L, 10L, 1KG | 79,000 | 81,000 |
SJC 5c | 79,000 | 81,020 |
SJC 2c, 1C, 5 phân | 79,000 | 81,030 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 77,300 | 78,600 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ | 77,300 | 78,700 |
Nữ Trang 99.99% | 77,250 | 78,200 |
Nữ Trang 99% | 75,426 | 77,426 |
Nữ Trang 68% | 50,831 | 53,331 |
Nữ Trang 41.7% | 30,263 | 32,763 |
Giá vàng thế giới hôm nay 3/9/2024 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua
Theo Kitco, giá vàng thế giới ghi nhận lúc 5h00 hôm nay theo giờ Việt Nam giao ngay ở mức 2,525.15 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá USD trên thị trường tự do (25.200 VND/USD), vàng thế giới có giá khoảng 77,58 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng SJC đang cao hơn giá vàng quốc tế là 3,42 triệu đồng/lượng.