Tỷ giá Yên Nhật ngày 24/12: Xu hướng trái chiều tại các ngân hàng
Hôm nay, tỷ giá đồng Yên Nhật có sự biến động không đồng nhất giữa các ngân hàng.
Tỷ giá yên Nhật ngày 24/12 ở thị trường trong nước
Tỷ giá đồng Yen Nhật sáng ngày 24/12/2024 tại các ngân hàng được cập nhật như sau:
Ngân hàng Vietcombank: Tỷ giá mua đạt 156,86 VND/JPY, tăng 0,42 đồng; tỷ giá bán ở mức 165,98 VND/JPY, tăng 0,44 đồng.
Ngân hàng Vietinbank: Tỷ giá mua lên 158,88 VND/JPY, tăng 0,63 đồng; tỷ giá bán giảm 1,32 đồng xuống còn 166,63 VND/JPY.
Ngân hàng BIDV: Mức giá mua tăng 0,12 đồng, đạt 157,68 VND/JPY; giá bán tăng 0,13 đồng, lên 165,87 VND/JPY.
Ngân hàng Agribank: Tỷ giá mua là 158,77 VND/JPY, tăng 0,88 đồng; tỷ giá bán đạt 166,25 VND/JPY, tăng 0,97 đồng.
Ngân hàng Eximbank: Tỷ giá mua đạt 159,59 VND/JPY, tăng 0,08 đồng; tỷ giá bán là 165,39 VND/JPY, tăng 0,14 đồng.
Ngân hàng Sacombank: Giá mua Yen tăng 0,18 đồng, đạt 159,36 VND/JPY; giá bán tăng 0,16 đồng, đạt 166,39 VND/JPY.
Ngân hàng Techcombank: Tỷ giá mua giảm 0,06 đồng, đạt 155,66 VND/JPY; tỷ giá bán giữ ở mức 168,13 VND/JPY, giảm 0,06 đồng.
Ngân hàng NCB: Tỷ giá mua tăng 0,75 đồng lên 157,73 VND/JPY; tỷ giá bán tăng 0,76 đồng, đạt 166,02 VND/JPY.
Ngân hàng HSBC: Tỷ giá mua đạt 158,36 VND/JPY, tăng 0,66 đồng; tỷ giá bán ở mức 165,22 VND/JPY, tăng 0,67 đồng.
Đánh giá chung:
Theo số liệu ghi nhận, Eximbank có tỷ giá mua đồng Yen Nhật cao nhất, trong khi HSBC là ngân hàng có tỷ giá bán Yen Nhật thấp nhất.
Vào lúc 6 giờ sáng ngày 24/12/2024, bảng tổng hợp tỷ giá Yen/VND ở một số ngân hàng như sau:
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt | ||||
Ngày | Ngày 24/12/2024 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 156,86 | 165,98 | +0,42 | +0,44 |
VietinBank | 158,88 | 166,63 | +0,63 | -1,32 |
BIDV | 157,68 | 165,87 | +0,12 | +0,13 |
Agribank | 158,77 | 166,25 | +0,88 | +0,97 |
Eximbank | 159,59 | 165,39 | +0,08 | +0,14 |
Sacombank | 159,36 | 166,39 | +0,18 | +0,16 |
Techcombank | 155,66 | 168,13 | -0,06 | -0,06 |
NCB | 157,73 | 166,02 | +0,75 | +0,76 |
HSBC | 158,36 | 165,22 | +0,66 | +0,67 |
Tỷ giá yên Nhật ngày 24/12 trên thị trường thế giới
1. Sacombank - Cập nhật: 05/03/2007 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25260 | 25260 | 25530 |
AUD | AUD | 15570 | 15670 | 16232 |
CAD | CAD | 17333 | 17433 | 17989 |
CHF | CHF | 28020 | 28050 | 28936 |
CNY | CNY | 0 | 3451.2 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1000 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3521 | 0 |
EUR | EUR | 26028 | 26128 | 27003 |
GBP | GBP | 31464 | 31514 | 32632 |
HKD | HKD | 0 | 3271 | 0 |
JPY | JPY | 159.36 | 159.86 | 166.39 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.1 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.122 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5876 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2229 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14188 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 406 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2280 | 0 |
SGD | SGD | 18383 | 18513 | 19242 |
THB | THB | 0 | 688.8 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 779 | 0 |
XAU | XAU | 8250000 | 8250000 | 8450000 |
XBJ | XBJ | 7900000 | 7900000 | 8450000 |
1. Agribank - Cập nhật: 24/12/2024 05:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,280 | 25,290 | 25,530 |
EUR | EUR | 26,021 | 26,126 | 27,225 |
GBP | GBP | 31,394 | 31,520 | 32,482 |
HKD | HKD | 3,210 | 3,223 | 3,327 |
CHF | CHF | 27,952 | 28,064 | 28,913 |
JPY | JPY | 158.77 | 159.41 | 166.25 |
AUD | AUD | 15,583 | 15,646 | 16,151 |
SGD | SGD | 18,449 | 18,523 | 19,037 |
THB | THB | 723 | 726 | 756 |
CAD | CAD | 17,403 | 17,473 | 17,968 |
NZD | NZD | 14,123 | 14,609 | |
KRW | KRW | 16.87 | 18.53 |