Bộ Tài chính ban hành Thông tư 23/2023/TT-BTC ngày 25/4/2023 hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
Trong đó, thời gian tính hao mòn với máy photocopy là 5 năm thay vì là 8 năm như quy định hiện hành.
Tỷ lệ hao mòn với máy photocopy là 20%/năm thay vì 12,5%/năm như quy định hiện nay.
Còn với camera giám sát, thời gian tính hao mòn cũng là 5 năm (quy định cũ 8 năm); tỷ lệ hao mòn là 20%/năm (quy định cũ 12,5%/năm).
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/6/2023 và được áp dụng từ năm tài chính 2023.
CHI TIẾT THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
STT | DANH MỤC TÀI SẢN | THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN (năm) | TỶ LỆ HAO MÒN (% năm) |
I | Nhà, công trình xây dựng | ||
- Biệt thự, công trình xây dựng cấp đặc biệt | 80 | 1,25 | |
- Cấp I | 80 | 1,25 | |
- Cấp II | 50 | 2 | |
- Cấp III | 25 | 4 | |
- Cấp IV | 15 | 6,67 | |
II | Vật kiến trúc | ||
- Kho chứa, bể chứa, bãi đỗ, sân phơi, sân chơi, sân thể thao, bể bơi | 20 | 5 | |
- Giếng khoan, giếng đào, tường rào | 10 | 10 | |
- Các vật kiến trúc khác | 10 | 10 | |
III | Xe ô tô | ||
1 | Xe ô tô phục vụ công tác các chức danh | ||
- Xe 4 đến 5 chỗ | 15 | 6,67 | |
- Xe 6 đến 8 chỗ | 15 | 6,67 | |
2 | Xe ô tô phục vụ công tác chung | ||
- Xe 4 đến 5 chỗ | 15 | 6,67 | |
- Xe 6 đến 8 chỗ | 15 | 6,67 | |
- Xe 9 đến 12 chỗ | 15 | 6,67 | |
- Xe 13 đến 16 chỗ | 15 | 6,67 | |
3 | Xe ô tô chuyên dùng | ||
- Xe cứu thương | 15 | 6,67 | |
- Xe cứu hỏa | 15 | 6,67 | |
- Xe chở phạm nhân | 15 | 6,67 | |
- Xe quét đường | 15 | 6,67 | |
- Xe phun nước | 15 | 6,67 | |
- Xe chở rác | 15 | 6,67 | |
- Xe ép rác | 15 | 6,67 | |
- Xe sửa chữa lưu động | 15 | 6,67 | |
- Xe trang bị phòng thí nghiệm | 15 | 6,67 | |
- Xe thu phát điện báo | 15 | 6,67 | |
- Xe sửa chữa điện | 15 | 6,67 | |
- Xe kéo, xe cứu hộ, cứu nạn | 15 | 6,67 | |
- Xe cần cẩu | 15 | 6,67 | |
- Xe tập lái | 15 | 6,67 | |
- Xe thanh tra giao thông | 15 | 6,67 | |
- Xe gắn thiết bị thu, phát vệ tinh | 15 | 6,67 | |
- Xe phát thanh truyền hình lưu động | 15 | 6,67 | |
- Xe tải các loại | 15 | 6,67 | |
- Xe bán tải | 15 | 6,67 | |
- Xe trên 16 chỗ ngồi các loại | 15 | 6,67 | |
- Xe chuyên dùng khác | 15 | 6,67 | |
4 | Xe ô tô phục vụ lễ tân nhà nước | 15 | 6,67 |
5 | Xe ô tô khác | 15 | 6,67 |
IV | Phương tiện vận tải khác (ngoài xe ô tô) | ||
1 | Phương tiện vận tải đường bộ | 10 | 10 |
2 | Phương tiện vận tải đường sắt | 10 | 10 |
3 | Phương tiện vận tải đường thủy | ||
- Tàu biển chở hàng hóa | 10 | 10 | |
- Tàu biển chở khách | 10 | 10 | |
- Tàu tuần tra, cứu hộ, cứu nạn đường thủy | 10 | 10 | |
- Tàu chở hàng đường thủy nội địa | 10 | 10 | |
- Tàu chở khách đường thủy nội địa | 10 | 10 | |
- Phà đường thủy các loại | 10 | 10 | |
- Ca nô, xuồng máy các loại | 10 | 10 | |
- Ghe, thuyền các loại | 10 | 10 | |
- Phương tiện vận tải đường thủy khác | 10 | 10 | |
