Tử vi vui

Ngày 03/9/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng.

Trung Kiên02/09/2024 10:15

Xem ngày 03/9/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 03/9/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng.

Có thể bạn muốn xem

Lịch âm dương ngày 03/9/2024

Ngày dương lịch: Thứ 3, ngày 03, tháng 9, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 1, tháng 8, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Canh Ngọ - Tháng: Quý Dậu - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Xử thử (Mưa ngâu)

Ngày 03/9/2024 tức (1/8/Giáp Thìn) là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo.

Ngày 03/9/2024 dương lịch (1/8/2024 âm lịch) là ngày Thiên Đạo theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Triển khai các công việc quan trọng như khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài.

- Không nên: Hôn thú, cưới hỏi, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, mai táng, sửa mộ, cải mộ

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Bính Tý (23h-1h): Kim Quỹ

- Đinh Sửu (1h-3h): Bảo Quang

- Kỷ Mão (5h-7h): Ngọc Đường

- Nhâm Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh

- Giáp Thân (15h-17h): Thanh Long

- Ất Dậu (17h-19h): Minh Đường

Xung khắc

Xung ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

Xung tháng: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Xem ngày
Xem ngày

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc

- Thiên Quý: Tốt mọi việc

- Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương

- Phúc Sinh: Tốt mọi việc

- Tuế hợp: Tốt mọi việc

- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

- Hoàng Ân: Tốt mọi việc

- Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

2. Sao xấu:

- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc

- Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

- Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành

- Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc

- Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương

- Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ

Trực

Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng).

Nhị thập bát tú

Sao: Thất

Ngũ hành: Hỏa

Động vật: Trư (con heo)

THẤT HỎA TRƯ: Cảnh Thuần: tốt

(Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.

- Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền.

- Kiêng cữ: Sao Thất đại kiết không có việc gì phải kiêng cữ.

- Ngoại lệ: Sao Thất gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ đăng viên rất hiển đạt.

Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất tốt, nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.

Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Nhi tôn đại đại cận quân hầu,

Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,

Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!

Trung Kiên