Từ 10/6, thay đổi thời gian tính hao mòn với máy photocopy, camera giám sát

Công nghệ - Ngày đăng : 08:57, 13/05/2023

Thông tư 23/2023/TT-BTC ngày 25/4/2023 của Bộ Tài chính thay đổi thời gian tính hao mòn, tỷ lệ hao mòn với máy photocopy, camera giám sát.

Bộ Tài chính ban hành Thông tư 23/2023/TT-BTC ngày 25/4/2023 hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.

Trong đó, thời gian tính hao mòn với máy photocopy là 5 năm thay vì là 8 năm như quy định hiện hành.

Tỷ lệ hao mòn với máy photocopy là 20%/năm thay vì 12,5%/năm như quy định hiện nay.

Còn với camera giám sát, thời gian tính hao mòn cũng là 5 năm (quy định cũ 8 năm); tỷ lệ hao mòn là 20%/năm (quy định cũ 12,5%/năm).

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/6/2023 và được áp dụng từ năm tài chính 2023.

CHI TIẾT THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH

STT
DANH MỤC TÀI SẢN
THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN (năm)
TỶ LỆ HAO MÒN (% năm)
I
Nhà, công trình xây dựng
- Biệt thự, công trình xây dựng cấp đặc biệt
80
1,25
- Cấp I
80
1,25
- Cấp II
50
2
- Cấp III
25
4
- Cấp IV
15
6,67
II
Vật kiến trúc
- Kho chứa, bể chứa, bãi đỗ, sân phơi, sân chơi, sân thể thao, bể bơi
20
5
- Giếng khoan, giếng đào, tường rào
10
10
- Các vật kiến trúc khác
10
10
III
Xe ô tô
1
Xe ô tô phục vụ công tác các chức danh
- Xe 4 đến 5 chỗ
15
6,67
- Xe 6 đến 8 chỗ
15
6,67
2
Xe ô tô phục vụ công tác chung
- Xe 4 đến 5 chỗ
15
6,67
- Xe 6 đến 8 chỗ
15
6,67
- Xe 9 đến 12 chỗ
15
6,67
- Xe 13 đến 16 chỗ
15
6,67
3
Xe ô tô chuyên dùng
- Xe cứu thương
15
6,67
- Xe cứu hỏa
15
6,67
- Xe chở phạm nhân
15
6,67
- Xe quét đường
15
6,67
- Xe phun nước
15
6,67
- Xe chở rác
15
6,67
- Xe ép rác
15
6,67
- Xe sửa chữa lưu động
15
6,67
- Xe trang bị phòng thí nghiệm
15
6,67
- Xe thu phát điện báo
15
6,67
- Xe sửa chữa điện
15
6,67
- Xe kéo, xe cứu hộ, cứu nạn
15
6,67
- Xe cần cẩu
15
6,67
- Xe tập lái
15
6,67
- Xe thanh tra giao thông
15
6,67
- Xe gắn thiết bị thu, phát vệ tinh
15
6,67
- Xe phát thanh truyền hình lưu động
15
6,67
- Xe tải các loại
15
6,67
- Xe bán tải
15
6,67
- Xe trên 16 chỗ ngồi các loại
15
6,67
- Xe chuyên dùng khác
15
6,67
4
Xe ô tô phục vụ lễ tân nhà nước
15
6,67
5
Xe ô tô khác
15
6,67
IV
Phương tiện vận tải khác (ngoài xe ô tô)
1
Phương tiện vận tải đường bộ
10
10
2
Phương tiện vận tải đường sắt
10
10
3
Phương tiện vận tải đường thủy
- Tàu biển chở hàng hóa
10
10
- Tàu biển chở khách
10
10
- Tàu tuần tra, cứu hộ, cứu nạn đường thủy
10
10
- Tàu chở hàng đường thủy nội địa
10
10
- Tàu chở khách đường thủy nội địa
10
10
- Phà đường thủy các loại
10
10
- Ca nô, xuồng máy các loại
10
10
- Ghe, thuyền các loại
10
10
- Phương tiện vận tải đường thủy khác
10
10
4
Phương tiện vận tải hàng không
10
10
5
Phương tiện vận tải khác
10
10
V
Máy móc, thiết bị
1
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến
- Máy vi tính để bàn
5
20
- Máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương)
5
20
- Máy in
5
20
- Máy fax
5
20
- Tủ đựng tài liệu
5
20
- Máy scan
5
20
- Máy hủy tài liệu
5
20
- Máy photocopy
5
20
- Bộ bàn ghế ngồi làm việc trang bị cho các chức danh
8
12,5
- Bộ bàn ghế họp
8
12,5
- Bộ bàn ghế tiếp khách
8
12,5
- Máy điều hòa không khí
8
12,5
- Quạt
5
20
- Máy sưởi
5
20
- Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến khác
5
20
2
Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị
a
Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị cùng loại với máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến
Như quy định tại điểm 1 Mục V Phụ lục này
Như quy định tại điểm 1 Mục V Phụ lục này
b
Máy móc, thiết bị khác phục vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị
- Máy chiếu
5
20
- Thiết bị lọc nước
5
20
- Máy hút ẩm, hút bụi
5
20
- Ti vi, đầu Video, các loại đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác
5
20
- Máy ghi âm
5
20
- Máy ảnh
5
20
- Thiết bị âm thanh
5
20
- Tổng đài điện thoại, máy bộ đàm
5
20
- Thiết bị thông tin liên lạc khác
5
20
- Tủ lạnh, máy làm mát
5
20
- Máy giặt
5
20
- Thiết bị mạng, truyền thông
5
20
- Thiết bị điện văn phòng
5
20
- Thiết bị điện tử phục vụ quản lý, lưu trữ dữ liệu
5
20
- Thiết bị truyền dẫn
5
20
- Camera giám sát
5
20
- Thang máy
8
12,5
- Máy bơm nước
8
12,5
- Két sắt
8
12,5
- Bàn ghế hội trường
8
12,5
- Tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc trưng bày hiện vật
8
12,5
- Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung khác
8
12,5
3
Máy móc, thiết bị chuyên dùng
- Máy móc, thiết bị chuyên dùng là máy móc, thiết bị cùng loại với máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến, máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị
Như quy định tại điểm 1, điểm 2b Mục V Phụ lục này
Như quy định tại điểm 1, điểm 2b Mục V Phụ lục này
- Máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật (như: thiết bị âm thanh, ánh sáng, loa, micro, đèn...)
5
20
- Máy móc, thiết bị chuyên dùng khác
8
12,5
4
Máy móc, thiết bị khác
8
12,5
VI
Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm
1
Các loại súc vật
8
12,5
2
Cây lâu năm, vườn cây lâu năm (bao gồm cả vườn cây công nghiệp, vườn cây ăn quả, vườn cây cảnh)
25
4
3
Thảm cỏ, thảm cây xanh, cây cảnh
8
12,5
VII
Tài sản cố định hữu hình khác
8
12,5