Tử vi vui

Danh sách ngày tốt tháng 11 năm 2023 để làm nhà, cưới hỏi, xuất hành

Kiên Trung02/11/2023 14:00

Xem ngày tốt tháng 11 năm 2023 để cưới hỏi hoặc bắt đầu xây dựng tổ ấm gia đình

Có thể bạn muốn xem

Danh sách các ngày tốt tháng 11 năm 2023

Dưới đây là danh sách những ngày tốt, đẹp tháng 11 năm 2023, mà bạn có thể tham khảo. Dựa vào đây giúp cho bạn có được kế hoạch và dự định trong thời gian tới suôn sẻ thuận lợi hơn.

Dương lịchÂm lịchTuổi hợpNội dung
01/1118/09Mùi, Mão, DầnNên làm các việc cúng tế, san đường
11/1128/09Tỵ, Sửu, ThìnNên làm các việc ký kết, giao dịch, nạp tài
13/1101/10Mùi, Mão, DầnNên làm các việc cúng tế, giải trừ
15/1103/10Tỵ, Dậu, TýNên làm các việc sửa tường, dỡ nhà
21/1109/10Hợi, Mão, NgọNên làm các việc đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương
25/1113/10Mùi, Mão, DầnNên làm các việc cúng tế, giải trừ
27/1115/10Tỵ, Dậu, TýNên làm các việc giao dịch, ạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Lịch âm tháng 11 năm 2023

Những ngày này được đánh giá là thích hợp để thực hiện các hoạt động quan trọng, từ lên kế hoạch cưới hỏi, làm nhà, hay bất kỳ dự định nào mà bạn đặt ra. Hãy cân nhắc và chọn ngày phù hợp nhất với mục tiêu của bạn để tạo ra những trải nghiệm khó quên.

Ngày tốt tháng 11 năm 2023 để làm nhà, xây dựng tổ ấm

Những ngày tốt làm nhà tháng 11 năm 2023, có một số ngày tốt và đẹp để bạn có thể bắt đầu xây dựng tổ ấm gia đình. Dưới đây là danh sách những ngày đẹp có thể bạn nên xem xét:

Dương lịchÂm lịchNgày tốt làm nhàGiờ tốt nên động thổ
Thứ Tư, ngày 01 tháng 11Ngày 18/09Ngày Quý Hợi, tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão.
Ngọc Đường Hoàng đạo.
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59)
Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).
Thứ Bảy, ngày 04 tháng 11Ngày 21/09Ngày Bính Dần, tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão.
Tư Mệnh Hoàng đạo.
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59)
Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59).
Thứ Hai, ngày 06 tháng 11Ngày 23/09Ngày Mậu Thìn, tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão.
Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo.
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59)
Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59).
Thứ Ba, ngày 07 tháng 11Ngày 24/09Ngày Kỷ Tỵ, tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão.
Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo.
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59)
Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).
Thứ Sáu, ngày 10 tháng 11Ngày 27/09Ngày Nhâm Thân, tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão.
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo.
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59)
Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59).
Thứ Bảy, ngày 11 tháng 11Ngày 28/09Ngày Quý Dậu, tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão.
Là ngày: Kim Đường Hoàng đạo.
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59)
Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59).
Thứ Hai, ngày 13 tháng 11Ngày 01/10Ngày Ất Hợi, tháng Quý Hợi năm Quý Mão.
Là ngày: Kim Đường Hoàng đạo.
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59)
Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).
Thứ Tư, ngày 15 tháng 1103/10Ngày Đinh Sửu, tháng Quý Hợi năm Quý Mão.
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo.
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59)
Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).
Thứ Bảy, ngày 18 tháng 11Ngày 06/10Ngày Canh Thìn, tháng Quý Hợi năm Quý Mão.
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo.
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59)
Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59).
Thứ Hai, ngày 20 tháng 11Ngày 08/10Ngày Nhâm Ngọ, tháng Quý Hợi năm Quý Mão.
Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo.
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59)
Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).
Thứ Ba, ngày 21 tháng 11Ngày 09/10Ngày Quý Mùi, tháng Quý Hợi năm Quý Mão.

Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo.
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59)
Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).
Thứ Sáu, ngày 24 tháng 11Ngày 12/10Ngày Bính Tuất, tháng Quý Hợi năm Quý Mão.
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo.
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59)
Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59).
Thứ Bảy, ngày 25 tháng 11Ngày 13/10Ngày Đinh Hợi, tháng Quý Hợi năm Quý Mão.
Là ngày: Kim Đường Hoàng đạo.
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59)
Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).
Thứ Hai, ngày 27 tháng 11Ngày 15/10Ngày Kỷ Sửu, tháng Quý Hợi năm Quý Mão.
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo.
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59)
Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).
Thứ Năm, ngày 30 tháng 11Ngày 18/10Ngày Nhâm Thìn, tháng Quý Hợi năm Quý Mão.
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo.
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59)
Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59).
lich-am.png

Những ngày tốt làm nhà tháng 11 năm 2023 này được coi là thích hợp để bắt đầu các dự án xây dựng và tạo ra ngôi nhà ấm cúng cho gia đình. Hãy lựa chọn một trong những ngày này để bắt đầu hành trình xây dựng tổ ấm của bạn.

