Thương mại - Dịch vụ

Tỷ giá Yên Nhật ngày 24/12: Xu hướng trái chiều tại các ngân hàng

Văn Khoa 24/12/2024 06:34

Hôm nay, tỷ giá đồng Yên Nhật có sự biến động không đồng nhất giữa các ngân hàng.

Tý giá yên Nhật ngày 24/12 ở thị trường trong nước

Tỷ giá đồng Yen Nhật sáng ngày 24/12/2024 tại các ngân hàng được cập nhật như sau:

Ngân hàng Vietcombank: Tỷ giá mua đạt 156,86 VND/JPY, tăng 0,42 đồng; tỷ giá bán ở mức 165,98 VND/JPY, tăng 0,44 đồng.

Ngân hàng Vietinbank: Tỷ giá mua lên 158,88 VND/JPY, tăng 0,63 đồng; tỷ giá bán giảm 1,32 đồng xuống còn 166,63 VND/JPY.

Ngân hàng BIDV: Mức giá mua tăng 0,12 đồng, đạt 157,68 VND/JPY; giá bán tăng 0,13 đồng, lên 165,87 VND/JPY.

Ngân hàng Agribank: Tỷ giá mua là 158,77 VND/JPY, tăng 0,88 đồng; tỷ giá bán đạt 166,25 VND/JPY, tăng 0,97 đồng.

Ngân hàng Eximbank: Tỷ giá mua đạt 159,59 VND/JPY, tăng 0,08 đồng; tỷ giá bán là 165,39 VND/JPY, tăng 0,14 đồng.

Ngân hàng Sacombank: Giá mua Yen tăng 0,18 đồng, đạt 159,36 VND/JPY; giá bán tăng 0,16 đồng, đạt 166,39 VND/JPY.

Ngân hàng Techcombank: Tỷ giá mua giảm 0,06 đồng, đạt 155,66 VND/JPY; tỷ giá bán giữ ở mức 168,13 VND/JPY, giảm 0,06 đồng.

Ngân hàng NCB: Tỷ giá mua tăng 0,75 đồng lên 157,73 VND/JPY; tỷ giá bán tăng 0,76 đồng, đạt 166,02 VND/JPY.

Ngân hàng HSBC: Tỷ giá mua đạt 158,36 VND/JPY, tăng 0,66 đồng; tỷ giá bán ở mức 165,22 VND/JPY, tăng 0,67 đồng.

Đánh giá chung:

Theo số liệu ghi nhận, Eximbank có tỷ giá mua đồng Yen Nhật cao nhất, trong khi HSBC là ngân hàng có tỷ giá bán Yen Nhật thấp nhất.

Vào lúc 6 giờ sáng ngày 24/12/2024, bảng tổng hợp tỷ giá Yen/VND ở một số ngân hàng như sau:

*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt
Ngày
Ngày 24/12/2024
Thay đổi so với phiên hôm trước
Ngân hàng
Mua
Bán
Mua
Bán
Vietcombank
156,86
165,98
+0,42
+0,44
VietinBank
158,88
166,63
+0,63
-1,32
BIDV
157,68
165,87
+0,12
+0,13
Agribank
158,77
166,25
+0,88
+0,97
Eximbank
159,59
165,39
+0,08
+0,14
Sacombank
159,36
166,39
+0,18
+0,16
Techcombank
155,66
168,13
-0,06
-0,06
NCB
157,73
166,02
+0,75
+0,76
HSBC
158,36
165,22
+0,66
+0,67

Tỷ giá yên Nhật ngày 24/12 trên thị trường thế giới

1. Sacombank - Cập nhật: 05/03/2007 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản
USDUSD252602526025530
AUDAUD155701567016232
CADCAD173331743317989
CHFCHF280202805028936
CNYCNY03451.20
CZKCZK010000
DKKDKK035210
EUREUR260282612827003
GBPGBP314643151432632
HKDHKD032710
JPYJPY159.36159.86166.39
KHRKHR06.0320
KRWKRW017.10
LAKLAK01.1220
MYRMYR058760
NOKNOK022290
NZDNZD0141880
PHPPHP04060
SEKSEK022800
SGDSGD183831851319242
THBTHB0688.80
TWDTWD07790
XAUXAU825000082500008450000
XBJXBJ790000079000008450000
1. Agribank - Cập nhật: 24/12/2024 05:30 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản
USDUSD25,28025,29025,530
EUREUR26,02126,12627,225
GBPGBP31,39431,52032,482
HKDHKD3,2103,2233,327
CHFCHF27,95228,06428,913
JPYJPY158.77159.41166.25
AUDAUD15,58315,64616,151
SGDSGD18,44918,52319,037
THBTHB723726756
CADCAD17,40317,47317,968
NZDNZD14,12314,609
KRWKRW16.8718.53
x
    Nổi bật
        Mới nhất
        Tỷ giá Yên Nhật ngày 24/12: Xu hướng trái chiều tại các ngân hàng
        • Mặc định
        POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO