Xem ngày lành tháng tốt 22/11/2023: Đây là ngày xấu, tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì
Xem ngày 22/11/2023 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.
Có thể bạn muốn xem
Ngày dương lịch: Thứ 4, ngày 22, tháng 11, năm 2023
Ngày âm lịch: Ngày 10, tháng 10, năm Quý Mão
Bát tự: Ngày: Giáp Thân - Tháng: Quý Hợi - Năm: Quý Mão
Tiết khí: Tiểu Tuyết
Ngày 22/11/2023 tức (10/10/Quý Mão) là ngày Thiên Hình Hắc Đạo.
Ngày 22/11/2023 là ngày Thụ Tử và Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung)
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Kiện tụng, tranh chấp, tế lễ, chữa bệnh.
- Không nên: Xây dựng, động thổ, đổ trần, sửa chữa nhà, lợp mái nhà, chuyển về nhà mới, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, cầu tài lộc, xuất hành đi xa, cưới hỏi, an táng, mai táng.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Giáp Tý (23h-1h): Thanh Long
- Ất Sửu (1h-3h): Minh Đường
- Mậu Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
- Kỷ Tị (9h-11h): Bảo Quang
- Tân Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
- Giáp Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Xung khắc
Xung ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý.
Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu.
Sao xấu - sao tốt
1. Sao tốt:
- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
2. Sao xấu:
- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
- Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa
- Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
- Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt
- Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp
- Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
- Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng
- Không phòng: Kỵ cưới hỏi
- Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp
Trực
Trực Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng.)
Nhị thập bát tú
Sao: Cơ
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Báo (Beo)
CƠ THỦY BÁO: Phùng Dị: TỐT
(Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.
- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...)
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Cơ gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều kỵ. Gặp ngày Thìn Sao Cơ đăng viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các việc thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.