Âm lịch hôm nay 2/11 - Lịch âm dương ngày 2/11/2023
Tra cứu lịch âm hôm nay 2/11, tham khảo thông tin lịch âm ngày 2/11 về ngày tốt ngày xấu, việc nên làm và cần hạn chế trong ngày này. Các sự kiện diễn ra trong lịch sử vào ngày 2/11
- Lịch âm dương hôm nay
- Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)
- Giờ Hắc đạo (Giờ xấu)
- Ngũ hành
- Xem ngày tốt xấu theo trực
- Tuổi xung khắc
- Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Hướng xuất hành
- Ngày tốt theo Nhị thập bát tú
- Nhân thần
- Thai thần
- Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
- Ngày xuất hành theo Khổng Minh
- Bành tổ bách kỵ
- Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 2/11
- Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 2/11
Có thể bạn muốn xem
Lịch âm dương hôm nay
Dương lịch: Thứ Năm, ngày 02/11/2023
Âm lịch: 19/09/2023 tức ngày Giáp Tý, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
Sương giáng (từ 23h21 ngày 23/10/2023 đến 23h34 ngày 07/11/2023)
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)
Giáp Tý (23h-1h): Kim Quỹ | Ất Sửu (1h-3h): Bảo Quang |
Đinh Mão (5h-7h): Ngọc Đường | Canh Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh |
Nhâm Thân (15h-17h): Thanh Long | Quý Dậu (17h-19h): Minh Đường |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu)
Bính Dần (3h-5h): Bạch Hổ | Mậu Thìn (7h-9h): Thiên Lao |
Kỷ Tị (9h-11h): Nguyên Vũ | Tân Mùi (13h-15h): Câu Trận |
Giáp Tuất (19h-21h): Thiên Hình | Ất Hợi (21h-23h): Chu Tước |
Ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Hải Trung Kim
Ngày: Giáp Tý; tức Chi sinh Can (Thủy, Mộc), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Hải Trung Kim kị tuổi: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Xem ngày tốt xấu theo trực
Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.)
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Xung tháng: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng
Minh tinh: Tốt mọi việc
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch
Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành
Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)
Thiên Ngục: Xấu mọi việc
Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà
Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
Quả tú: Xấu với cưới hỏi.
Hướng xuất hành
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Nam
(Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú
Sao: Khuê
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Lang (Sói)
KHUÊ MỘC LANG: Mã Vũ: XẤU
(Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
- Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
- Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
Sao Khuê hãm địa tại ngày Thân: Văn khoa thất bại.
Tại ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, nhất là gặp ngày Canh Ngọ.
Tại ngày Thìn tốt vừa vừa.
Tại ngày Thân sao Khuê đăng viên: Tiến thân danh.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Nhân thần
Ngày 02-11-2023 dương lịch là ngày Can Giáp: Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu.
Ngày 19 âm lịch nhân thần ở phía trong ở xương cùng, đầu gối, bàn chân và sau ống chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
Thai thần
Tháng âm: 9 Vị trí: Môn, Song | Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Ngày: Giáp Tý Vị trí: Môn, Đôi, ngoại Đông Nam | Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Nam phía ngoài cửa phòng thai phụ và phòng giã gạo (nơi để chày cối giã gạo). Do đó, thai phụ không nên di chuyển vị trí hoặc tiến hành các hoạt động sửa chữa như đục lỗ, đóng đinh, đổi cửa, thay khóa, sơn cửa…Việc làm này có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
11h-13h 23h- 1h | Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
1h-3h 13h-15h | Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
3h-5h 15h-17h | Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
5h-7h 17h-19h | Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
7h-9h 19h-21h | Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
9h-11h 21h-23h | Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh
Bạch Hổ Kiếp (Tốt) Xuất hành cầu tài đều được như ý muốn. Đi hướng Nam và Bắc đều được như ý.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
Bành tổ bách kỵ
Ngày Giáp | GIÁP bất khai thương tài vật hao vong Ngày can Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất |
Ngày Tý | TÝ bất vấn bốc tự nhạ tai ương Ngày Tý không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương |
Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 2/11
2/11/1988 | Từ ngày 2-11 đến ngày 4-11-1988, tại hội trường Ba Đình - Hà Nội, đã tiến hành Đại hội lần thứ ba Mặt trận tổ quốc Việt Nam. |
2/11/1972 | Từ ngày 2-11 đến 5-11-1972: Quân và dân Gia Lai liên tục mở nhiều trận tiến công tiêu diệt cǎn cứ Đức Cơ và đánh bại hoàn toàn cuộc hành quân của 3 chiến đoàn và liên đoàn quân biệt động ngụy. |
2/11/1982 | Lưu Tấn Tài tức Lưu Chi Lǎng - nhà soạn kịch quê ở tỉnh Kiên Giang qua đời tại Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 2/11
2/11/1966 | Đạo Luật Điều chỉnh tị nạn Cuba có hiệu lực, cho phép 123.000 người Cuba có cơ hội để nộp đơn xin thường trú tại Hoa Kỳ. |
2/11/1953 | Thành lập nước Cộng hoà Hồi giáo Pakistan. |
2/11/1914 | Nga tuyên chiến với đế quốc Ottoman. |
2/11/1936 | Nhà độc tài Ý Benito Mussolini tuyên bố thành lập đồng minh phe rục Rome-Berlin. |
2/11/1882 | Thành phố Oulu, Phần Lan bị tàn phá nặng nề bởi đám cháy Oulu |
2/11/1868 | Múi giờ: New Zealand đã chính thức thông qua việc sử dụng múi giờ chuẩn trên toàn quốc. |
2/11/1815 | Nhà toán học Anh Giogiơ Bulơ (Georges Boole) ra đời. Ông mất ngày 8-12-1864. |
2/11/1660 | Alếchxǎng đơ Rốt sinh nǎm 1593 ở Avinhông (nay thuộc nước Pháp) qua đời ở Iran. Ông là linh mục dòng Tên, vào Việt Nam truyền đạo Thiên chúa. Trong qúa trình truyền đạo, ông đã học tiếng Việt và cùng với các linh mục khác người châu Âu chế tác ra chữ quốc ngữ. |