Xem ngày lành tháng tốt 5/12/2023: Đây là ngày rất xấu, tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.
Xem ngày 5/12/2023 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.
Có thể bạn muốn xem:
Ngày dương lịch: Thứ Ba, ngày 5, tháng 12, năm 2023
Ngày âm lịch: Ngày 23, tháng 10, năm Quý Mão
Bát tự: Ngày: Đinh Dậu - Tháng: Quý Hợi - Năm: Quý Mão
Tiết khí: Tiểu Tuyết (Tuyết xuất hiện)
Ngày 5/12/2023 tức (23/10/Quý Mão) là ngày Chu Tước Hắc Đạo.
Ngày 5/12/2023 dương lịch (23/10/2023 âm lịch) là ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.
- Không nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Canh Tý (23h-1h): Tư Mệnh
- Nhâm Dần (3h-5h): Thanh Long
- Quý Mão (5h-7h): Minh Đường
- Bính Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
- Đinh Mùi (13h-15h): Bảo Quang
- Kỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Xung khắc
Xung ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu
Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
Sao xấu - sao tốt
1. Sao tốt:
- Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây
- Thiên Phúc: Tốt mọi việc
- Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
2. Sao xấu:
- Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch
- Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương
- Sát chủ: Xấu mọi việc
- Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ
Trực
Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng.)
Nhị thập bát tú
Sao: Chủy
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Hầu (Khỉ)
CHỦY HỎA HẦU: Phó Tuấn: XẤU
(Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.
- Nên làm: Không có sự việc gì hợp với Sao Chủy.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất, sửa đắp mồ mả, đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).
- Ngoại lệ: Sao Chủy gặp ngày Tỵ bị đoạt khí, hung càng thêm hung.
Gặp ngày Dậu rất tốt, vì Sao Chủy đăng viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Sao Chủy gặp ngày Sửu là đắc địa. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác đại lợi, chôn cất phú quý song toàn.
Trủy tinh tạo tác hữu đồ hình,
Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
Mai táng tốt tử đa do thử,
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử,
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại,
Thương khố kim tiền hóa tác cần.