Lịch âm dương hôm nay 17/3/2024 - Lịch vạn niên 17/3 - Xem lịch âm, lịch dương, lịch vạn niên ngày 17/3/2024
Lịch âm hôm nay 17-3 nhằm ngày 8 tháng 2 năm Giáp Thìn, là ngày Canh Thìn, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
- Lịch âm dương hôm nay 17/3/2024
- Dương lịch
- Âm lịch
- Tiết khí
- Nhằm ngày
- Các khung giờ hoàng đạo/hắc đạo trong lịch âm dương hôm nay
- Mệnh ngày
- Tuổi hợp, xung với ngày 17/3/2024
- Tuổi bị xung khắc
- Những việc nên làm theo lịch âm dương ngày 17/3/2024
- Những việc nên kiêng kị theo lịch âm dương ngày 17/3/2024
- Thông tin xuất hành theo lịch âm dương ngày 17/3/2024
- Sao ngày 17/3/2024
- Động vật ngày 17/3/2024
- Ngũ hành
- Trực theo lịch âm dương ngày 17/3/2024
- Mùa - Vượng - khắc
- Năm
- Ngày
- Xem chi tiết lịch âm dương ngày 17/3/2024
- Hướng dẫn xem lịch âm hôm nay 16/3/2024
- Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niên
- Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niên
- Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 16/3
- Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 16/3
Có thể bạn muốn xem
Lịch âm dương hôm nay 17/3/2024
Dương lịch
Chủ Nhật, ngày 17/03/2024.
Âm lịch
08/02/2024 tức ngày Canh Thìn, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn.
Tiết khí
Kinh trập (từ 09h22 ngày 05/03/2024 đến 10h05 ngày 20/03/2024).
Nhằm ngày
Thiên Hình Hắc Đạo. (Xấu)
Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
Các khung giờ hoàng đạo/hắc đạo trong lịch âm dương hôm nay
Giờ hoàng đạo (giờ tốt):
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59).
Giờ hắc đạo (giờ xấu):
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59).
Mệnh ngày
Kim - Bạch lạp kim (Kim bạch lạp). - Giờ Bính Tí, ngày Canh Thìn, tháng đinh Mão, năm Giáp Thìn.
Tuổi hợp, xung với ngày 17/3/2024
Tam hợp: Thân, Tý.
Lục hợp: Dậu.
Tương hình: Thìn.
Tương hại: Mão.
Tương xung: Tuất.
Tuổi bị xung khắc
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn..
Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.
Những việc nên làm theo lịch âm dương ngày 17/3/2024
Xuất hành, nhậm chức, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh.
Những việc nên kiêng kị theo lịch âm dương ngày 17/3/2024
Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Thông tin xuất hành theo lịch âm dương ngày 17/3/2024
Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Thương. - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành:
23h - 1h, 11h - 13h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
1h - 3h, 13h - 15h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
3h - 5h, 15h - 17h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
5h - 7h, 17h - 19h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
7h - 9h, 19h - 21h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
9h - 11h, 21h - 23h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
Sao ngày 17/3/2024
Hư.
Động vật ngày 17/3/2024
Thử (Chuột).
Ngũ hành
Ngũ hành niêm mệnh: Bạch Lạp Kim.
Ngày: Canh Thìn; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật).
Trực theo lịch âm dương ngày 17/3/2024
Trừ (Tốt mọi việc).
Mùa - Vượng - khắc
Xuân. - Mộc. - Kim Trọng.
Năm
Hoả. - Phú đăng hỏa.
Ngày
Kim. - Bạch lạp kim, Kim bạch lạp.
