Tử vi vui

Lịch âm dương 30/3/2024 - Âm lịch hôm nay 30/3 chính xác nhất - Lịch vạn niên 30/3/2024

Kiên Trung29/03/2024 14:00

Xem lịch âm hôm nay ngày 30 tháng 3. Theo dõi âm lịch hôm nay, thứ Bảy ngày 30 tháng 3 năm 2024 nhanh nhất và chính xác nhất.

Có thể bạn muốn xem

Tổng quan lịch âm dương hôm nay 30/3/2024

Dương lịch

Thứ Bảy, ngày 30/03/2024.

Âm lịch

21/02/2024 tức ngày Quý Tị, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn.

Trực theo lịch âm dương ngày 30/3/2024

Mãn (Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.).

Tiết khí

Xuân phân (từ 10h06 ngày 20/03/2024 đến 14h01 ngày 04/04/2024).

Nhằm ngày

Chu Tước Hắc Đạo (Xấu).

Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.

Các khung giờ hoàng đạo/hắc đạo trong lịch âm dương hôm nay

Giờ hoàng đạo (giờ tốt):
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59).

Giờ hắc đạo (giờ xấu):
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)

Những việc nên làm theo lịch âm dương ngày 30/3/2024

Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.

Những việc nên kiêng kị theo lịch âm dương ngày 30/3/2024

Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, chữa bệnh, động thổ, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.

lich-am-4-.png
Lịch âm dương 30/3/2024 - Âm lịch hôm nay 30/3 chính xác nhất - Lịch vạn niên 30/3/2024

Thông tin xuất hành theo lịch âm dương ngày 30/3/2024

Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.

Giờ xuất hành:

23h - 1h,
11h - 13h
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
1h - 3h,
13h - 15h
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
3h - 5h,
15h - 17h
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
5h - 7h,
17h - 19h
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
7h - 9h,
19h - 21h
Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
9h - 11h,
21h - 23h
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Mệnh ngày

Thuỷ - Trường lưu thủy (Nước giữa dòng). - Giờ Nhâm Tí, ngày Qúy Tỵ, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn

Tuổi hợp, xung với ngày 30/3/2024

Tam hợp: Dậu, Sửu.
Lục hợp:
Thân.
Tương hình:
Dần, Thân.
Tương hại:
Dần.
Tương xung:
Hợi.

Tuổi bị xung khắc

Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.

Sao ngày 30/3/2024

Liễu.

Động vật ngày 30/3/2024

Chướng (Hoẵng).

Ngũ hành

Ngũ hành niêm mệnh: Trường Lưu Thủy.

Ngày: Quý Tỵ; tức Can khắc Chi (Thủy, Hỏa), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Mùa - Vượng - khắc

Xuân. - Mộc. - Kim Trọng.

Năm

Hoả. - Phú đăng hỏa.

Ngày

Thuỷ - Trường lưu thủy (Nước giữa dòng).

Xem chi tiết lịch âm dương ngày 30/3/2024

Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)
Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường;
Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh;
Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long;
Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường;
Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ;
Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang;
Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)
Nhâm Tý (23h-1h): Bạch Hổ;
Giáp Dần (3h-5h): Thiên Lao;
Ất Mão (5h-7h): Nguyên Vũ;
Đinh Tị (9h-11h): Câu Trận;
Canh Thân (15h-17h): Thiên Hình;
Tân Dậu (17h-19h): Chu Tước;
Các ngày kỵ
Ngày 30-03-2024 là ngày Ngày Vãng vong.
Ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Trường Lưu Thủy

Ngày: Quý Tỵ; tức Can khắc Chi (Thủy, Hỏa), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp âm: Trường Lưu Thủy kị tuổi: Đinh Hợi, Ất Hợi.

Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý
Xem ngày tốt xấu theo trực
Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.)
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh.
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Xung tháng
: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát - Tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.

Tiểu Cát gặp hội thanh long.
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này.
Cầu tài toại ý vui vầy.
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen.
Nhị Thập Bát Tú Sao LIỂUSao: Liễu.
Ngũ hành
: Thổ.

LIỄU THỔ CHƯƠNG
: Nhậm Quang: XẤU.

(Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

- Nên làm: Không có việc gì hợp với Sao Liễu.

- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.

- Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc tốt.

Gặp ngày Tỵ đăng viên: thừa kế và nhậm chức là hai điều tốt nhất.

Gặp ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất vì dẫn đến suy vi.