Ngày tốt tháng 11 năm 2023 để kết hôn, cưới hỏi

Trong việc lựa chọn ngày cưới hỏi, sự quyết định đúng đắn về thời điểm có thể đem lại hạnh phúc và may mắn cho hôn nhân của bạn. Lựa chọn những ngày tốt tháng 11 năm 2023 để cưới hỏi, và dưới đây là danh sách những ngày đẹp tháng 11 để cưới hỏi:

NgàySao tốtGiờ TốtNội dung
Ngày 2/11/2023
(19/09 âm lịch)
Sao Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Dương đức, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Ngũ hợp, Tư mệnh, Minh phệTý (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-9:59)
Tỵ (9:00-11:59) Mùi (13:00-15:59) Tuất (19:00-21:59)
Mang lại may mắn, hạnh phúc và phú quý cho cuộc hôn nhân của bạn.
Ngày 8/11/2023
(25/09 âm lịch)
Sao Thiên đức hợp, Nguyệt không, Bất tương, Phổ hộ, Thanh long, Minh phệTý (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Mão (5:00-6:59)
Ngọ (11:00-13:59) Thân (15:00-17:59) Dậu (17:00-19:59)
Mang lại sự sung túc, an lành và bình an cho cuộc sống hôn nhân của bạn.
Ngày 21/11/2023
(9/10 âm lịch)
Sao Thiên ân, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Lục nghi, Phúc sinh, Minh đườngDần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Tỵ (9:00-11:59)
Thân (15:00-17:59) Tuất (19:00-21:59) Hợi (21:00-23:59)
Mang lại sự may mắn và thuận lợi cho cuộc hôn nhân của bạn.
Ngày 28/11/2023
(16/10 âm lịch)
Sao Thiên đức hợp, Nguyệt không, Thời đức, Tương nhật, Lục hợp, Ngũ phú, Bất tương, Kim đường, Ngũ hợpTý (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-9:59)
Tỵ (9:00-11:59) Mùi (13:00-15:59) Tuất (19:00-21:59)
Đem lại sự giàu có, hạnh phúc và an khang cho cuộc hôn nhân của bạn.

Ngày tốt tháng 11 năm 2023 để xuất hành

Dưới đây là danh sách các ngày tốt tháng 11 năm 2023 theo lịch âm và lịch dương Quý Mão mà các chuyên gia phong thủy đánh giá là lý tưởng cho việc xuất hành:

Dương lịchÂm lịchSao tốtNội dung
Thứ Tư, Ngày 01/11/202318/09/2023Sao Ngọc Đường - Hoàng ĐạoLý tưởng để bắt đầu cuộc hành trình mới.
Thứ Hai, Ngày 06/11/202323/09/2023Sao Thanh Long - Hoàng ĐạoThích hợp cho việc xuất hành và khám phá.
Thứ Sáu, Ngày 10/11/202327/09/2023Sao Kim Quỹ - Hoàng ĐạoLà một ngày tốt đẹp và may mắn để ra khơi.
Thứ Hai, Ngày 13/11/202301/10/2023Sao Kim Đường - Hoàng ĐạoĐược coi là lựa chọn lý tưởng cho việc khởi hành.
Thứ Tư, Ngày 15/11/202303/10/2023Sao Ngọc Đường - Hoàng ĐạoHãy sẵn sàng cho cuộc hành trình thú vị.
Thứ Bảy, Ngày 18/11/202306/10/2023Sao Tư Mệnh - Hoàng ĐạoLựa chọn tốt để bắt đầu cuộc hành trình.
Thứ Ba, Ngày 21/11/202309/10/2023Sao Minh Đường - Hoàng ĐạoThích hợp cho cuộc hành trình mới.
Thứ Sáu, Ngày 24/11/202312/10/2023Sao Kim Quỹ - Hoàng ĐạoĐây là một ngày tốt để ra khỏi nhà.
Thứ Bảy, Ngày 25/11/202313/10/2023Sao Kim Đường - Hoàng ĐạoLựa chọn lý tưởng cho cuộc hành trình.
Thứ Hai, Ngày 27/11/202315/10/2023Sao Ngọc Đường - Hoàng ĐạoLựa chọn tốt để bắt đầu cuộc hành trình.
Thứ Năm, Ngày 30/11/202318/10/2023Sao Tư Mệnh - Hoàng ĐạoNgày này phù hợp cho việc xuất hành.

Kiên Trung