4 | Phương tiện vận tải hàng không | 10 | 10 |
5 | Phương tiện vận tải khác | 10 | 10 |
V | Máy móc, thiết bị | ||
1 | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến | ||
- Máy vi tính để bàn | 5 | 20 | |
- Máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) | 5 | 20 | |
- Máy in | 5 | 20 | |
- Máy fax | 5 | 20 | |
- Tủ đựng tài liệu | 5 | 20 | |
- Máy scan | 5 | 20 | |
- Máy hủy tài liệu | 5 | 20 | |
- Máy photocopy | 5 | 20 | |
- Bộ bàn ghế ngồi làm việc trang bị cho các chức danh | 8 | 12,5 | |
- Bộ bàn ghế họp | 8 | 12,5 | |
- Bộ bàn ghế tiếp khách | 8 | 12,5 | |
- Máy điều hòa không khí | 8 | 12,5 | |
- Quạt | 5 | 20 | |
- Máy sưởi | 5 | 20 | |
- Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến khác | 5 | 20 | |
2 | Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị | ||
a | Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị cùng loại với máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến | Như quy định tại điểm 1 Mục V Phụ lục này | Như quy định tại điểm 1 Mục V Phụ lục này |
b | Máy móc, thiết bị khác phục vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị | ||
- Máy chiếu | 5 | 20 | |
- Thiết bị lọc nước | 5 | 20 | |
- Máy hút ẩm, hút bụi | 5 | 20 | |
- Ti vi, đầu Video, các loại đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác | 5 | 20 | |
- Máy ghi âm | 5 | 20 | |
- Máy ảnh | 5 | 20 | |
- Thiết bị âm thanh | 5 | 20 | |
- Tổng đài điện thoại, máy bộ đàm | 5 | 20 | |
- Thiết bị thông tin liên lạc khác | 5 | 20 | |
- Tủ lạnh, máy làm mát | 5 | 20 | |
- Máy giặt | 5 | 20 | |
- Thiết bị mạng, truyền thông | 5 | 20 | |
- Thiết bị điện văn phòng | 5 | 20 | |
- Thiết bị điện tử phục vụ quản lý, lưu trữ dữ liệu | 5 | 20 | |
- Thiết bị truyền dẫn | 5 | 20 | |
- Camera giám sát | 5 | 20 | |
- Thang máy | 8 | 12,5 | |
- Máy bơm nước | 8 | 12,5 | |
- Két sắt | 8 | 12,5 | |
- Bàn ghế hội trường | 8 | 12,5 | |
- Tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc trưng bày hiện vật | 8 | 12,5 | |
- Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung khác | 8 | 12,5 | |
3 | Máy móc, thiết bị chuyên dùng | ||
- Máy móc, thiết bị chuyên dùng là máy móc, thiết bị cùng loại với máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến, máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị | Như quy định tại điểm 1, điểm 2b Mục V Phụ lục này | Như quy định tại điểm 1, điểm 2b Mục V Phụ lục này | |
- Máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật (như: thiết bị âm thanh, ánh sáng, loa, micro, đèn...) | 5 | 20 | |
- Máy móc, thiết bị chuyên dùng khác | 8 | 12,5 | |
4 | Máy móc, thiết bị khác | 8 | 12,5 |
VI | Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm | ||
1 | Các loại súc vật | 8 | 12,5 |
2 | Cây lâu năm, vườn cây lâu năm (bao gồm cả vườn cây công nghiệp, vườn cây ăn quả, vườn cây cảnh) | 25 | 4 |
3 | Thảm cỏ, thảm cây xanh, cây cảnh | 8 | 12,5 |
VII | Tài sản cố định hữu hình khác | 8 | 12,5 |