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃNXuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.

Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông ThưSao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Thiên đức hợp: Tốt mọi việc.
- Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng.
- Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết.
- Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự.
- Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch.
- Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành.
Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát).

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự.
- Hoang vu: Xấu mọi việc.
- Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ.
- Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương.
- Quả tú: Xấu với cưới hỏi.
- Không phòng: Kỵ cưới hỏi.
Hướng xuất hành- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần PhongTừ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
Ngày xuất hành theo Khổng MinhThiên Tặc (Xấu) Xuất hành xấu, cầu tài không được, hay bị mất cắp, mọi việc xấu.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
Bành tổ bách kỵNgày Quý
QUÝ bất từ tụng lí nhược địch cường.
Ngày Quý không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh.

Ngày Tỵ

TỴ bất viễn hành tài vật phục tàng.
Ngày Tỵ không nên đi xa tiền của mất mát.

Hướng dẫn xem lịch âm hôm nay 30/3/2024

Độc giả có thể xem lịch âm hôm nay 30/3/2024 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, bạn có thể tìm kiếm trên các trang website điện tử, trong đó có Báo Đắk Nông.

Chỉ với các thao tác đơn giản, bạn có thể xem lịch âm hôm nay ngày 30/3/2024 với những thông tin chi tiết và cụ thể như: Dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành, các việc nên hay không nên làm… Mọi thông tin trên đây sẽ giúp bạn lựa chọn được ngày, giờ đẹp nhất, phù hợp với công việc của mình.

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niên

Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

Ngày 21 tháng 2 năm 2024 là ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Qúy Sửu, Bính Thìn, Mậu Ngọ, Kỷ Mùi, Nhâm Tuất, Qúy Hợi.

Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Ðinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão.

Xuất hành hướng Đông Nam gặp Hỷ thần: Niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng chính Tây gặp Tài thần: Tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niên

Trong lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 21 tháng 2 năm 2024 là trực Mãn tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm.

Xấu cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức.

Mỗi ngày đều có nhiều sao tốt (Cát tinh) và sao xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - Xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... Xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 30/3

30/3/1938Vua Bảo Đại ra đạo dụ tách quần đảo Hoàng Sa khỏi địa hạt tỉnh Nam Ngãi nhập vào tỉnh Thừa Thiên.
30/3/195430-3-1954 đến 24-4-1954: Quân ta tấn công đợt 2 vào hệ thống cứ điểm của Pháp ở Điện Biên Phủ tại phía đông quân khu trung tâm Mường Thanh, làm chủ phần lớn dãy đồi phía đông và một bộ phận cánh đồng Mường Thanh.
30/3/1956Hồ Chủ tịch đã tới thǎm và nói chuyện với lớp bình dân học vụ khu lao động Lương Yên, Hà Nội.
30/3/1965Một chiến sỹ giải phóng làm nổ một chiếc xe hơi trước xứ quán Mỹ. Chất nổ phá nát tầng dưới của ngôi nhà sứ quán Mỹ làm chết 168 tên Mỹ (có 1 tướng) và 49 tên Mỹ khác bị thương trong đó có phó đại sứ Mỹ Alếchdít Giônxơn; khoảng 20 xe dân dụng và quân sự Mỹ bị phá huỷ.
30/3/1972Chiến dịch Xuân - Hè bắt đầu khi Quân đội Nhân dân Việt Nam băng qua vùng phi quân sự của Việt Nam Cộng hòa.

Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 30/3

30/3/1833Ngày sinh của Vincent van Gogh, hoạ sĩ vẽ tranh sơn dầu với những tác phẩm được xếp vào loại đắt giá nhất thế giới.
30/3/1867Ngoại trưởng William H. Seward đàm phán để mua Alaska từ Đế quốc Nga với giá 7,2 triệu đô la Mỹ.
30/3/1940Trong chiến tranh thế giới thứ hai: Uông Tinh Vệ được Đế quốc Nhật Bản bổ nhiệm làm lãnh đạo của chính phủ bù nhìn ở Trung Quốc.
30/3/1964Jeopardy, trò chơi truyền hình quốc tế nổi tiếng do Merv Griffin sáng chế, được chiếu lần đầu tiên.
30/3/1998Công ty sản xuất xe hơi BMW của Đức mua lại công ty xe hơi Rolls-Royce của Anh với giá 810 triệu USD.

Kiên Trung