Thương mại - Dịch vụ

Giá vàng hôm nay 10/1/2024: Thị trường hồi phục

Trà My 10/01/2024 09:09

Giá vàng hôm nay 10/1/2024: Giá vàng trong nước hồi phục đồng loạt tăng tới 500.000 đồng/lượng hai chiều mua – bán, vàng thế giới đảo chiều tăng nhẹ.

ADQuảng cáo

Thông tin giá vàng mới nhất

Cập nhật giá vàng SJC ngày 10/1/2024 mới nhất 08h29 AM

Giá vàng trong nước lúc 5h00 hôm nay 10/1/2024

Tại thời điểm khảo sát lúc 5h00 ngày 10/1/2024, giá vàng hôm nay 10 tháng 1 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:

Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI được niêm yết ở mức 71,45 triệu đồng/lượng mua vào và 74,45 triệu đồng/lượng bán ra.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 72,50 – 74,00 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 71,65 – 74,40 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 71,20 – 74,65 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng hôm nay 10/1/2024: Vàng
Giá vàng hôm nay ngày 10/1/2024, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 10/1/2024. Ảnh: Cấn Dũng

Bảng giá vàng hôm nay 10/1/2024 mới nhất như sau:

Giá vàng hôm nay
Ngày 10/1/2024
(Triệu đồng/lượng)
Chênh lệch
(nghìn đồng/lượng)
Mua vào
Bán ra
Mua vào
Bán ra
SJC tại Hà Nội
71,50
74,52
+500
+500
Tập đoàn DOJI
71,45
74,45
+450
+450
Mi Hồng
72,50
74,00
+1200
+700
PNJ
72,00
74,70
+500
+500
Vietinbank Gold
71,50
74,52
+500
+500
Bảo Tín Minh Châu
71,65
74,40
+450
+500
Bảo Tín Mạnh Hải
71,20
74,65
-
+450

Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng

Cập nhật: 10/1/2023 - Website nguồn trangsuc.doji.vn cung cấp

Giá vàng trong nướcMuaBán
DOJI HN lẻ71,550,00074,550,000
DOJI HCM lẻ71,500,00074,500,000
DOJI HCM buôn71,550,00074,550,000
Vàng 24k (nghìn/chỉ)6,185,0006,305,000
Giá Nguyên Liệu 18K4,095,000-
Giá Nguyên Liệu 16K3,655,000-
Giá Nguyên Liệu 15K3,581,000-
Giá Nguyên Liệu 14K2,885,000-
Giá Nguyên Liệu 10K2,343,000-
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng6,225,0006,330,000
Âu Vàng Phúc Long71,550,00074,550,000

Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng

Cập nhật: 10/1/2023 09h09- Website nguồn pnj.com.vn cung cấp

Khu vựcLoại vàngGiá muaGiá bánThời gian cập nhật
TPHCMPNJ61.90062.95010/01/2024 09:09:11
SJC72.00074.70010/01/2024 09:09:11
Hà NộiPNJ61.90062.95010/01/2024 09:09:11
SJC72.00074.70010/01/2024 09:09:11
Đà NẵngPNJ61.90062.95010/01/2024 09:09:11
SJC72.00074.70010/01/2024 09:09:11
Miền TâyPNJ61.90062.95010/01/2024 09:09:11
SJC72.00074.70010/01/2024 09:09:11
Tây NguyênPNJ61.90062.95010/01/2024 09:09:11
SJC72.00074.70010/01/2024 09:09:11
Đông Nam BộPNJ61.90062.95010/01/2024 09:09:11
SJC72.00074.70010/01/2024 09:09:11
Giá vàng nữ trangNhẫn PNJ (24K)61.90062.90010/01/2024 09:09:11
Nữ trang 24K61.80062.60010/01/2024 09:09:11
Nữ trang 18K45.70047.10010/01/2024 09:09:11
Nữ trang 14K35.37036.77010/01/2024 09:09:11
Nữ trang 10K24.79026.19010/01/2024 09:09:11

Cập nhật giá vàng Đắk Nông hôm nay 10/1/2024

ADQuảng cáo
Cập nhật lúc: 09:38:01 10/01/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Loại vàngGiá muaGiá bánChênh lệch
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG71,560,000
74,560,000
3,000,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ62,010,000
▲50K
63,060,000
▲50K
1,050,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ62,010,000
▲50K
63,160,000
▲50K
1,150,000
Vàng nữ trang 99,99%61,910,000
▲50K
62,760,000
▲50K
850,000
Vàng nữ trang 99%60,839,000
▲49K
62,139,000
▲49K
1,300,000
Vàng nữ trang 75%45,240,000
▲38K
47,240,000
▲38K
2,000,000
Vàng nữ trang 58,3%34,768,000
▲29K
36,768,000
▲29K
2,000,000
Vàng nữ trang 41,7%24,359,000
▲21K
26,359,000
▲21K
2,000,000
Giá vàng tại Eximbank71,060,000
74,060,000
3,000,000
Giá vàng tại chợ đen71,560,000
74,560,000
3,000,000

