Giá vàng hôm nay 18/3/2024: Vàng thế giới sẽ giảm mạnh trong khi chờ đợt cắt giảm lãi suất từ Fed.
Giá vàng hôm nay 18/3/2024: Vàng trong nước “bất động” sát mức giá cao 82 triệu đồng/lượng, trong khi đó thị trường vàng thế giới đang kỳ vọng những hé lộ mới về hướng đi tiếp theo của Fed, cụ thể là thời điểm dự kiến bắt đầu cắt giảm lãi suất điều hành và mức độ cắt giảm dự kiến trong năm nay.
- Giá vàng trong nước hôm nay 18/3/2024
- Bảng giá vàng hôm nay 18/3/2024 mới nhất như sau:
- Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
- Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
- Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 18/3
- Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 18/3
- Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 18/3
- Cập nhật giá vàng hôm nay 18/3 tại Đắk Nông
- Cập nhật giá vàng hôm nay 18/3 tại Hà Nội
- Cập nhật giá vàng hôm nay 18/3 tại Thành phố Hồ Chí Minh
- Giá vàng thế giới hôm nay 18/3/2024
- Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội
- Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh
- Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông
Giá vàng trong nước hôm nay 18/3/2024
Tại thời điểm khảo sát lúc 5h30 ngày 18/3/2024, giá vàng hôm nay 18 tháng 3 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI được niêm yết ở mức 79,40 triệu đồng/lượng mua vào và 81,40 triệu đồng/lượng bán ra.
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 80,00 – 81,00 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 79,60 – 81,45 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 79,60 – 81,92 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng hôm nay ngày 18/3/2024, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 18/3/2024. Ảnh: Cấn Dũng |
Bảng giá vàng hôm nay 18/3/2024 mới nhất như sau:
Giá vàng hôm nay 18/3/2024 | Ngày 18/3/2024 (Triệu đồng/lượng) | Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) | ||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 79,20 | 81,72 | - | - |
Tập đoàn DOJI | 79,40 | 81,40 | - | - |
Mi Hồng | 80,00 | 81,00 | - | - |
PNJ | 79,70 | 81,70 | - | - |
Vietinbank Gold | 79,70 | 81,72 | - | - |
Bảo Tín Minh Châu | 79,60 | 81,45 | - | - |
Bảo Tín Mạnh Hải | 79,60 | 81,92 | - | - |
Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 18/3/2024 - Website nguồn trangsuc.doji.vn cung cấp
Giá vàng trong nước | Mua | Bán |
---|---|---|
DOJI HN lẻ | 79,400,000 | 81,400,000 |
DOJI HCM lẻ | 79,400,000 | 81,400,000 |
DOJI HCM buôn | 79,400,000 | 81,400,000 |
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | 6,665,000 | 6,855,000 |
Giá Nguyên Liệu 18K | 4,880,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 16K | 4,440,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 15K | 4,111,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 14K | 3,670,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 10K | 3,128,000 | - |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | 6,800,000 | 6,930,000 |
Âu Vàng Phúc Long | 79,400,000 | 81,400,000 |
Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 18/3/2024 08:10 - Website nguồn pnj.com.vn cung cấp
Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/Chỉ | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Vàng miếng SJC 999.9 | 7,940 | 8,140 |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 6,750 | 6,860 |
Vàng Kim Bảo 999.9 | 6,750 | 6,860 |
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 6,750 | 6,870 |
Vàng nữ trang 999.9 | 6,740 | 6,820 |
Vàng nữ trang 999 | 6,733 | 6,813 |
Vàng nữ trang 99 | 6,662 | 6,762 |
Vàng 750 (18K) | 4,990 | 5,130 |
Vàng 585 (14K) | 3,865 | 4,005 |
Vàng 416 (10K) | 2,712 | 2,852 |
Vàng miếng PNJ (999.9) | 6,750 | 6,870 |
Vàng 916 (22K) | 6,207 | 6,257 |
Vàng 650 (15.6K) | 4,308 | 4,448 |
Vàng 680 (16.3K) | 4,513 | 4,653 |
Vàng 610 (14.6K) | 4,035 | 4,175 |
Vàng 375 (9K) | 2,433 | 2,573 |
Vàng 333 (8K) | 2,126 | 2,266 |
Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 18/3
Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 18/3
Cập nhật lúc: 08:56:25 18/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | ||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Vàng Rồng Thăng Long | VÀNG MIẾNG VRTL | 68,130,000 | 69,380,000 | 1,250,000 |
NHẪN TRÒN TRƠN | 68,130,000 | 69,380,000 | 1,250,000 | |
Vàng SJC | VÀNG MIẾNG SJC | 79,600,000 | 81,450,000 | 1,850,000 |
Vàng Thị Trường | VÀNG NGUYÊN LIỆU | 66,900,000 |
Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 18/3
Cập nhật lúc: 08:56:25 18/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | ||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Hồ Chí Minh | SJC | 80,000,000 | 81,000,000 | 1,000,000 |
999 | 66,700,000 | 67,800,000 | 1,100,000 | |
985 | 65,400,000 | 66,700,000 | 1,300,000 | |
980 | 65,100,000 | 66,400,000 | 1,300,000 | |
950 | 62,900,000 | |||
750 | 45,900,000 | 47,400,000 | 1,500,000 | |
680 | 40,600,000 | 42,100,000 | 1,500,000 | |
610 | 39,600,000 | 41,100,000 | 1,500,000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 18/3 tại Đắk Nông
Cập nhật lúc: 08:58:01 18/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | |||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 79,560,000 ▲300K | 81,560,000 ▼200K | 2,000,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 67,460,000 ▼200K | 68,660,000 ▼200K | 1,200,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 67,460,000 ▼200K | 68,760,000 ▼200K | 1,300,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 67,360,000 ▼200K | 68,160,000 ▼200K | 800,000 |
Vàng nữ trang 99% | 65,986,000 ▼198K | 67,486,000 ▼198K | 1,500,000 |
Vàng nữ trang 75% | 49,290,000 ▼150K | 51,290,000 ▼150K | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 37,916,000 ▼117K | 39,916,000 ▼117K | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 26,611,000 ▼83K | 28,611,000 ▼83K | 2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 79,560,000 | 81,260,000 | 1,700,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 79,560,000 ▲300K | 81,560,000 ▼200K | 2,000,000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 18/3 tại Hà Nội
# | Loại(VNĐ/lượng) | Công ty | Mua | Bán |
1 | Hà Nội Vàng SJC | SJC | 79.500.000 +300.000 | 81.520.000 -200.000 |
2 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999.9 | BTMC | 518.500.000 | 528.500.000 |
3 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9 | BTMC | 675.000.000 | 691.000.000 |
4 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9 | BTMC | 674.000.000 | 690.000.000 |
5 | Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 999.9 | BTMC | 518.500.000 | 528.500.000 |
6 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 99.9 | BTMC | 517.500.000 | 527.500.000 |
7 | Hà Nội BẢN VÀNG ĐẮC LỘC | BTMC | 558.800.000 | 567.800.000 |
8 | Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTL | BTMC | 681.300.000 | 693.800.000 |
9 | Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠN | BTMC | 681.300.000 | 693.800.000 |
10 | Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNG | BTMC | 681.300.000 | 693.800.000 |
11 | Hà Nội VÀNG MIẾNG SJC | BTMC | 796.000.000 | 814.500.000 |
12 | Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 99.9 | BTMC | 517.500.000 | 527.500.000 |
13 | Hà Nội SJC | PNJ | 79.400.000 -300.000 | 81.400.000 -300.000 |
14 | Hà Nội PNJ | PNJ | 67.500.000 -200.000 | 68.700.000 -200.000 |
15 | Hà Nội DOJI | DOJI | 794.000.000 | 814.000.000 |
16 | Hà Nội SJC | PHÚ QUÝ | 740.500.000 | 764.000.000 |
17 | Hà Nội SJN | PHÚ QUÝ | 660.500.000 | 670.500.000 |
18 | Hà Nội NPQ | PHÚ QUÝ | 635.000.000 | 646.000.000 |
19 | Hà Nội TPQ | PHÚ QUÝ | 635.000.000 | 646.000.000 |
20 | Hà Nội CNG | PHÚ QUÝ | 632.000.000 | 643.500.000 |
21 | Hà Nội 24K | PHÚ QUÝ | 630.000.000 | 644.000.000 |
22 | Hà Nội 999 | PHÚ QUÝ | 629.000.000 | 643.000.000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 18/3 tại Thành phố Hồ Chí Minh
# | Loại(VNĐ/lượng) | Công ty | Mua | Bán |
1 | TPHCM SJC | PNJ | 79.400.000 -300.000 | 81.400.000 -300.000 |
2 | TPHCM PNJ | PNJ | 67.500.000 -200.000 | 68.700.000 -200.000 |