Xem chi tiết lịch âm dương ngày 17/3/2024
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt) | Mậu Dần (3h-5h): Tư Mệnh; Canh Thìn (7h-9h): Thanh Long; Tân Tị (9h-11h): Minh Đường; Giáp Thân (15h-17h): Kim Quỹ; Ất Dậu (17h-19h): Bảo Quang; Đinh Hợi (21h-23h): Ngọc Đường. |
Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu) | Bính Tý (23h-1h): Thiên Lao; Đinh Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ; Kỷ Mão (5h-7h): Câu Trận; Nhâm Ngọ (11h-13h): Thiên Hình; Quý Mùi (13h-15h): Chu Tước; Bính Tuất (19h-21h): Bạch Hổ. |
Các ngày kỵ | Phạm phải ngày: Thụ tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì. |
Ngũ hành | Ngũ hành niên mệnh: Bạch Lạp Kim. Ngày: Canh Thìn; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp âm: Bạch Lạp Kim kị tuổi: Giáp Tuất, Mậu Tuất. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu. |
Xem ngày tốt xấu theo trực | Trừ (Tốt mọi việc). |
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang. - Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang. |
Tuổi xung khắc | Xung ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn. Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi. |
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày: Xích khẩu - tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt. Xích khẩu là quả bần cùng. Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi. Chẳng thời mất của nó khi. Không thì chó cắn phân ly vợ chồng. |
Nhị Thập Bát Tú Sao HƯ | Sao: Hư. Ngũ hành: Thái dương. Động vật: Thử (con chuột). HƯ NHẬT THỬ: Cái Duyên: XẤU. (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật. - Nên làm: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày có Sao Hư. - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, tnhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh rạch. - Ngoại lệ: Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại ngày Thìn đắc địa tốt nhất. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư đăng viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch thì Sao Hư phạm Diệt Một: Không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế, kỵ nhất là đi thuyền không tránh khỏi rủi ro. Hư tinh tạo tác chủ tai ương, Nam nữ cô miên bất nhất song, Nội loạn phong thanh vô lễ tiết, Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng, Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa, Hổ giảo, xà thương cập tốt vong. Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh, Gia phá, nhân vong, bất khả đương. |
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ | Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh. Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc. |
Ngọc Hạp Thông Thư | Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) - Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường. - U Vi tinh: Tốt mọi việc. - Thiên Ân: Tốt mọi việc. Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) - Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt. - Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp. - Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ. - Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng. - Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp. |
Hướng xuất hành | - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc. - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam. - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây. |
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh | Thiên Thương (Tốt) Xuất hành gặp cấp trên thì rất tốt, cầu tài được tài, mọi việc thuận lợi. * Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi). |
Bành tổ bách kỵ | Ngày Canh CANH bất kinh lạc chức cơ hư trướng. Ngày Canh không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang. Ngày Thìn THÌN bất khốc khấp tất chủ trọng tang. Ngày Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang. |
Hướng dẫn xem lịch âm hôm nay 17/3/2024
Độc giả có thể xem lịch âm hôm nay 17/3/2024 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, bạn có thể tìm kiếm trên các trang website điện tử, trong đó có Báo Đắk Nông.
Chỉ với các thao tác đơn giản, bạn có thể xem lịch âm hôm nay ngày 17/3/2024 với những thông tin chi tiết và cụ thể như: Dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành, các việc nên hay không nên làm… Mọi thông tin trên đây sẽ giúp bạn lựa chọn được ngày, giờ đẹp nhất, phù hợp với công việc của mình.
Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niên
Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là ngày/giờ Hoàng Đạo (tốt) và ngày/giờ Hắc Đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 8 tháng 2 năm 2024 là ngày bình thường, các giờ tốt trong ngày này là Mậu Dần, Canh Thìn, Tân Tỵ, Giáp Thân, Ất Dậu, Đinh Hợi.
Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn.
Xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Tây Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niên
Trong lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 8 tháng 2 năm 2024 là Trực Trừ Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu - Xấu cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích.
Mỗi ngày đều có nhiều sao tốt (Cát tinh) và sao xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - Xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... Xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)
Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 17/3
17/3/1930 | Ban Chấp hành lâm thời Đảng bộ Hà Nội (của Đảng Cộng sản Đông Dương) đã được thành lập tại nhà số 42 phố Nhà Thiếc. Ban Chấp hành Đảng bộ Hà Nội gồm có ba đồng chí: Đỗ Ngọc Du, Nguyễn Ngọc Vũ và Lều Thọ Nam. |
17/3/1931 | Khánh thành Nhà bảo tàng của Trường Viễn Đông Bác Cổ ở Hà Nội. Hiện nay toà nhà này là Viện Bảo tàng lịch sử Việt Nam. |
17/3/1963 | Hồ Chủ tịch đến thǎm nhà ǎn khu tập thể Kim Liên. |
17/3/1975 | Bộ đội ta đã giải phóng hai thị xã Kontum và Plâycu trong chiến dịch Tây Nguyên |
Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 17/3
17/3/1901 | Tại Paris, các bức họa của Vincent van Gogh được trưng bày tại phòng triển lãm Bernheim. |
17/3/1944 | Trong thế chiến thứ II, Hoa Kỳ ném bom thành phố Viên, thủ đô nước Áo. |
17/3/1998 | Tại Nam Phi diễn ra cuộc trưng cầu dân ý lịch sử để sửa đổi Hiến pháp, với kết quả 68,7% dân chúng tán thành hủy bỏ chế độ phân biệt chủng tộc. |
17/3/2003 | Tổng Thống Hoa Kỳ, George W. Bush ra thời hạn 48 giờ cho Saddam Hussein phải rời khỏi Iraq như một điều kiện để quân đội Mỹ không tấn công đất nước này. Phía Iraq bác bỏ tối hậu thư trên. |