Cập nhật giá vàng Hà Nội hôm nay 10/1/2024

Cập nhật lúc: 09:40:02 10/01/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Loại vàngGiá muaGiá bánChênh lệch
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG71,560,000
74,560,000
3,000,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ62,010,000
▲50K
63,060,000
▲50K
1,050,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ62,010,000
▲50K
63,160,000
▲50K
1,150,000
Vàng nữ trang 99,99%61,910,000
▲50K
62,760,000
▲50K
850,000
Vàng nữ trang 99%60,839,000
▲49K
62,139,000
▲49K
1,300,000
Vàng nữ trang 75%45,240,000
▲38K
47,240,000
▲38K
2,000,000
Vàng nữ trang 58,3%34,768,000
▲29K
36,768,000
▲29K
2,000,000
Vàng nữ trang 41,7%24,359,000
▲21K
26,359,000
▲21K
2,000,000
Giá vàng tại Eximbank71,060,000
74,060,000
3,000,000
Giá vàng tại chợ đen71,560,000
74,560,000
3,000,000

Cập nhật giá vàng Thành phố Hồ Chí Minh hôm nay 10/1/2024

Cập nhật lúc: 09:40:02 10/01/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Loại vàngGiá muaGiá bánChênh lệch
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG71,560,000
74,560,000
3,000,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ62,010,000
▲50K
63,060,000
▲50K
1,050,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ62,010,000
▲50K
63,160,000
▲50K
1,150,000
Vàng nữ trang 99,99%61,910,000
▲50K
62,760,000
▲50K
850,000
Vàng nữ trang 99%60,839,000
▲49K
62,139,000
▲49K
1,300,000
Vàng nữ trang 75%45,240,000
▲38K
47,240,000
▲38K
2,000,000
Vàng nữ trang 58,3%34,768,000
▲29K
36,768,000
▲29K
2,000,000
Vàng nữ trang 41,7%24,359,000
▲21K
26,359,000
▲21K
2,000,000
Giá vàng tại Eximbank71,060,000
74,060,000
3,000,000
Giá vàng tại chợ đen71,560,000
74,560,000
3,000,000

Cập nhật giá vàng Thanh Hóa hôm nay 10/1/2024

Cập nhật lúc: 09:40:02 10/01/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Loại vàngGiá muaGiá bánChênh lệch
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG71,560,000
74,560,000
3,000,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ62,010,000
▲50K
63,060,000
▲50K
1,050,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ62,010,000
▲50K
63,160,000
▲50K
1,150,000
Vàng nữ trang 99,99%61,910,000
▲50K
62,760,000
▲50K
850,000
Vàng nữ trang 99%60,839,000
▲49K
62,139,000
▲49K
1,300,000
Vàng nữ trang 75%45,240,000
▲38K
47,240,000
▲38K
2,000,000
Vàng nữ trang 58,3%34,768,000
▲29K
36,768,000
▲29K
2,000,000
Vàng nữ trang 41,7%24,359,000
▲21K
26,359,000
▲21K
2,000,000
Giá vàng tại Eximbank71,060,000
74,060,000
3,000,000
Giá vàng tại chợ đen71,560,000
74,560,000
3,000,000

Cập nhật giá vàng Nghệ An hôm nay 10/1/2024

Cập nhật lúc: 09:40:02 10/01/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Loại vàngGiá muaGiá bánChênh lệch
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG71,560,000
74,560,000
3,000,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ62,010,000
▲50K
63,060,000
▲50K
1,050,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ62,010,000
▲50K
63,160,000
▲50K
1,150,000
Vàng nữ trang 99,99%61,910,000
▲50K
62,760,000
▲50K
850,000
Vàng nữ trang 99%60,839,000
▲49K
62,139,000
▲49K
1,300,000
Vàng nữ trang 75%45,240,000
▲38K
47,240,000
▲38K
2,000,000
Vàng nữ trang 58,3%34,768,000
▲29K
36,768,000
▲29K
2,000,000
Vàng nữ trang 41,7%24,359,000
▲21K
26,359,000
▲21K
2,000,000
Giá vàng tại Eximbank71,060,000
74,060,000
3,000,000
Giá vàng tại chợ đen71,560,000
74,560,000
3,000,000