3 | Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | SJC | 79.500.000 +300.000 | 81.500.000 -200.000 |
4 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | SJC | 67.450.000 -150.000 | 68.750.000 -150.000 |
5 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | SJC | 67.400.000 -200.000 | 68.600.000 -200.000 |
6 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | SJC | 67.400.000 -200.000 | 68.700.000 -200.000 |
7 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99,99% | SJC | 67.300.000 -200.000 | 68.100.000 -200.000 |
8 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99% | SJC | 65.926.000 -198.000 | 67.426.000 -198.000 |
9 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 75% | SJC | 49.230.000 -150.000 | 51.230.000 -150.000 |
10 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 58,3% | SJC | 37.856.000 -117.000 | 39.856.000 -117.000 |
11 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 41,7% | SJC | 26.551.000 -83.000 | 28.551.000 -83.000 |
12 | Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | SJC | 670.000.000 | 676.000.000 |
13 | Hồ Chí Minh DOJI | DOJI | 794.000.000 | 814.000.000 |
Giá vàng thế giới hôm nay 18/3/2024
Lúc 8h12' hôm nay (ngày 18/3, giờ Việt Nam), giá vàng thế giới giao ngay đứng quanh ngưỡng 2.153 USD/ounce, giảm 2 USD/ounce so với kết tuần qua. Giá vàng giao tương lai tháng 4/2024 trên sàn Comex New York ở mức 2.160 USD/ounce.
Giá vàng trên sàn Kitco chốt tuần giao dịch ở mức 2.155 USD/ounce, giảm 0,27% so với đầu phiên. Giá vàng tương lai giao tháng 4/2024 trên sàn Comex New York giao dịch ở mức 2.159 USD/ounce.
Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua |
Darin Newsom, nhà phân tích thị trường cấp cao tại Barchart, dự đoán giá vàng sẽ tiếp tục giảm thêm một tuần nữa, dựa trên xu hướng ngắn hạn theo biểu đồ hàng ngày.
Thị trường vàng chờ đợi quan điểm rõ ràng hơn của Cục Dự trữ liên bang Mỹ (Fed) về việc giảm lãi suất trong cuộc họp trong tuần này.
Thị trường đang kỳ vọng những hé lộ mới về hướng đi tiếp theo của Fed, cụ thể là thời điểm dự kiến bắt đầu cắt giảm lãi suất điều hành và mức độ cắt giảm dự kiến trong năm nay.
Adrian Day, Chủ tịch Adrian Day Asset Management, cho rằng giá vàng đang có dấu hiệu phục hồi trở lại khi Fed và các ngân hàng trung ương trì hoãn cắt giảm lãi suất. Thị trường đợi những tín hiệu chắc chắn của các ngân hàng trung ương trong thời gian tới.
Tuần qua, 11 nhà phân tích đã tham gia khảo sát vàng của Kitco News. Kết quả, gần 75% số người được hỏi ở Phố Wall nhận định giá vàng sẽ giảm hoặc có xu hướng đi ngang. Chỉ có ba chuyên gia, tương đương 27%, dự kiến sẽ thấy giá vàng cao hơn vào tuần tới.
Trong khi đó, theo kết quả thăm dò trực tuyến của các nhà giao dịch bán lẻ trên Main Street, nhà đầu tư lạc quan triển vọng giá vàng. 56% kỳ vọng vàng sẽ tăng, 29% dự đoán giá sẽ thấp hơn, 15% có quan điểm trung lập.
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội
1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội
2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội
3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội
6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội
7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội
9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội
10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh
1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM
2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM
3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM
4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM
7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM
8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM
9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông
1. Vàng Bạc Kim Oanh Dakmil - 135 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Dakmil, Dak Mil, Đắk Nông
2. Hiệu Vàng Kim Hằng - 92 Bà Triệu, Phường Nghĩa Thành, Gia Nghĩa, Đắk Nông
3. PNJ Đắk Nông - 92-94 Huỳnh Thúc Kháng, Gia Nghĩa, Đăk Nông
4. Tiệm Vàng Bảo Long - 269 Nguyễn Tất Thành, Ea T'Ling, Cư Jút, Đăk Nông