Thương mại - Dịch vụ

Giá vàng hôm nay 18/3/2024: Vàng thế giới sẽ giảm mạnh trong khi chờ đợt cắt giảm lãi suất từ Fed.

Trà My18/03/2024 08:53

Giá vàng hôm nay 18/3/2024: Vàng trong nước “bất động” sát mức giá cao 82 triệu đồng/lượng, trong khi đó thị trường vàng thế giới đang kỳ vọng những hé lộ mới về hướng đi tiếp theo của Fed, cụ thể là thời điểm dự kiến bắt đầu cắt giảm lãi suất điều hành và mức độ cắt giảm dự kiến trong năm nay.

Giá vàng trong nước hôm nay 18/3/2024

Tại thời điểm khảo sát lúc 5h30 ngày 18/3/2024, giá vàng hôm nay 18 tháng 3 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:

Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI được niêm yết ở mức 79,40 triệu đồng/lượng mua vào và 81,40 triệu đồng/lượng bán ra.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 80,00 – 81,00 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 79,60 – 81,45 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 79,60 – 81,92 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng hôm nay 18/3/2024: Vàng
Giá vàng hôm nay ngày 18/3/2024, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 18/3/2024. Ảnh: Cấn Dũng

Bảng giá vàng hôm nay 18/3/2024 mới nhất như sau:

Giá vàng hôm nay 18/3/2024
Ngày 18/3/2024
(Triệu đồng/lượng)
Chênh lệch
(nghìn đồng/lượng)
Mua vào
Bán ra
Mua vào
Bán ra
SJC tại Hà Nội
79,20
81,72
-
-
Tập đoàn DOJI
79,40
81,40
-
-
Mi Hồng
80,00
81,00
-
-
PNJ
79,70
81,70
-
-
Vietinbank Gold
79,70
81,72
-
-
Bảo Tín Minh Châu
79,60
81,45
-
-
Bảo Tín Mạnh Hải
79,60
81,92
-
-

Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng

Cập nhật: 18/3/2024 - Website nguồn trangsuc.doji.vn cung cấp

Giá vàng trong nước Mua Bán
DOJI HN lẻ79,400,00081,400,000
DOJI HCM lẻ79,400,00081,400,000
DOJI HCM buôn79,400,00081,400,000
Vàng 24k (nghìn/chỉ)6,665,0006,855,000
Giá Nguyên Liệu 18K4,880,000-
Giá Nguyên Liệu 16K4,440,000-
Giá Nguyên Liệu 15K4,111,000-
Giá Nguyên Liệu 14K3,670,000-
Giá Nguyên Liệu 10K3,128,000-
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng6,800,0006,930,000
Âu Vàng Phúc Long79,400,00081,400,000

Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng

Cập nhật: 18/3/2024 08:10 - Website nguồn pnj.com.vn cung cấp

Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/Chỉ Giá mua Giá bán
Vàng miếng SJC 999.97,9408,140
Nhẫn Trơn PNJ 999.96,7506,860
Vàng Kim Bảo 999.96,7506,860
Vàng Phúc Lộc Tài 999.96,7506,870
Vàng nữ trang 999.96,7406,820
Vàng nữ trang 9996,7336,813
Vàng nữ trang 996,6626,762
Vàng 750 (18K)4,9905,130
Vàng 585 (14K)3,8654,005
Vàng 416 (10K)2,7122,852
Vàng miếng PNJ (999.9)6,7506,870
Vàng 916 (22K)6,2076,257
Vàng 650 (15.6K)4,3084,448
Vàng 680 (16.3K)4,5134,653
Vàng 610 (14.6K)4,0354,175
Vàng 375 (9K)2,4332,573
Vàng 333 (8K)2,1262,266

Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 18/3

Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 18/3

Cập nhật lúc: 08:56:25 18/03/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Khu vực Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch
Vàng Rồng Thăng LongVÀNG MIẾNG VRTL68,130,000
69,380,000
1,250,000
NHẪN TRÒN TRƠN68,130,000
69,380,000
1,250,000
Vàng SJCVÀNG MIẾNG SJC79,600,000
81,450,000
1,850,000
Vàng Thị TrườngVÀNG NGUYÊN LIỆU66,900,000

Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 18/3

Cập nhật lúc: 08:56:25 18/03/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Khu vực Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch
Hồ Chí MinhSJC80,000,000
81,000,000
1,000,000
99966,700,000
67,800,000
1,100,000
98565,400,000
66,700,000
1,300,000
98065,100,000
66,400,000
1,300,000
95062,900,000

75045,900,000
47,400,000
1,500,000
68040,600,000
42,100,000
1,500,000
61039,600,000
41,100,000
1,500,000

Cập nhật giá vàng hôm nay 18/3 tại Đắk Nông

Cập nhật lúc: 08:58:01 18/03/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG79,560,000
▲300K
81,560,000
▼200K
2,000,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ67,460,000
▼200K
68,660,000
▼200K
1,200,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ67,460,000
▼200K
68,760,000
▼200K
1,300,000
Vàng nữ trang 99,99%67,360,000
▼200K
68,160,000
▼200K
800,000
Vàng nữ trang 99%65,986,000
▼198K
67,486,000
▼198K
1,500,000
Vàng nữ trang 75%49,290,000
▼150K
51,290,000
▼150K
2,000,000
Vàng nữ trang 58,3%37,916,000
▼117K
39,916,000
▼117K
2,000,000
Vàng nữ trang 41,7%26,611,000
▼83K
28,611,000
▼83K
2,000,000
Giá vàng tại Eximbank79,560,000
81,260,000
1,700,000
Giá vàng tại chợ đen79,560,000
▲300K
81,560,000
▼200K
2,000,000

Cập nhật giá vàng hôm nay 18/3 tại Hà Nội

#Loại(VNĐ/lượng)Công tyMuaBán
1Hà Nội Vàng SJCSJC79.500.000
+300.000
81.520.000
-200.000
2Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999.9BTMC518.500.000528.500.000
3Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9BTMC675.000.000691.000.000
4Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9BTMC674.000.000690.000.000
5Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 999.9BTMC518.500.000528.500.000
6Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 99.9BTMC517.500.000527.500.000
7Hà Nội BẢN VÀNG ĐẮC LỘCBTMC558.800.000567.800.000
8Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTLBTMC681.300.000693.800.000
9Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠNBTMC681.300.000693.800.000
10Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNGBTMC681.300.000693.800.000
11Hà Nội VÀNG MIẾNG SJCBTMC796.000.000814.500.000
12Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 99.9BTMC517.500.000527.500.000
13Hà Nội SJCPNJ79.400.000
-300.000
81.400.000
-300.000
14Hà Nội PNJPNJ67.500.000
-200.000
68.700.000
-200.000
15Hà Nội DOJIDOJI794.000.000814.000.000
16Hà Nội SJCPHÚ QUÝ740.500.000764.000.000
17Hà Nội SJNPHÚ QUÝ660.500.000670.500.000
18Hà Nội NPQPHÚ QUÝ635.000.000646.000.000
19Hà Nội TPQPHÚ QUÝ635.000.000646.000.000
20Hà Nội CNGPHÚ QUÝ632.000.000643.500.000
21Hà Nội 24KPHÚ QUÝ630.000.000644.000.000
22Hà Nội 999PHÚ QUÝ629.000.000643.000.000

Cập nhật giá vàng hôm nay 18/3 tại Thành phố Hồ Chí Minh

#Loại(VNĐ/lượng)Công tyMuaBán
1TPHCM SJCPNJ79.400.000
-300.000
81.400.000
-300.000
2TPHCM PNJPNJ67.500.000
-200.000
68.700.000
-200.000
3Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KGSJC79.500.000
+300.000
81.500.000
-200.000
4Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉSJC67.450.000
-150.000
68.750.000
-150.000
5Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉSJC67.400.000
-200.000
68.600.000
-200.000
6Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉSJC67.400.000
-200.000
68.700.000
-200.000
7Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99,99%SJC67.300.000
-200.000
68.100.000
-200.000
8Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99%SJC65.926.000
-198.000
67.426.000
-198.000
9Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 75%SJC49.230.000
-150.000
51.230.000
-150.000
10Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 58,3%SJC37.856.000
-117.000
39.856.000
-117.000
11Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 41,7%SJC26.551.000
-83.000
28.551.000
-83.000
12Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KGSJC670.000.000676.000.000
13Hồ Chí Minh DOJIDOJI794.000.000814.000.000

Giá vàng thế giới hôm nay 18/3/2024

Lúc 8h12' hôm nay (ngày 18/3, giờ Việt Nam), giá vàng thế giới giao ngay đứng quanh ngưỡng 2.153 USD/ounce, giảm 2 USD/ounce so với kết tuần qua. Giá vàng giao tương lai tháng 4/2024 trên sàn Comex New York ở mức 2.160 USD/ounce.

Giá vàng trên sàn Kitco chốt tuần giao dịch ở mức 2.155 USD/ounce, giảm 0,27% so với đầu phiên. Giá vàng tương lai giao tháng 4/2024 trên sàn Comex New York giao dịch ở mức 2.159 USD/ounce.

Giá vàng hôm nay 18/3/2024: Vàng
Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua

Darin Newsom, nhà phân tích thị trường cấp cao tại Barchart, dự đoán giá vàng sẽ tiếp tục giảm thêm một tuần nữa, dựa trên xu hướng ngắn hạn theo biểu đồ hàng ngày.

Thị trường vàng chờ đợi quan điểm rõ ràng hơn của Cục Dự trữ liên bang Mỹ (Fed) về việc giảm lãi suất trong cuộc họp trong tuần này.

Thị trường đang kỳ vọng những hé lộ mới về hướng đi tiếp theo của Fed, cụ thể là thời điểm dự kiến bắt đầu cắt giảm lãi suất điều hành và mức độ cắt giảm dự kiến trong năm nay.

Adrian Day, Chủ tịch Adrian Day Asset Management, cho rằng giá vàng đang có dấu hiệu phục hồi trở lại khi Fed và các ngân hàng trung ương trì hoãn cắt giảm lãi suất. Thị trường đợi những tín hiệu chắc chắn của các ngân hàng trung ương trong thời gian tới.

Tuần qua, 11 nhà phân tích đã tham gia khảo sát vàng của Kitco News. Kết quả, gần 75% số người được hỏi ở Phố Wall nhận định giá vàng sẽ giảm hoặc có xu hướng đi ngang. Chỉ có ba chuyên gia, tương đương 27%, dự kiến sẽ thấy giá vàng cao hơn vào tuần tới.

Trong khi đó, theo kết quả thăm dò trực tuyến của các nhà giao dịch bán lẻ trên Main Street, nhà đầu tư lạc quan triển vọng giá vàng. 56% kỳ vọng vàng sẽ tăng, 29% dự đoán giá sẽ thấp hơn, 15% có quan điểm trung lập.

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội

1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội

2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội

3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội

4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội

6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội

7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội

9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội

10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh

1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM

2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM

3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM

4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM

7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM

8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM

9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông

1. Vàng Bạc Kim Oanh Dakmil - 135 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Dakmil, Dak Mil, Đắk Nông

2. Hiệu Vàng Kim Hằng - 92 Bà Triệu, Phường Nghĩa Thành, Gia Nghĩa, Đắk Nông

3. PNJ Đắk Nông - 92-94 Huỳnh Thúc Kháng, Gia Nghĩa, Đăk Nông

4. Tiệm Vàng Bảo Long - 269 Nguyễn Tất Thành, Ea T'Ling, Cư Jút, Đăk Nông

Trà My

Trà My