Cập nhật giá vàng Đồng Nai hôm nay 10/1/2024

Cập nhật lúc: 09:40:02 10/01/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Loại vàngGiá muaGiá bánChênh lệch
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG71,560,000
74,560,000
3,000,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ62,010,000
▲50K
63,060,000
▲50K
1,050,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ62,010,000
▲50K
63,160,000
▲50K
1,150,000
Vàng nữ trang 99,99%61,910,000
▲50K
62,760,000
▲50K
850,000
Vàng nữ trang 99%60,839,000
▲49K
62,139,000
▲49K
1,300,000
Vàng nữ trang 75%45,240,000
▲38K
47,240,000
▲38K
2,000,000
Vàng nữ trang 58,3%34,768,000
▲29K
36,768,000
▲29K
2,000,000
Vàng nữ trang 41,7%24,359,000
▲21K
26,359,000
▲21K
2,000,000
Giá vàng tại Eximbank71,060,000
74,060,000
3,000,000
Giá vàng tại chợ đen71,560,000
74,560,000
3,000,000

Giá vàng thế giới hôm nay 10/1/2024 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua

Theo Kitco, giá vàng thế giới ghi nhận lúc 5h00 hôm nay theo giờ Việt Nam giao ngay ở mức 2.028,760 USD/ounce. Giá vàng hôm nay chênh lệch 1,935 USD/ounce so với giá vàng ngày hôm qua. Quy đổi theo tỷ giá hiện hành tại Vietcombank, vàng thế giới có giá khoảng 58,878 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng của SJC vẫn đang cao hơn giá vàng quốc tế là 12,622 triệu đồng/lượng.

Giá vàng hôm nay 10/1/2024: Vàng bất ngờ đảo chiều hồi phục
Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua

Giá vàng đảo chiều tăng nhẹ, hiện giao dịch ở mức 2.028,760 USD/ounce. Giá dầu thô cao hơn cũng là yếu tố thúc đẩy giá kim loại ngày hôm nay. Tuy nhiên, mức tăng của kim loại đang bị hạn chế bởi chỉ số Đô la Mỹ vững hơn và lãi suất trái phiếu kho bạc Mỹ tăng nhẹ vào ngày này. Vàng tháng 2 lần cuối tăng 3,50 USD ở mức 2.036,90 USD.

Các báo cáo cho biết Ngân hàng Trung ương Trung Quốc đã chỉ ra rằng họ có thể hạ tỷ lệ dự trữ bắt buộc để thúc đẩy cho vay và hỗ trợ tăng trưởng kinh tế, người đứng đầu bộ phận chính sách tiền tệ của ngân hàng trung ương nói với một hãng tin địa phương. Bloomberg đưa tin, nhận xét của quan chức Ngân hàng nhân dân Trung Quốc (PBOC) không cho thấy việc cắt giảm lãi suất sắp xảy ra nhưng có thể cho thấy hành động như vậy sẽ được cân nhắc trong những tháng tới.

Bình luận tương tự cũng được đưa ra vào tháng 7 năm ngoái trước khi ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng lớn vào tháng 9 năm ngoái. Thị trường kim loại cũng có thể nhận được một số hỗ trợ từ tin tức này, điều này có thể thúc đẩy nhu cầu thương mại và tiêu dùng tốt hơn đối với kim loại từ Trung Quốc trong những tháng tới.

Các điểm dữ liệu trong tuần của Hoa Kỳ sẽ là báo cáo chỉ số giá tiêu dùng tháng 12 vào thứ Năm và báo cáo chỉ số giá sản xuất tháng 12 vào thứ Sáu. Lạm phát của Mỹ đã hạ nhiệt trong những tháng gần đây, điều này cho phép Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) giảm bớt chính sách tiền tệ thắt chặt hơn. Báo cáo CPI được cho là tăng 3,3% so với cùng kỳ năm ngoái so với mức tăng 3,1% trong báo cáo tháng 11.

Các thị trường quan trọng bên ngoài hôm nay chứng kiến ​​chỉ số Đô la Mỹ cao hơn vừa phải. Giá dầu thô Nymex cao hơn nhiều và giao dịch quanh mức 72,75 USD/thùng. Trong khi đó, lãi suất trái phiếu kho bạc Mỹ kỳ hạn 10 năm hiện ở mức 4,011%.

Trà My

ADQuảng cáo
Theo congthuong.vn
https://congthuong.vn/gia-vang-hom-nay-1012024-vang-bat-ngo-dao-chieu-hoi-phuc-296952.html
Copy Link
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Giá vàng hôm nay 10/1/2024: Thị trường hồi phục
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO