Có thể bạn muốn xem
Ngày dương lịch: Thứ Bảy, ngày 4, tháng 11, năm 2023
Ngày âm lịch: Ngày 21, tháng 9, năm Quý Mão
Bát tự: Ngày: Bính Dần - Tháng: Nhâm Tuất - Năm: Quý Mão
Tiết khí: Giữa Sương giáng - Lập đông
Ngày 4/11/2023 tức (21/9/Quý Mão) là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo.
Ngày 4/11/2023 là ngày Tiểu cát - Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ, san đường.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long
- Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường
- Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
- Quý Tị (9h-11h): Bảo Quang
- Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
- Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Xung khắc
Xung ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.
Xung tháng: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất.
Sao xấu - sao tốt
1. Sao tốt:
- Thiên đức: Tốt mọi việc
- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
- Thiên Quan: Tốt mọi việc
- Tam Hợp: Tốt mọi việc
- Thiên Ân: Tốt mọi việc
- Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
2. Sao xấu:
- Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc
- Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt
- Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú
- Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương
- Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Trực
Trực Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)
Nhị thập bát tú
- Sao: Vị
- Ngũ hành: Thổ
- Động vật: Trĩ (chim trĩ)
Vị thổ trĩ: Ô Thành: Tốt
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa.
* Thông tin mang tính tham khảo, chiêm nghiệm